Máy in mã vạch GoDEX HD830i+ công nghiệp

SKU: PRINTER-GODEXHD830IPLUS
Thương hiệu:
Model: HD830i+
Còn hàng

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • GoDEX HD830i+ có màn hình cảm ứng màu LCD 3.2 inch
  • Độ phân giải: 300 dpi
  • Độ rộng in: 8.64inch (219.5 mm)
  • Tốc độ in: 102 mm/s
  • Bộ nhớ: 256MB Flash, 256MB SDRAM

Video

Đang cập nhật

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch GoDEX HD830i công nghiệp sở hữu hiệu suất vận hành mạnh mẽ, cấu trúc máy bền chắc cùng độ rộng in lớn lên đến 8.64 inch. Thiết bị được sản xuất bởi GoDEX International Co., Ltd ở Đài Loan. Dòng máy này là thiết bị in ấn phù hợp cho nhu cầu in ấn tem nhãn kích thước lớn với số lượng tem nhiều trong lĩnh vực sản xuất, kho bãi, logistics và vận chuyển.

Giới thiệu máy in mã vạch GoDEX HD830i+

Máy in mã vạch GoDEX HD830i+ là máy in công nghiệp cải tiến từ GoDEX HD830i. Thiết bị được nâng cấp trong bộ nhớ lên đến 256MB và mở rộng độ dài in tối đa thành 1500mm. Cụ thể hơn, máy sở hữu những thông số nổi bật như:

  • Tích hợp 2 công nghệ in nhiệt trực tiếp (Direct Thermal) và truyền nhiệt gián tiếp (Thermal Transfer) cho phép sử dụng được decal và mực in đa dạng chất liệu, linh hoạt trong tạo các loại tem nhãn khác nhau.
  • Độ phân giải 300dpi: cho khả năng in sắc nét trên cả những định dạng chữ nhỏ, nội dung phức tạp.
  • Tốc độ in 102 mm/s: đạt mức trung bình, cân bằng được về yếu tố thời gian in lẫn chất lượng tem in tạo ra.
  • Độ rộng in tối đa 8.64” (219.5 mm): giúp máy in ấn được nhiều kích thước tem nhãn hơn. Đặc biệt là tạo tem in kích thước lớn tương đương khổ a4.
  • Độ dài in 25.4 – 1500 mm: mở rộng hơn so với HD830+. Nếu HD830i là 1016mm thì ở HD830i+ là 1500mm. Điều này cho phép máy in tem với chiều cao tem lớn hơn.
  • Bộ xử lý 32 Bit RISC CPU: là tiền đề cho thiết bị vận hành ổn định, xử lý tác vụ nhanh chóng.
  • Bộ nhớ 256MB Flash, 256MB SDRAM: Gấp đôi bộ nhớ Flash và gấp 8 lần bộ nhớ SRAM của phiên bản HD830i trước đó.
  • Cổng kết nối  USB 2.0 (Type B), Serial Port (RS232), Ethernet 10/100 Mbps, USB Host (Type A) có sẵn: hỗ trợ dễ dàng tích hợp sử dụng cùng nhiều hệ thống máy chủ khác nhau.

Ngoài ra còn có các thông số kỹ thuật khác liên quan đến mã vạch có thể in, loại vật tư in ấn (giấy, mực) mà máy sử dụng,… bạn có thể tham khảo chi tiết hơn trong bảng thông số kỹ thuật của GoDEX HD830i+.

Các đặc điểm nổi bật của GoDEX HD830i+

Những đặc điểm nổi bật của GoDEX HD830i+ bao gồm:

  • Thiết kế tiện dụng: Thanh gác giấy nằm bên ngoài máy, cho phép chứa các cuộn nhãn có đường kính lớn lên đến 10inch (254mm). Đồng thời giúp tối giản kích thước máy, tiện dụng hơn cho người dùng trong bố trí, sử dụng.
  • Độ bền cao: Nhờ vào cấu tạo bộ khung và lớp vỏ bằng kim loại cứng cáp. Giúp máy vận hành ổn định, giảm thiểu tiếng ồn, chịu được tác động từ bên ngoài và tạo tuổi thọ sử dụng lâu dài.
  • In ấn tem nhãn lớn: In tem rộng tối đa 255mm với nội dung in rộng nhất 219.5mm (tương đương khổ giấy a4). Ngoài ra máy còn in được nhiều kích thước tem khác nằm trong khoảng 108 -255 mm. Máy là sự lựa chọn phù hợp cho các doanh nghiệp có nhu cầu in ấn, sử dụng tem nhãn đa dạng, điển hình như in tem dán thùng hàng.
  • In tem rõ nét: Độ phân giải 300 dpi, tức có 300 điểm đốt nóng trên mỗi inch giúp máy in tem với nét in mịn cho thông tin sắc nét trên nhiều chất liệu như decal giấy, decal nhựa PVC lẫn tem xi bạc.
  • In tem số lượng nhiều: Thuộc dòng máy in mã vạch công nghiệp có hiệu suất vận hành mạnh mẽ, máy in GoDEX HD830i cho phép in ấn tem trong thời gian liên tục, tạo ra số lượng tem nhãn nhiều, đáp ứng tốt cho nhu cầu sử dụng của các doanh nghiệp, tổ chức.
  • Bộ nhớ lớn cho lưu trữ, xử lý dữ liệu in hiệu quả: Cụ thể là bộ nhớ 256MB Flash và 256MB SDRAM giúp tăng dung lượng lưu trữ và tốc độ xử lý dữ liệu in ấn, g hỗ trợ quá trình in diễn ra nhanh chóng hơn. 
  • Tích hợp đa dạng cổng kết nối như: USB 2.0 (B-Type), Serial port: RS-232 (DB-9), IEEE 802.3 10/100 Base-Tx Ethernet port (RJ-45), USB Host (A-Type). Tất cả các cổng kết nối này đều được trang bị sẵn mà người dùng không phải đầu tư thêm.
  • Màn hình cảm ứng màu hỗ trợ vận hành: GoDEX HD830i+ trang bị màn hình cảm ứng màu 3.2inch có thể điều chỉnh góc nghiêng 15 độ giúp người dùng dễ quan sát và thao tác hơn.

Ứng dụng của GoDEX HD830i+

Với các đặc điểm nổi bật như trên, máy in tem nhãn GoDEX HD830i+ được ứng dụng rộng rãi ở nhiều ngành nghề, lĩnh vực như:

  • Sản xuất: In tem nhãn sản phẩm, tem truy xuất nguồn gốc, in tem phụ cho hàng hóa cỡ lớn,…
  • Vận chuyển và Logistics: In tem vận chuyển, vận đơn; in tem lưu kho; in tem thùng hàng carton…
  • Kho bãi: In tem dán kệ hàng; in tem phân loại; in tem chú ý;…

Nhìn chung, GoDEX HD830+ sẽ là thiết bị in tem phù hợp với doanh nghiệp, tổ chức cần in ấn tem số lượng nhiều và kích thước tem lớn.

Mua máy in mã vạch GoDEX HD830i+ ở đâu?

Thế Giới Mã Vạch – Nhà phân phối uy tín với 15 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực mã số mã vạch, đảm bảo sẽ cung cấp đến người dùng những chiếc máy in mã vạch GoDEX HD830i+ chính hãng, chế độ bảo hành 24 tháng, 1 đổi 1 trong vòng 3 ngày, đồng thời tặng kèm phần mềm thiết kế tem nhãn miễn phí. Cụ thể hơn như sau:

Chính sách mua máy in mã vạch GoDEX HD830i+ chính hãng tại Thế Giới Mã Vạch
Chính sách mua máy in mã vạch GoDEX HD830i+ chính hãng tại Thế Giới Mã Vạch

Phụ kiện và vật tư tiêu hao cho GoDEX HD830i+

Phụ kiện đi kèm cùng máy in mã vạch GoDEX HD830i+ nằm cùng thùng máy bao gồm: trục lắp mực, trục thu mực, bộ trục gác giấy ngoài, dây nguồn, dây USB và sách hướng dẫn nhanh.

Phụ kiện tùy chọn mà bạn có thể cân nhắc đầu tư thêm cho máy là dao cắt cơ (Cutter module).

Vật tư in ấn sử dụng cho GoDEX HD830i+ sẽ có giấy in và mực in mã vạch (mua riêng, không kèm theo máy):

  • Giấy in mã vạch: Có nhiều loại chất liệu giấy in mã vạch khác nhau để người dùng lựa chọn là decal giấy (giá đầu tư rẻ nhất trên thị trường); decal nhựa PVC (độ bền cao, xé không rách) và decal xi bạc (loại tem cao cấp, chống nước, chịu nhiệt tốt).
  • Mực in mã vạch: Vật tư quan trọng để tạo ra các ký tự và hình ảnh mã vạch trên giấy in mã vạch. Có 3 dòng mực dùng phổ biến hiện nay, tương thích với HD830i+ là mực in Wax (kết hợp cùng decal giấy); Mực in Wax Resin (kết hợp cùng decal giấy, decal PVC); Mực in Resin (kết hợp decal nhựa PVC, decal xi bạc).

Giải đáp thắc mắc về máy in mã vạch GoDEX HD830I+

1/ Giá của máy in mã vạch GoDEX HD830i+ là bao nhiêu?

Không có mức giá chính xác cho cho máy in mã vạch GoDEX HD830i+. Vì giá thực tế sẽ thay đổi theo từng thời điểm nhập hàng và sự biến động của thị trường nên để có giá chính xác thì người dùng nên liên hệ đến nhà cung cấp.

2/ Các chi phí cần cân nhắc khi sử dụng máy in mã vạch GoDEX HD830i+ là gì? 

Ngoài chi phí đầu tư thiết bị ban đầu thì có 4 loại chi phí cần cân nhắc khi sử dụng GoDEX HD830i+ gồm chi phí giấy in, chi phí mực in và chi phí sửa chữa, bảo dưỡng cùng chi phí điện năng tiêu thụ.

3/ Ngoài in tem nhãn khổ lớn, máy in GoDEX HD830i+ còn phù hợp với các nhu cầu in ấn nào khác?

GoDEX HD830i+ cho phép in nhiều khổ tem kích thước khác nhau, dao động trong khoảng 108 -255 mm.

4/ Tôi có thể tích hợp máy in GoDEX HD830i+ với phần mềm quản lý bán hàng của mình không?

Có. Máy in mã vạch GoDEX HD830i+ cho phép tích hợp cùng phần mềm quản lý bán hàng để hỗ trợ in tem theo yêu cầu của người dùng.

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in mã vạch GoDEX HD830i+ công nghiệp”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu GoDEX
Model HD830i+
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp / Truyền nhiệt gián tiếp
Độ phân giải 300 dpi (12 dots/mm)
Tốc độ in 4 ips (102 mm/s)
Độ rộng in 8.64” (219.5 mm)
Độ dài in Tối thiểu. 1” (25.4 mm); Tối đa 40” (1500mm)
Bộ xử lý 32 Bit RISC CPU
Bộ nhớ 256MB Flash, 256MB SDRAM
Cảm biến Cảm biến phản xạ và cảm biến truyền có thể điều chỉnh, căn chỉnh trung tâm
Decal in tem Loại: Nhãn liên tục, nhãn bế, nhãn đi điểm đen, nhãn đục lỗ; độ dài nhãn được thiết lập bằng cảm biến tự động hoặc lập trình
– Chiều rộng:
Tear: Tối thiểu 4 inch (102mm) – Tối đa 10 inch (254mm)
Cutter: Tối đa 9.05 inch (230mm)
– Độ dày: Tối thiểu 0,0024 inch (0.06 mm) – Tối đa 0.01 inch (0.25 mm)
– Đường kính cuộn nhãn: Tối đa 10 inch (254mm)
– Đường kính lõi: 1.5 inch (25.4mm) – 3 inch (76.2mm)
Mực in Loại: Wax, wax / resin, resin
Chiều dài: 981″ (300m)
Chiều rộng: 4.3” Min. – 8.66” (110mm – 220mm) Max.
Đường kính cuộn bang: 2.67” (68 mm)
Đường kính lõi: 1” (25,4 mm)
Ngôn ngữ máy in Tự động chuyển đổi EZPL, GEPL, GZPL, GDPL
Phần mềm – Phần mềm thiết kế nhãn: GoLabel II (chỉ dành cho EZPL) (Windows)
– Công cụ quản lý: Go Tools (Windows/Android), Go Utility (Windows)
– App: GoAPP (Android / iOS)
Hệ điều hành Windows 7, Windows 8 & 8.1, Windows 10, Window 11, Windows Server 2008 R2, 2012, 2012 R2, 2016, 2019, 2022, MAC, Linux
SDK Win CE, .NET, Windows 7, Windows 8 & 8.1, Windows 10, Windows 11, Android, Mac, iOS
Phông chữ tích hợp Phông chữ Bitmap: 6, 8, 10, 12, 14, 18, 24, 30, 16X26 và OCR A & B 0°, 90°, 180°, xoay 270°, các ký tự đơn có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270° 8 có thể mở rộng theo chiều ngang và chiều dọc
TTF Fonts: (Đậm / Nghiêng / Gạch dưới) 0°, 90°, 180°, 270° có thể xoay phông chữ
TTF bên trong x5: Tiếng Trung phồn thể, Tiếng Trung giản thể, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn, Ngôn ngữ phương Tây
Phông chữ tải xuống Phông chữ bitmap: Có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270°, các ký tự đơn có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270°
Phông chữ Châu Á: 16×16, 24×24. Tiếng Trung phồn thể (BIG-5), Tiếng Trung giản thể (GB2312), Tiếng Nhật (S-JIS), Tiếng Hàn (KS-X1001) 0°, 90°, 180°, xoay 270° và có thể mở rộng 8 lần theo hướng ngang và dọc
Phông chữ TTF: Font TTF (Đậm/ nghiêng/ gạch chân). Có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270°
Mã vạch – Mã vạch 1D: China Postal Code, Codabar, Code 11, Code 32,Code 39, Code 93, Code 128 (subset A, B, C), EAN-8/EAN-13 (with 2 & 5 digits extension), EAN 128, FIM, German Post Code, GS1 DataBar, HIBC, Industrial 2 of 5 , Interleaved 2-of-5 (I 2 of 5), Interleaved 2-of-5 with Shipping Bearer Bars, ISBT-128, ITF 14, Japanese Postnet, Logmars, MSI, Postnet, Plessey, Planet 11 & 13 digit, RPS 128, Standard 2 of 5, Telepen, Matrix 2 of 5, UPC-A/UPC-E (with 2 or 5 digit extension), UCC/ EAN-128 K-Mart, Random Weight and Pharmacode.
– Mã vạch 2D: Aztec code, Code 49,Codablock F , Datamatrix code, MaxiCode, Micro PDF417, Micro QR code, PDF417,QR code, TLC 39, GS1 Composite, Dot Code, Marco PDF417.
Bộ mã Codepage 437, 737,850, 851, 852, 855, 857, 860, 861, 862, 863, 865, 866, 869
Windows 1250, 1251, 1252, 1253, 1254, 1255, 1257
Unicode UTF8, UTF16BE, UTF16LE
Đồ họa Các loại tệp đồ họa thường trú là BMP và PCX, các định dạng đồ họa khác có thể tải xuống từ phần mềm
Cổng kết nối USB 2.0 (B-Type), Serial port: RS-232 (DB-9), IEEE 802.3 10/100 Base-Tx Ethernet port (RJ-45), USB Host (A-Type)
RTC Tiêu chuẩn
Bảng điều khiển Màn hình cảm ứng màu LCD 3,2inch.
1 Nút bật / tắt nguồn.
1 Phím điều khiển: FEED / PAUSE / CANCEL với đèn nền
LED hai màu: Sẵn sàng (Xanh lục); Lỗi (Đỏ). 1 Nút điều khiển
Nguồn điện Tự động chuyển đổi 100-240VAC, 50-60Hz
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: 41°F đến 104°F (5°C đến 40°C)
Nhiệt độ bảo quản: -4°F đến 122°F (-20°C đến 50°C)
Độ ẩm Hoạt động: 30-85%, không ngưng tụ.
Bảo quản: 10-90%, không ngưng tụ.
Kích thước 221 mm x 224 mm x 431 mm (L x H x W)
Khối lượng 11.7 kg
Tùy chọn thêm Dao cắt tự động
Cuộn nhãn tự động
BT
Wireless LAN (IEEE 802.11 b/g/n)
Combo WiFi (IEEE 802.11 b/g/n) và BT (BLE 5.0)
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Chưa có sản phẩm đã xem

Thương hiệu GoDEX
Model HD830i+
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp / Truyền nhiệt gián tiếp
Độ phân giải 300 dpi (12 dots/mm)
Tốc độ in 4 ips (102 mm/s)
Độ rộng in 8.64” (219.5 mm)
Độ dài in Tối thiểu. 1” (25.4 mm); Tối đa 40” (1500mm)
Bộ xử lý 32 Bit RISC CPU
Bộ nhớ 256MB Flash, 256MB SDRAM
Cảm biến Cảm biến phản xạ và cảm biến truyền có thể điều chỉnh, căn chỉnh trung tâm
Decal in tem Loại: Nhãn liên tục, nhãn bế, nhãn đi điểm đen, nhãn đục lỗ; độ dài nhãn được thiết lập bằng cảm biến tự động hoặc lập trình
– Chiều rộng:
Tear: Tối thiểu 4 inch (102mm) – Tối đa 10 inch (254mm)
Cutter: Tối đa 9.05 inch (230mm)
– Độ dày: Tối thiểu 0,0024 inch (0.06 mm) – Tối đa 0.01 inch (0.25 mm)
– Đường kính cuộn nhãn: Tối đa 10 inch (254mm)
– Đường kính lõi: 1.5 inch (25.4mm) – 3 inch (76.2mm)
Mực in Loại: Wax, wax / resin, resin
Chiều dài: 981″ (300m)
Chiều rộng: 4.3” Min. – 8.66” (110mm – 220mm) Max.
Đường kính cuộn bang: 2.67” (68 mm)
Đường kính lõi: 1” (25,4 mm)
Ngôn ngữ máy in Tự động chuyển đổi EZPL, GEPL, GZPL, GDPL
Phần mềm – Phần mềm thiết kế nhãn: GoLabel II (chỉ dành cho EZPL) (Windows)
– Công cụ quản lý: Go Tools (Windows/Android), Go Utility (Windows)
– App: GoAPP (Android / iOS)
Hệ điều hành Windows 7, Windows 8 & 8.1, Windows 10, Window 11, Windows Server 2008 R2, 2012, 2012 R2, 2016, 2019, 2022, MAC, Linux
SDK Win CE, .NET, Windows 7, Windows 8 & 8.1, Windows 10, Windows 11, Android, Mac, iOS
Phông chữ tích hợp Phông chữ Bitmap: 6, 8, 10, 12, 14, 18, 24, 30, 16X26 và OCR A & B 0°, 90°, 180°, xoay 270°, các ký tự đơn có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270° 8 có thể mở rộng theo chiều ngang và chiều dọc
TTF Fonts: (Đậm / Nghiêng / Gạch dưới) 0°, 90°, 180°, 270° có thể xoay phông chữ
TTF bên trong x5: Tiếng Trung phồn thể, Tiếng Trung giản thể, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn, Ngôn ngữ phương Tây
Phông chữ tải xuống Phông chữ bitmap: Có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270°, các ký tự đơn có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270°
Phông chữ Châu Á: 16×16, 24×24. Tiếng Trung phồn thể (BIG-5), Tiếng Trung giản thể (GB2312), Tiếng Nhật (S-JIS), Tiếng Hàn (KS-X1001) 0°, 90°, 180°, xoay 270° và có thể mở rộng 8 lần theo hướng ngang và dọc
Phông chữ TTF: Font TTF (Đậm/ nghiêng/ gạch chân). Có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270°
Mã vạch – Mã vạch 1D: China Postal Code, Codabar, Code 11, Code 32,Code 39, Code 93, Code 128 (subset A, B, C), EAN-8/EAN-13 (with 2 & 5 digits extension), EAN 128, FIM, German Post Code, GS1 DataBar, HIBC, Industrial 2 of 5 , Interleaved 2-of-5 (I 2 of 5), Interleaved 2-of-5 with Shipping Bearer Bars, ISBT-128, ITF 14, Japanese Postnet, Logmars, MSI, Postnet, Plessey, Planet 11 & 13 digit, RPS 128, Standard 2 of 5, Telepen, Matrix 2 of 5, UPC-A/UPC-E (with 2 or 5 digit extension), UCC/ EAN-128 K-Mart, Random Weight and Pharmacode.
– Mã vạch 2D: Aztec code, Code 49,Codablock F , Datamatrix code, MaxiCode, Micro PDF417, Micro QR code, PDF417,QR code, TLC 39, GS1 Composite, Dot Code, Marco PDF417.
Bộ mã Codepage 437, 737,850, 851, 852, 855, 857, 860, 861, 862, 863, 865, 866, 869
Windows 1250, 1251, 1252, 1253, 1254, 1255, 1257
Unicode UTF8, UTF16BE, UTF16LE
Đồ họa Các loại tệp đồ họa thường trú là BMP và PCX, các định dạng đồ họa khác có thể tải xuống từ phần mềm
Cổng kết nối USB 2.0 (B-Type), Serial port: RS-232 (DB-9), IEEE 802.3 10/100 Base-Tx Ethernet port (RJ-45), USB Host (A-Type)
RTC Tiêu chuẩn
Bảng điều khiển Màn hình cảm ứng màu LCD 3,2inch.
1 Nút bật / tắt nguồn.
1 Phím điều khiển: FEED / PAUSE / CANCEL với đèn nền
LED hai màu: Sẵn sàng (Xanh lục); Lỗi (Đỏ). 1 Nút điều khiển
Nguồn điện Tự động chuyển đổi 100-240VAC, 50-60Hz
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: 41°F đến 104°F (5°C đến 40°C)
Nhiệt độ bảo quản: -4°F đến 122°F (-20°C đến 50°C)
Độ ẩm Hoạt động: 30-85%, không ngưng tụ.
Bảo quản: 10-90%, không ngưng tụ.
Kích thước 221 mm x 224 mm x 431 mm (L x H x W)
Khối lượng 11.7 kg
Tùy chọn thêm Dao cắt tự động
Cuộn nhãn tự động
BT
Wireless LAN (IEEE 802.11 b/g/n)
Combo WiFi (IEEE 802.11 b/g/n) và BT (BLE 5.0)