Máy in thẻ nhựa Zebra ZC300

SKU: CP-ZEBRAZC300
Thương hiệu:
Model: ZC300
Còn hàng

23.496.000 (Giá chưa gồm VAT)

Đặc điểm nổi bật
  • Zebra ZC300 sở hữu độ phân giải in: 300 dpi
  • Hiệu chỉnh ruy băng mực: Tự động hiệu chỉnh
  • Giao diện kết nối: USB 2.0 và Ethernet 10/100
  • Phễu đầu vào: Phễu đầu vào tự động điều chỉnh dung lượng 100 thẻ
  • Phễu đầu ra: Dung lượng 100 thẻ

Số lượng:

Video

Mô tả sản phẩm

Máy in thẻ nhựa Zebra ZC300

Bạn cần in ấn thẻ nhựa? Là thẻ từ nhận dạng quyền truy cập, thẻ học sinh – sinh viên, thẻ thành viên, thẻ ưu đãi hay thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ,…? Máy in  thẻ nhựa Zebra ZC300 sẽ giúp bạn chinh phục mọi loại thẻ trên với tốc độ nhanh hơn và thao tác vận hành đơn giản hơn. Chỉ với việc chọn mẫu in mong muốn, đặt chiếc thẻ bạn cần in vào thiết bị và nhấn nút, thiết bị sẽ giúp bạn cho ra chiếc thẻ in hoàn chỉnh đúng với yêu cầu của bạn nhất!

Máy in thẻ nhựa Zebra ZC300 thế hệ mới
Máy in thẻ nhựa Zebra ZC300 thế hệ mới

Máy in thẻ nhựa Zebra ZC300 được phát triển dựa trên yếu tố thân thiện với người dùng:

Màn hình hỗ trợ vận hành LED/LCD chất lượng cao: Trên màn hình sẽ cung cấp các biểu tượng, hình động và tin nhắn văn bản giúp bạn hiểu những gì máy in cần và thực hiện chúng nhanh chóng, chính xác.

Kết nối nhanh, triển khai thiết bị đơn giản: Không cần phải là nhân viên kỹ thuật hoặc người am hiểu về máy móc thiết bị, người dùng vẫn có thể kết nối máy và bắt đầu in ấn ngay khi cần.​

Trình điều khiển đột phá: Giao diện thiết kế thẻ được thể hiện trực quan, cho phép người dùng xem ngay thiết kế về chiếc thẻ mà mình muốn in ấn là ra sao, thế nào, có cần thay đổi hay không. Từ đó hạn chế cho việc in thử nhiều lần gây tốn kém.

Bộ nạp thẻ thế hệ mới: Bộ nạp thẻ với tính năng có thể tự động nhận dạng độ dày thẻ, người dùng không cần thực hiện các thao tác điều chỉnh như phương pháp thủ công.

Zebra ZC300 sở hữu vẻ ngoài bắt mắt hơn model cũ
Zebra ZC300 sở hữu vẻ ngoài bắt mắt hơn model cũ

Thiết kế phễu mang tính cách mạng: Với thiết kế dạng mới, phễu hỗ trợ cho việc nạp thẻ của người dùng diễn ra suôn sẻ và dễ dàng hơn bao giờ hết. Phễu đầu vào và phễu đầu ra có cùng công suất.

Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ vận hành khác nhau English, French, Italian, Spanish, Portuguese (Brazilian), German, Polish, Russian, Simplified Chinese và Arabic.

Đa dạng tùy chọn kết nối: Từ kết nối thông thường qua cổng USB cho đến kết nối Ethernet giúp người dùng có thể sử dụng chiếc máy in thẻ nhựa này tức thời.

Sở hữu đầy đủ các tính năng in ấn thẻ nhựa mà bạn mong muốn:

Thiết kế thẻ linh hoạt, in ấn dễ dàng: Với máy in thẻ nhựa Zebra ZC300 bạn có thể ứng dụng in thẻ đơn sắc hoặc đa sắc, in thẻ với thông tin văn bản đơn giản hoặc thẻ chứa cả hình ảnh, ký hiệu.

Nhiều tùy chọn mã hóa: Dù bạn muốn in thẻ từ hay thẻ không tiếp xúc hoặc một chiếc thẻ nhựa đơn thuần, ZC300 vẫn dễ dàng đáp ứng bạn nhờ vào The ZIP Pocket và SDKs.​

Thiết kế máy đột phá, phù hợp ứng dụng trong nhiều không gian khác nhau:

Thiết kế máy đẹp mắt, mang tính hiện đại, chuyên nghiệp, mang đến cảm giác sang trọng cho không gian ứng dụng dù đó là tại văn phòng, quầy tiếp tân hay những nơi đối diện trực trực tiếp với khách hàng của bạn.

Kích thước nhỏ gọn, phù hợp ứng dụng tại những không gian có diện tích hạn chế, không gây chiếm chỗ.

Máy in thẻ nhựa Zebra ZC300 sử dụng đơn giản, thân thiện hơn
Máy in thẻ nhựa Zebra ZC300 sử dụng đơn giản, thân thiện hơn

Tính năng bảo mật nâng cao: Mã hóa dữ liệu EAS – Mã hóa cấp chính phủ giúp bảo vệ dữ liệu trong quá trình in, chẳng hạn như số tài khoản.

Địa chỉ phân phối máy in thẻ nhựa Zebra ZC300 chất lượng, giá tốt

Để sở hữu máy in thẻ nhựa Zebra ZC300 chính hãng với giá tốt thì hãy liên hệ ngay đến Thế Giới Mã Vạch – Nhà phân phối thiết bị mã vạch với hơn 10 năm kinh nghiệm.

Thế Giới Mã Vạch phân phối đa dạng các dòng máy in thẻ nhựa chính hãng, có chất lượng sử dụng cao và có mức giá đầu tư tốt. Khi mua hàng tại đây, khách hàng còn nhận được đầy đủ các chính sách bảo hành, các dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật,…

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in thẻ nhựa Zebra ZC300”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Zebra
Model ZC300
Tính năng tiêu chuẩn
Độ phân giải 300 dpi
Bộ nhớ flash 2 GB
Kích thước hình ảnh 1006 x 640 pixels
Hiệu chỉnh ruy băng mực Tự động hiệu chỉnh
Giao diện kết nối USB 2.0 và Ethernet 10/100
Phễu đầu vào Phễu đầu vào tự động điều chỉnh dung lượng 100 thẻ
Phễu đầu ra Dung lượng 100 thẻ
Nạp thẻ Tính năng khe nạp thẻ bằng tay với báo hiệu bằng đường viền đèn LED
Màn hình hiển thị Màn hình LCD đồ họa màu
Đèn báo 3 đèn báo trạng thái máy in 3 màu
Thông số kỹ thuật in
Công nghệ in Dye-sublimation thermal transfer direct to card print method
Khả năng in In đơn sắc hoặc in đầy đủ các màu
Tốc độ in – 900 thẻ/giờ khi in đơn sắc một mặt
– 200 thẻ/giờ khi in YMCKO một mặt
– 140 thẻ/giờ khi in YMCKOK hai mặt
– 450 thẻ/giờ khi in đơn sắc hai mặt
Thông số kỹ thuật Media
YMCKO * 200
YMCKO * 300
YMCKOK * 200
YMCKO * 400
YMCKOKO * 250
KrO * 700
KdO * 700
Black Monochrome* 1500
Black Monochrome* 2000
White Monochrome* 1500
Red Monochrome 1500
Blue Monochrome 1500
Gold Monochrome 1500
Silver Monochrome 1500
Khả năng tương thích thẻ – Độ dày thẻ: 10 – 40 mil
– Kích thước thẻ: CR80 ISO 7810 ID-1 format, CR79*
– Chất liệu thẻ: PVC and PVC composite
Đặc điểm hoạt động
Nhiệt độ hoạt động 59ºF đến 95ºF / 15ºC đến 35ºC
Nhiệt độ lưu trữ 23ºF đến 158ºF / -5ºC đến 70ºC
Độ ẩm hoạt động 20 – 80% không ngưng tụ
Tính chất vật lý
Kích thước máy In một mặt: 10,2 in. H x 6,2 in W x 15,1 in. D / 258 mm H x 157 mm W x 383 mm D
In hat mặt: 10,2 in. H x 6.2 in. W x 18,4 in. D / 258 mm H x 157 mm W x 468 mm D
Trọng lượng máy In một mặt: 8,8 lbs (4,0kg)
In hai mặt: 9,7 lbs (4,4 kg)
Khả năng giao tiếp
USB 2.0 Standard
Built-in 10/100 Ethernet Optional
802.11ac Optional

 

Các tùy chọn và thông số kỹ thuật mã hóa:

  • Bộ mã hóa sọc từ  – ISO 7811 (new and pre-encoded; tracks 1, 2, and 3: high and low coercivity; stripe down and stripe up with duals-sided printers)*
  • Bộ tích hợp mã hóa không tiếp xúc của bên thứ ba (ZIP Pocket)*
  • Bộ mã hóa EPCglobal Gen 2 UHF RFID.

*Field upgradeable options

Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

23.496.000 (Giá chưa gồm VAT)

Thương hiệu Zebra
Model ZC300
Tính năng tiêu chuẩn
Độ phân giải 300 dpi
Bộ nhớ flash 2 GB
Kích thước hình ảnh 1006 x 640 pixels
Hiệu chỉnh ruy băng mực Tự động hiệu chỉnh
Giao diện kết nối USB 2.0 và Ethernet 10/100
Phễu đầu vào Phễu đầu vào tự động điều chỉnh dung lượng 100 thẻ
Phễu đầu ra Dung lượng 100 thẻ
Nạp thẻ Tính năng khe nạp thẻ bằng tay với báo hiệu bằng đường viền đèn LED
Màn hình hiển thị Màn hình LCD đồ họa màu
Đèn báo 3 đèn báo trạng thái máy in 3 màu
Thông số kỹ thuật in
Công nghệ in Dye-sublimation thermal transfer direct to card print method
Khả năng in In đơn sắc hoặc in đầy đủ các màu
Tốc độ in – 900 thẻ/giờ khi in đơn sắc một mặt
– 200 thẻ/giờ khi in YMCKO một mặt
– 140 thẻ/giờ khi in YMCKOK hai mặt
– 450 thẻ/giờ khi in đơn sắc hai mặt
Thông số kỹ thuật Media
YMCKO * 200
YMCKO * 300
YMCKOK * 200
YMCKO * 400
YMCKOKO * 250
KrO * 700
KdO * 700
Black Monochrome* 1500
Black Monochrome* 2000
White Monochrome* 1500
Red Monochrome 1500
Blue Monochrome 1500
Gold Monochrome 1500
Silver Monochrome 1500
Khả năng tương thích thẻ – Độ dày thẻ: 10 – 40 mil
– Kích thước thẻ: CR80 ISO 7810 ID-1 format, CR79*
– Chất liệu thẻ: PVC and PVC composite
Đặc điểm hoạt động
Nhiệt độ hoạt động 59ºF đến 95ºF / 15ºC đến 35ºC
Nhiệt độ lưu trữ 23ºF đến 158ºF / -5ºC đến 70ºC
Độ ẩm hoạt động 20 – 80% không ngưng tụ
Tính chất vật lý
Kích thước máy In một mặt: 10,2 in. H x 6,2 in W x 15,1 in. D / 258 mm H x 157 mm W x 383 mm D
In hat mặt: 10,2 in. H x 6.2 in. W x 18,4 in. D / 258 mm H x 157 mm W x 468 mm D
Trọng lượng máy In một mặt: 8,8 lbs (4,0kg)
In hai mặt: 9,7 lbs (4,4 kg)
Khả năng giao tiếp
USB 2.0 Standard
Built-in 10/100 Ethernet Optional
802.11ac Optional

 

Các tùy chọn và thông số kỹ thuật mã hóa:

  • Bộ mã hóa sọc từ  – ISO 7811 (new and pre-encoded; tracks 1, 2, and 3: high and low coercivity; stripe down and stripe up with duals-sided printers)*
  • Bộ tích hợp mã hóa không tiếp xúc của bên thứ ba (ZIP Pocket)*
  • Bộ mã hóa EPCglobal Gen 2 UHF RFID.

*Field upgradeable options