Máy in thẻ nhựa Fargo DTC1000Me là ỉa pháo in ấn thẻ đơn giản, dễ dàng nhưng mang lại hiệu quả sử dụng cao cho người dùng. Thiết bị rất dễ sử dụng, được phát triển dựa trên tính năng thân thiện với người dùng cùng chi phí đầu tư hợp lý, phải chăng, là giải pháp tiết kiệm ngân sách đầu tư cho người dùng.
Thiết bị sở hữu khả năng in ấn thẻ với khối lượng từ trung bình đến nhỏ. Thích hợp ứng dụng tại các cửa hàng, shop, môi trường văn phòng, các trường học,...
Quá trình in ấn truyền nhiệt của thiết bị giúp đảm bảo cho chất lượng thẻ được in ra rõ ràng, đẹp mắt không chỉ ở dữ liêu chữ, số mà còn cả hình ảnh, mã vạch. Kết nối máy và sử dụng nhanh chóng thông qua cổng USB hoặc cổng Ethernet tùy chọn chỉ trong vòng vài giây.
In một màu, một mặt cơ bản.
Có thể tận dụng in ấn di động với tính linh hoạt cao thông qua tùy chọn Ethernet.
In ấn được trên nhiều loại thẻ nhựa khác nhau.
Tốc độ in ấn nhanh chóng, chất lượng in rõ ràng, đẹp mắt.
Thương hiệu | Fargo |
Model | DTC1000Me |
Công nghệ in | Dye-sublimation / resin thermal transfer |
Độ phân giải | 300 dpi |
Màu sắc | Đơn sắc: đen, xanh lá cây, xanh dương, đỏ, trắng, bạc kim loại và vàng ánh kim |
Tốc độ in | 6 giây/thẻ (K) 8 giây/thẻ (KO) |
Kích thước thẻ | CR-80, 3.375 in. L x 2.125 in W (85.6 mm L x 54 mm W); CR-79 adhesive back, 3.313 in L x 2.063 in W (84.1 mm L x 52.4 mm W) |
Độ dày thẻ | 0.009 in to 0.040 in (0.229 mm to 1.016 mm) |
Loại thẻ | PVC or polyester cards with polished PVC finish; monochrome resin required for 100% polyester cards; optical memory cards with PVC finish |
Hộp chứa thẻ đầu vào | 100 thẻ (.030” / .762mm) |
Hộp chứa thẻ đầu ra | 30 thẻ (.030” / .762mm) |
Cổng kết nối | USB 2.0 tốc độ cao và Ethernet tùy chọn |
Kích thước máy | 8.8" H x 13.7" W x 7.9" D (224 mm H x 348 mm W x 201 mm D) |
Trọng lượng | 7.5 lbs (3.4 Kg) |