Máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 3

SKU: CP-ZEBRAZXP3
Thương hiệu:
Model: ZXP Series 3
Ngừng sản xuất

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Trình điều khiển: Trình điều khiển Windows® được Microsoft® chứng nhận.
  • In thẻ NFC: In thẻ NFC cảm ứng cho tài liệu và công cụ máy in trực tuyến.
  • Công nghệ in trên Zebra ZXP Series 3: Dye-sublimation thermal transfer direct to card.
  • Màn hình: Màn hình điều khiển vận hành LCD 16 ký tự.
  • Độ phân giải: 300 dpi (11,8 điểm/mm).

Video

Mô tả sản phẩm

Máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 3

Máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 3 là dòng máy in thẻ chuyên nghiệp với giá cả phải chăng. Sản phẩm lý tưởng cho cả in một mặt lẫn hai mặt khi cung cấp đến người dùng đến 2 phiên bản máy để phù hợp cho các nhu cầu cùng ngân sách đầu tư khác nhau. Máy sử dụng máy chủ Raster lưu trữ trên công nghệ xử lý hình ảnh và màu sắc thật mang hiệu năng cao, Series ZXP3 đạt được tốc độ in nhanh, chất lượng hình ảnh tốt. Thiết kế nhỏ gọn và dễ dàng sử dụng, màn hình LCD điều hành nhắc nhở, tối ưu hóa thời gian hoạt động.

Máy in thẻ Zebra ZXP Series 3 cung cấp một bộ đầy đủ các tùy chọn mã hóa, bao gồm cả PC/SC và EMV, chứng nhận mã hóa thẻ thông minh qua cổng USB và Ethernet. Có thể sử dụng để in thẻ kiểm soát truy cập, quà tặng cá nhân, thẻ thành viên thân thiết và thẻ tài chính…

Zebra ZXP Series 3 lắp thẻ đơn giản
Zebra ZXP Series 3 lắp thẻ đơn giản

Một số tính năng nổi bật của máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 3:

Khả năng in ấn thẻ hiệu quả chính là ưu điểm nổi bật hàng đầu không thể không kể đến của dòng máy in thẻ nhựa PVC này. Thiết bị không chỉ in ấn sắc nét các thông tin đơn sắc mà còn in với màu sắc trực quan, sinh động để tạo ra những chiếc thẻ nhựa chứa những hình ảnh, logo hay ký hiệu đặc biệt chuyên nghiệp.

Với khả năng in ấn tốt là thế nên máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series được ứng dụng rộng rãi trong rất nhiều những ngành nghề, lĩnh vực khác nhau. Từ in thẻ nhân viên, thẻ học sinh, sinh viên, thẻ thư viện cho đến những chiếc thẻ khách hàng thân thiết, thẻ ưu đãi,…

Máy được hãng cho ra mắt với 2 phiên bản bao gồm máy in thẻ nhựa 1 mặt và máy in thẻ nhựa 2 mặt. Với dòng máy in 1 mặt người dùng sẽ tiết kiệm được chi phí đầu tư, phù hợp cho nhu cầu sử dụng thẻ thấp, không in ấn thường xuyên. Còn với dòng máy in thẻ nhựa 2 mặt sẽ là giải pháp lý tưởng cho doanh nghiệp, tổ chức thường xuyên in ấn, sử dụng thẻ nhựa với số lượng nhiều một cách hiệu quả hơn.

Zebra ZXP Series 3 lắp mực dễ dàng, nhanh chóng
Zebra ZXP Series 3 lắp mực dễ dàng, nhanh chóng

Máy có thiết kế nhỏ gọn và rất thân thiện với người dùng trong cả thao tác nạp thẻ, nạp mực lẫn in ấn thẻ nhựa. Được trang bị cho màn hình hiển thị trực quan LCD 16 ký hiệu, người dùng có thể tiện trong việc quan sát, theo dõi xem tình trạng máy như thế nào để có sự hỗ trợ kịp thời đối với trường hợp máy bị lỗi hoặc máy hết mực, hết thẻ.

Đặc biệt dù là thiết bị được sản xuất bởi một thương hiệu hàng đầu thế giới nhưng máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 3 lại có chi phí đầu tư đặc biệt phải chăng. Là sự lựa chọn tối ưu về giá lẫn khả năng vận hành mà người dùng không nên bỏ qua.

Sở hữu công nghệ in ấn hiện đại, thiết bị ngoài việc tạo thông tin trên thẻ thường thì còn thiết kế và in thẻ ID. Những chiếc thẻ được in ra bởi máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 3 đều có chất lượng in rõ ràng, có độ đồng đều cao.

ZXP Series 3 bao gồm Zebra® Print Touch™, chip và phần mềm giao tiếp trường gần (NFC). Chỉ cần giữ điện thoại thông minh hỗ trợ NFC của bạn gần logo Zebra Print Touch trên máy in để đọc thông tin chính của máy in và khởi chạy trợ giúp dựa trên web hãng.

Máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 3 có thể in đơn sắc lẫn đa sắc
Máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 3 có thể in đơn sắc lẫn đa sắc

Thế Giới Mã Vạch chuyên phân phối máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 3 chính hãng

Hiện nay, trên thị trường có không ít những nhà phân phối máy in thẻ nhựa khác nhau. Trong đó sẽ có những sản phẩm tốt, xấu lẫn lộn. Để chắc rằng bạn có thể đầu tư đúng dòng máy in thẻ chính hãng, khả năng vận hành tốt, tuổi thọ máy cao thì đừng ngần ngại gì mà hãy liên hệ ngay cùng chúng tôi. Thế Giới Mã Vạch với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động trên thị trường thiết bị mã số mã vạch xin cam kết máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 3 mà chúng tôi phân phối là chính hãng với đầy đủ chứng từ CO, CQ, bảo hành theo đúng quy định của hãng sản xuất.

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 3”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Zebra
Model ZXP Series 3
Kích thước (D x H x W) 14,5 inch x 9,3 inch x 7,9 inch
368mm x 236mm x 200mm
Trọng lượng 11.6 lbs (5.3 kg)
Tính năng tiêu chuẩn
Mực in thẻ nhựa • Ruy băng hiệu suất cao True Colours® ix Series™ ZXP 3 với công nghệ truyền thông thông minh
• Hộp mực ribbon Load-N-Go™ thả vào có dung lượng cao, thân thiện với môi trường
• Tự động hiệu chỉnh mực in.
Xử lý hình ảnh Xử lý hình ảnh dựa trên máy chủ ZRaster™
Cổng kết nối USB
Trình điều khiển Trình điều khiển Windows® được Microsoft® chứng nhận
In thẻ NFC In thẻ NFC cảm ứng cho tài liệu và công cụ máy in trực tuyến
Dung lượng thẻ • Khay đầu vào – chứa 100 thẻ (30 mil)
• Khay đầu ra – chứa 45 thẻ (30 mil)
Màn hình Màn hình điều khiển vận hành LCD 16 ký tự
Độ phân giải 300 dpi (11,8 điểm/mm)
Khe khóa Khe khóa vật lý Kensington®
Thông số kỹ thuật in ấn
Công nghệ in Dye-sublimation thermal transfer direct to card
Khả năng in • In một mặt và hai mặt
• In đa sắc hoặc in đơn sắc
Tốc độ in • In đơn sắc một mặt: 700 thẻ/ giờ
• In một mặt YMCKO đủ màu: 195 thẻ/giờ
• In hai mặt YMCKOK đủ màu: 140 thẻ/giờ
• In tràn cạnh trên giấy CR-80 tiêu chuẩn
Thông số phương tiện
• Ruy băng hiệu suất cao Colors ix Series
• Công nghệ thông minh Zebra tự động phát hiện và xác thực ribbon
• Con lăn làm sạch tích hợp đi kèm với mỗi ruy băng
• Bộ khởi động media (một mặt): 1 ruy băng YMCKO, 200 thẻ PVC 30 mil
• Dụng cụ vệ sinh được thiết kế đặc biệt giúp đơn giản hóa việc bảo trì phòng ngừa
True Colours ix Series Ribbons • YMCKO: 280 images/ roll
• ½ YMCKO: 400 images/ roll
• YMCKOK: 230 images/ roll
• KdO: 700 images/ roll
• KrO: 700 images/ roll
• Black Monochrome: 2000 images/ roll
• Red Monochrome: 1700 images/ roll
• Blue Monochrome: 1700 images/ roll
• Gold Monochrome: 1600 images/ roll
• Silver Monochrome: 1600 images/ roll
• White Monochrome: 1400 images/ roll
Khả năng tương thích thẻ • Độ dày thẻ: 10-40 mil
• Kích thước thẻ: CR-80, định dạng ISO 7810, Loại ID-1
• Chất liệu thẻ: PVC và PVC composite
• Liên hệ thẻ thông minh — ISO 7816-1,2,3,4
• Thẻ thông minh không tiếp xúc MIFARE® ISO 14443A/B
• Chỉ in màu hoặc đơn sắc trên thẻ có độ dày < 20 mil
Môi trường • Nhiệt độ hoạt động: 60°F đến 86°F/ 15°C đến 30°C
• Độ ẩm hoạt động: 20% đến 65% không ngưng tụ
• Nhiệt độ bảo quản: 23°F đến 1318°F/ -5°C đến 55°C
• Độ ẩm lưu trữ: 20% đến 70% không ngưng tụ
Phương tiện lưu trữ:
• Nhiệt độ: 41°F đến 77°F/ 5°C đến 25°C
• Độ ẩm: 35% đến 65% không ngưng tụ
• Không lưu trữ trong ánh sáng mặt trời trực tiếp
Điện • Tự động chuyển đổi nguồn AC một pha
• Phạm vi hoạt động: 90-132VAC và 190-264VAC RMS
• Dải tần số: 47-63 Hz
• FCC loại A
Khả năng giao tiếp và giao diện • USB V2.0 (cable included) — Tiêu chuẩn
• Built-in 10/100 Ethernet — Tùy chọn thêm
Công cụ phần mềm •Phần mềm thiết kế và phát hành thẻ CardStudio
• Windows® XP (32 bit), Windows Vista® (32 và 64 bit), Windows Server® 2003 (32 bit), Windows 7® (32 và 64 bit), Windows Server 2008 (32 và 64 bit), Windows 8® và Win 8 Pro (32 và 64 bit), Windows Server 2012 (64 bit)
Tính năng tùy chọn Kết nối Ethernet 10/100 tích hợp*
Viền khay nạp thẻ thủ công
Chương trình bảo hành sản phẩm mở rộng của Zebra OneCare
Vỏ có thể khóa với ngăn giấy ra mờ đục*
Tùy chọn mã hóa và thông số kỹ thuật
• Bộ mã hóa dải từ — ISO 7811 (mới và được mã hóa trước); bài hát 1, 2 và 3; độ cưỡng bức cao và thấp; sọc xuống; Chỉ thẻ 30 triệu
• Trạm liên lạc thẻ thông minh ISO 7816 dành cho bộ mã hóa liên lạc bên ngoài của bên thứ ba*
• Kết hợp MIFARE® ISO 14443 (13,56 MHz) không tiếp xúc và ISO 7816. Bộ mã hóa liên hệ có chứng nhận EMV cấp 1 và tuân thủ PC/SC (bao gồm phễu đầu ra dung lượng thẻ 50 [30 mil])*
• Mã hóa qua USB và Ethernet
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Chưa có sản phẩm đã xem

Thương hiệu Zebra
Model ZXP Series 3
Kích thước (D x H x W) 14,5 inch x 9,3 inch x 7,9 inch
368mm x 236mm x 200mm
Trọng lượng 11.6 lbs (5.3 kg)
Tính năng tiêu chuẩn
Mực in thẻ nhựa • Ruy băng hiệu suất cao True Colours® ix Series™ ZXP 3 với công nghệ truyền thông thông minh
• Hộp mực ribbon Load-N-Go™ thả vào có dung lượng cao, thân thiện với môi trường
• Tự động hiệu chỉnh mực in.
Xử lý hình ảnh Xử lý hình ảnh dựa trên máy chủ ZRaster™
Cổng kết nối USB
Trình điều khiển Trình điều khiển Windows® được Microsoft® chứng nhận
In thẻ NFC In thẻ NFC cảm ứng cho tài liệu và công cụ máy in trực tuyến
Dung lượng thẻ • Khay đầu vào – chứa 100 thẻ (30 mil)
• Khay đầu ra – chứa 45 thẻ (30 mil)
Màn hình Màn hình điều khiển vận hành LCD 16 ký tự
Độ phân giải 300 dpi (11,8 điểm/mm)
Khe khóa Khe khóa vật lý Kensington®
Thông số kỹ thuật in ấn
Công nghệ in Dye-sublimation thermal transfer direct to card
Khả năng in • In một mặt và hai mặt
• In đa sắc hoặc in đơn sắc
Tốc độ in • In đơn sắc một mặt: 700 thẻ/ giờ
• In một mặt YMCKO đủ màu: 195 thẻ/giờ
• In hai mặt YMCKOK đủ màu: 140 thẻ/giờ
• In tràn cạnh trên giấy CR-80 tiêu chuẩn
Thông số phương tiện
• Ruy băng hiệu suất cao Colors ix Series
• Công nghệ thông minh Zebra tự động phát hiện và xác thực ribbon
• Con lăn làm sạch tích hợp đi kèm với mỗi ruy băng
• Bộ khởi động media (một mặt): 1 ruy băng YMCKO, 200 thẻ PVC 30 mil
• Dụng cụ vệ sinh được thiết kế đặc biệt giúp đơn giản hóa việc bảo trì phòng ngừa
True Colours ix Series Ribbons • YMCKO: 280 images/ roll
• ½ YMCKO: 400 images/ roll
• YMCKOK: 230 images/ roll
• KdO: 700 images/ roll
• KrO: 700 images/ roll
• Black Monochrome: 2000 images/ roll
• Red Monochrome: 1700 images/ roll
• Blue Monochrome: 1700 images/ roll
• Gold Monochrome: 1600 images/ roll
• Silver Monochrome: 1600 images/ roll
• White Monochrome: 1400 images/ roll
Khả năng tương thích thẻ • Độ dày thẻ: 10-40 mil
• Kích thước thẻ: CR-80, định dạng ISO 7810, Loại ID-1
• Chất liệu thẻ: PVC và PVC composite
• Liên hệ thẻ thông minh — ISO 7816-1,2,3,4
• Thẻ thông minh không tiếp xúc MIFARE® ISO 14443A/B
• Chỉ in màu hoặc đơn sắc trên thẻ có độ dày < 20 mil
Môi trường • Nhiệt độ hoạt động: 60°F đến 86°F/ 15°C đến 30°C
• Độ ẩm hoạt động: 20% đến 65% không ngưng tụ
• Nhiệt độ bảo quản: 23°F đến 1318°F/ -5°C đến 55°C
• Độ ẩm lưu trữ: 20% đến 70% không ngưng tụ
Phương tiện lưu trữ:
• Nhiệt độ: 41°F đến 77°F/ 5°C đến 25°C
• Độ ẩm: 35% đến 65% không ngưng tụ
• Không lưu trữ trong ánh sáng mặt trời trực tiếp
Điện • Tự động chuyển đổi nguồn AC một pha
• Phạm vi hoạt động: 90-132VAC và 190-264VAC RMS
• Dải tần số: 47-63 Hz
• FCC loại A
Khả năng giao tiếp và giao diện • USB V2.0 (cable included) — Tiêu chuẩn
• Built-in 10/100 Ethernet — Tùy chọn thêm
Công cụ phần mềm •Phần mềm thiết kế và phát hành thẻ CardStudio
• Windows® XP (32 bit), Windows Vista® (32 và 64 bit), Windows Server® 2003 (32 bit), Windows 7® (32 và 64 bit), Windows Server 2008 (32 và 64 bit), Windows 8® và Win 8 Pro (32 và 64 bit), Windows Server 2012 (64 bit)
Tính năng tùy chọn Kết nối Ethernet 10/100 tích hợp*
Viền khay nạp thẻ thủ công
Chương trình bảo hành sản phẩm mở rộng của Zebra OneCare
Vỏ có thể khóa với ngăn giấy ra mờ đục*
Tùy chọn mã hóa và thông số kỹ thuật
• Bộ mã hóa dải từ — ISO 7811 (mới và được mã hóa trước); bài hát 1, 2 và 3; độ cưỡng bức cao và thấp; sọc xuống; Chỉ thẻ 30 triệu
• Trạm liên lạc thẻ thông minh ISO 7816 dành cho bộ mã hóa liên lạc bên ngoài của bên thứ ba*
• Kết hợp MIFARE® ISO 14443 (13,56 MHz) không tiếp xúc và ISO 7816. Bộ mã hóa liên hệ có chứng nhận EMV cấp 1 và tuân thủ PC/SC (bao gồm phễu đầu ra dung lượng thẻ 50 [30 mil])*
• Mã hóa qua USB và Ethernet