Máy in thẻ nhựa Fargo DTC1000Me

SKU: CP-FARGODTC1000ME
Thương hiệu:
Model: DTC1000Me
Ngừng sản xuất

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Fargo DTC1000Me là thiết bị in ấn dành riêng cho các nhu cầu sử dụng thẻ nhựa đơn giản.
  • In một màu nhưng chất lượng thông tin, hình ảnh được in trên thẻ vẫn được đảm bảo về độ sắc nét.
  • Độ phân giải chuẩn 300dpi.
  • Kết nối nhanh chóng qua cổng USB hoặc cổng Ethernet tùy chọn.
  • Công nghệ in là Dye-sublimation / resin thermal transfer.

Video

Đang cập nhật

Mô tả sản phẩm

Máy in thẻ nhựa Fargo DTC1000Me

Máy in thẻ nhựa Fargo DTC1000Me là giải pháp in ấn thẻ đơn giản, dễ dàng nhưng mang lại hiệu quả sử dụng cao cho người dùng. Thiết bị rất dễ sử dụng, được phát triển dựa trên tính năng thân thiện với người dùng cùng chi phí đầu tư hợp lý, phải chăng, là giải pháp tiết kiệm ngân sách đầu tư cho người dùng.

Thiết bị sở hữu khả năng in ấn thẻ với khối lượng từ trung bình đến nhỏ. Thích hợp ứng dụng tại các cửa hàng, shop, môi trường văn phòng, các trường học,…

Quá trình in ấn truyền nhiệt của thiết bị giúp đảm bảo cho chất lượng thẻ được in ra rõ ràng, đẹp mắt không chỉ ở dữ liêu chữ, số mà còn cả hình ảnh, mã vạch. Kết nối máy và sử dụng nhanh chóng thông qua cổng USB hoặc cổng Ethernet tùy chọn chỉ trong vòng vài giây.

Fargo DTC1000Me in ấn mạnh mẽ nhưng vẫn đảm bảo được sự ổn định
Fargo DTC1000Me in ấn mạnh mẽ nhưng vẫn đảm bảo được sự ổn định

Đặc điểm, tính năng nổi bật của máy in thẻ nhựa Fargo DTC1000Me:

– Nhỏ gọn, hiện đại, kết cấu chặt chẽ chính là những đặc điểm bên ngoài hiện được Fargo DTC1000Me sở hữu và được người dùng đánh giá cao vì sự tiện dụng và tiện lợi trong quá trình sử dụng cũng như bố trí.

– Máy in thẻ nhựa Fargo DTC1000Me là thiết bị in ấn dành riêng cho các nhu cầu sử dụng thẻ nhựa đơn giản vì ở thiết bị chỉ cho phép in một mặt và một màu. Các màu đơn sắc mà thiết bị có thể in bao gồm những màu như: Đen, xanh lá cây, xanh dương, đỏ, trắng, bạc kim loại và vàng kim loại.

– Tuy chỉ in một màu nhưng chất lượng thông tin, hình ảnh được in trên thẻ vẫn được đảm bảo về độ sắc nét, rõ ràng trên từng con chữ, con số, ký hiệu, mã vạch nhờ độ phân giải chuẩn 300dpi.

Máy in thẻ nhựa Fargo DTC1000Me nhỏ gọn, dễ bố trí mà không mất nhiều không gian
Máy in thẻ nhựa Fargo DTC1000Me nhỏ gọn, dễ bố trí mà không mất nhiều không gian

– Được trang bị cho phần mềm tạo huy hiệu Swift ID®, máy in thẻ ID DTC1000Me giúp bạn thiết kế nhanh chóng các thẻ ID tùy chỉnh mà không cần phải cài đặt thêm bất kỳ ứng dụng nào.

– Để đảm bảo sự an toàn, các thông tin, dữ liệu khi gửi đến máy in đều sẽ được bảo mật nhanh chóng bằng mã hóa AES 256 – một trong những phương pháp mã hóa hiện đại, được ưa chuộng vì phương thức mật mã nhanh và đáng tin cậy.

– Tốc độ in của Fargo DTC1000Me có sự nâng cấp nên trong thời gian ngắn, thiết bị đã nhanh chóng cho ra số lượng lớn thẻ in với đầy đủ các thông tin theo yêu cầu. Chỉ với 6 giây đã có chiếc thẻ (K*) đầy đủ thông tin và mất 8 giây cho chiếc thẻ đơn sắc có lớp phủ Overlay (KO*).

– Kết nối nhanh chóng qua cổng USB hoặc cổng Ethernet tùy chọn và bắt đầu tạo thẻ ID trong vòng vài giây. với ứng dụng Swift ID™ tích hợp sẵn.

Máy in thẻ nhựa Fargo DTC1000Me cho phép kết nối nhanh với nhiều máy chủ
Máy in thẻ nhựa Fargo DTC1000Me cho phép kết nối nhanh với nhiều máy chủ

Công ty TNHH Thế Giới Mã Vạch

  • Địa chỉ: 33/1 Hoàng Diệu, Phường10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Hotline: 1900 3438 hoặc (028) 3991 7356
  • Email: sales@thegioimavach.com
  • Hoặc bạn có thể trò chuyện cùng các tư vấn viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi qua Zalo Chat (ở góc phải màn hình).
  • Ngoài ra, bạn còn có thể ghé đến văn phòng của chúng tôi để xem demo trực tiếp và chọn lựa thiết bị phù hợp.

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in thẻ nhựa Fargo DTC1000Me”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Fargo
Model DTC1000Me
Kích thước (H x W x D) 8.8 inch x 13.7 inch x 7.9 inch
224mm x 348mm x 201mm
Trọng lượng 7.5 lbs (3.4 Kg)
Công nghệ in Dye-sublimation / resin thermal transfer
Độ phân giải 300 dpi (11.8 dots/mm)
Màu sắc Đơn sắc: đen, xanh lá cây, xanh dương, đỏ, trắng, bạc kim loại và vàng kim loại
Tùy chọn mực in Các tùy chọn bao gồm ruy băng dễ sử dụng với hộp ruy băng dùng một lần (EZ) và ruy băng nạp lại cho hộp mực (ECO) tiết kiệm và thân thiện với môi trường hơn.
• Đen nhựa (tiêu chuẩn và cao cấp): 1.000 bản in, Cả EZ và ECO
• Tấm nhựa đen và lớp phủ, KO*: 500 bản in, chỉ EZ
• Nhựa màu xanh lá cây, xanh dương, đỏ và trắng: 1000 bản in, chỉ EZ
• Nhựa bạc và vàng kim loại: 500 bản in, chỉ ở EZ
• Công nghệ viết lại – không cần ribbon
• Hộp ruy băng có thể nạp lại bằng nhựa màu đen tiêu chuẩn (bao gồm)
Tốc độ in • In đơn sắc: 6 giây/ thẻ (K*);
• In đơn sắc: 8 giây/ thẻ (KO*)
Kích thước thẻ tiêu chuẩn được chấp nhận • CR-80, 3.375 in. L x 2.125 in W (85.6 mm L x 54 mm W);
• CR-79 adhesive back, 3.313 in L x 2.063 in W (84.1 mm L x 52.4 mm W)
Vùng in • CR-80 edge-to-edge, 3.36 in L x 2.11 in W (85.3 mm L x 53.7 mm W);
• CR-79, 3.3 in L x 2.04 in W (83.8 mm L x 51.8 mm W)
Độ dày thẻ được chấp nhận 0,009 inch đến 0,040 inch (0,229 mm đến 1,016 mm)
Các loại thẻ được chấp nhận Thẻ PVC hoặc polyester có lớp hoàn thiện bằng PVC bóng; nhựa đơn sắc cần thiết cho thẻ 100% polyester; thẻ nhớ quang có lớp hoàn thiện bằng nhựa PVC
Khay chứa thẻ đầu vào 100 cards at 0.030 in (0.762 mm)
Khay chứa thẻ đầu ra 100 thẻ (0,030″/ 0,762mm)
Làm sạch thẻ Con lăn làm sạch thẻ được tích hợp vào hộp ruy băng; con lăn làm sạch được tự động thay thế sau mỗi lần thay ruy băng
Bộ nhớ 32MB RAM
Trình điều khiển phần mềm • Windows® XP and Windows Vista® (32 bit & 64 bit); Server 2003 & 2008; Windows® 7; Windows® 8 (32 bit & 64 bit)
• MAC: OS X 10.5/10.6/10.7/10.8; Linux***
Cổng kết nối USB 2.0, Ethernet tùy chọn với máy chủ in nội bộ
Môi trường • Nhiệt độ hoạt động: 65°F to 80°F/ 18°C to 27°C
• Độ ẩm: 20% – 80% không ngưng tụ
Danh sách đại lý • Safety: UL 60950-2, CSA C22.2 (60950-07), and CE;
• EMC: FCC Class A, CE (EN 55022 Class A, EN 55024), CCC, BSMI, KC
ENERGY STAR® / Green ENERGY STAR qualified printer and refillable supply cartridges (ECO)
Điện áp cung cấp 100-240Vac, 50-60Hz, 1.6 Amps max
Tần số cung cấp 50 Hz/ 60 Hz
Đặc điểm môi trường Máy in thẻ được chứng nhận GreenCircle® (chỉ các mẫu cơ sở không có bộ mã hóa), hộp mực cung cấp có thể nạp lại (ECO) và công nghệ ghi lại – không cần ruy băng
Tùy chọn mã hóa Mã hóa dải từ ISO, độ kháng từ cao và thấp kép, Rãnh 1, 2 và 3
Tùy chọn • Ethernet với máy chủ in nội bộ
• Bộ vệ sinh máy in
• Máy in hỗ trợ Ethernet hỗ trợ phụ kiện không dây
• Hệ thống vật tư tiêu hao độc quyền an toàn
Phần mềm Swift ID™, ứng dụng huy hiệu nhúng
Tiện ích chẩn đoán FARGO Workbench™
Màn hình Nút trạng thái thay đổi màu sắc
Xem thông số chi tiết


Địa chỉ phân phối máy in thẻ nhựa Fargo DTC1000Me chất lượng, giá tốt

Máy in thẻ nhựa Fargo DTC1000Me được cấu tạo cho vẻ ngoài cứng cáp, bền chắc nên phù hợp cho các ứng dụng trong nhà hay điều kiện môi trường thường.

Thế Giới Mã Vạch phân phối máy in thẻ nhựa đa dạng, chất lượng cao, nhập chính hãng với mức giá tốt. Ngoài ra còn cung cấp đầy đủ các chính sách bảo hành và các dịch vụ hậu mãi sau khi mua hàng.

Xem thêm

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Chưa có sản phẩm đã xem

Thương hiệu Fargo
Model DTC1000Me
Kích thước (H x W x D) 8.8 inch x 13.7 inch x 7.9 inch
224mm x 348mm x 201mm
Trọng lượng 7.5 lbs (3.4 Kg)
Công nghệ in Dye-sublimation / resin thermal transfer
Độ phân giải 300 dpi (11.8 dots/mm)
Màu sắc Đơn sắc: đen, xanh lá cây, xanh dương, đỏ, trắng, bạc kim loại và vàng kim loại
Tùy chọn mực in Các tùy chọn bao gồm ruy băng dễ sử dụng với hộp ruy băng dùng một lần (EZ) và ruy băng nạp lại cho hộp mực (ECO) tiết kiệm và thân thiện với môi trường hơn.
• Đen nhựa (tiêu chuẩn và cao cấp): 1.000 bản in, Cả EZ và ECO
• Tấm nhựa đen và lớp phủ, KO*: 500 bản in, chỉ EZ
• Nhựa màu xanh lá cây, xanh dương, đỏ và trắng: 1000 bản in, chỉ EZ
• Nhựa bạc và vàng kim loại: 500 bản in, chỉ ở EZ
• Công nghệ viết lại – không cần ribbon
• Hộp ruy băng có thể nạp lại bằng nhựa màu đen tiêu chuẩn (bao gồm)
Tốc độ in • In đơn sắc: 6 giây/ thẻ (K*);
• In đơn sắc: 8 giây/ thẻ (KO*)
Kích thước thẻ tiêu chuẩn được chấp nhận • CR-80, 3.375 in. L x 2.125 in W (85.6 mm L x 54 mm W);
• CR-79 adhesive back, 3.313 in L x 2.063 in W (84.1 mm L x 52.4 mm W)
Vùng in • CR-80 edge-to-edge, 3.36 in L x 2.11 in W (85.3 mm L x 53.7 mm W);
• CR-79, 3.3 in L x 2.04 in W (83.8 mm L x 51.8 mm W)
Độ dày thẻ được chấp nhận 0,009 inch đến 0,040 inch (0,229 mm đến 1,016 mm)
Các loại thẻ được chấp nhận Thẻ PVC hoặc polyester có lớp hoàn thiện bằng PVC bóng; nhựa đơn sắc cần thiết cho thẻ 100% polyester; thẻ nhớ quang có lớp hoàn thiện bằng nhựa PVC
Khay chứa thẻ đầu vào 100 cards at 0.030 in (0.762 mm)
Khay chứa thẻ đầu ra 100 thẻ (0,030″/ 0,762mm)
Làm sạch thẻ Con lăn làm sạch thẻ được tích hợp vào hộp ruy băng; con lăn làm sạch được tự động thay thế sau mỗi lần thay ruy băng
Bộ nhớ 32MB RAM
Trình điều khiển phần mềm • Windows® XP and Windows Vista® (32 bit & 64 bit); Server 2003 & 2008; Windows® 7; Windows® 8 (32 bit & 64 bit)
• MAC: OS X 10.5/10.6/10.7/10.8; Linux***
Cổng kết nối USB 2.0, Ethernet tùy chọn với máy chủ in nội bộ
Môi trường • Nhiệt độ hoạt động: 65°F to 80°F/ 18°C to 27°C
• Độ ẩm: 20% – 80% không ngưng tụ
Danh sách đại lý • Safety: UL 60950-2, CSA C22.2 (60950-07), and CE;
• EMC: FCC Class A, CE (EN 55022 Class A, EN 55024), CCC, BSMI, KC
ENERGY STAR® / Green ENERGY STAR qualified printer and refillable supply cartridges (ECO)
Điện áp cung cấp 100-240Vac, 50-60Hz, 1.6 Amps max
Tần số cung cấp 50 Hz/ 60 Hz
Đặc điểm môi trường Máy in thẻ được chứng nhận GreenCircle® (chỉ các mẫu cơ sở không có bộ mã hóa), hộp mực cung cấp có thể nạp lại (ECO) và công nghệ ghi lại – không cần ruy băng
Tùy chọn mã hóa Mã hóa dải từ ISO, độ kháng từ cao và thấp kép, Rãnh 1, 2 và 3
Tùy chọn • Ethernet với máy chủ in nội bộ
• Bộ vệ sinh máy in
• Máy in hỗ trợ Ethernet hỗ trợ phụ kiện không dây
• Hệ thống vật tư tiêu hao độc quyền an toàn
Phần mềm Swift ID™, ứng dụng huy hiệu nhúng
Tiện ích chẩn đoán FARGO Workbench™
Màn hình Nút trạng thái thay đổi màu sắc