Máy in mã vạch Intermec PD42 công nghiệp

SKU: PRINTER-INTERMECPD42
Thương hiệu:
Model: PD42
Ngừng sản xuất

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Intermec PD42 có hiệu suất in ấn mạnh mẽ.
  • Độ phân giải: 203dpi | 300dpi  (lựa chọn)
  • Đầu in rộng: 4inch
  • Tốc độ in: 50-150 mm/s ở 203 dpi | 50-100 mm/s ở 300 dpi
  • Bộ nhớ: 8MB Flash, 16MB SDRAM

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Intermec PD42 công nghiệp

Máy in mã vạch Intermec PD42 là chiếc máy in tem nhãn công nghiệp cho phép khách hàng tối ưu hóa hoạt động in ấn của mình, sắp xếp triển khai và thu hồi vốn đầu tư nhanh chóng. Xây dựng để đáp ứng nhu cầu ứng dụng tem nhãn quan trọng, cung cấp kết nối tiên tiến, an toàn và các giao thức mạng mới nhất, một giải pháp đáng tin cậy cho khả năng ứng dụng ở hiện tại lẫn mở rộng về lâu dài.

Hiệu suất in ấn mạnh mẽ, đảm bảo vận hành liên tục và cho ra lượng lớn tem nhãn theo đúng yêu cầu của người dùng về thông tin lẫn chất lượng. Với thiết bị này, người dùng có thể in ấn đồng thời nhiều loại tem nhãn khác nhau với chức năng sử dụng khác nhau như in tem quản lý, in tem mã vạch qr codein tem vận chuyểnin tem nhãn phụ hàng hóa nhập khẩu,….

Máy in mã vạch Intermec PD42 công nghiệp mạnh mẽ
Máy in mã vạch Intermec PD42 công nghiệp mạnh mẽ

Máy in mã vạch Intermec PD42 sở hữu nhiều tính năng nổi bật mang đến hiệu quả sử dụng cao như:

  • Là giải pháp giúp tăng cường năng suất trong lĩnh vực công nghiệp khi thiết bị sở hữu tính năng in ấn mạnh mẽ, giúp doanh nghiệp tạo ra lượng tem nhãn nhiều, đáp ứng tốt cho việc ứng dụng tem nhãn liên tục mà không gây gián đoạn. Từ đó hỗ trợ gia tăng hiệu quả công việc chung.
  • Thiết kế máy mang đến sự bền chắc: Không chỉ khả năng vận hành được chú trọng, hãng còn trang bị cho dòng máy PD42 phần vỏ máy lẫn khung bằng chất liệu kim loại cao cấp mang sự cứng cáp cao. Tăng cường sự ổn định khi sử dụng, góp phần tạo nên tuổi thọ dài cho dòng máy này.
Máy in mã vạch Intermec PD42 công nghiệp 2 phiên bản đầu in
Máy in mã vạch Intermec PD42 công nghiệp 2 phiên bản đầu in
  • In tem hiệu quả: Hãng cung cấp 2 phiên bản độ phân giải khác nhau cho máy in Intermec PD42 là 203 và 300 dpi. Với phiên bản 203 dpi, thiết bị phục vụ cho nhu cầu in ấn tem nhãn cơ bản, tiêu chuẩn với chi phí đầu tư tiết kiệm. Còn với phiên bản máy 300 dpi sẽ là giải pháp hữu hiệu cho in ấn tem nhãn kích thước nhỏ, tem chứa dày đặc thông tin.
  • Bộ nhớ máy lớn: Cho lưu trữ và xử lý dữ liệu tem nhãn cần in nhanh chóng, hiệu quả hơn.
  • Vận hành đơn giản, sử dụng máy dễ dàng chỉ với vài bước thao tác trên máy in và máy chủ. Với những người không quá rành về kỹ thuật cũng sẽ sử dụng được.
Máy in mã vạch Intermec PD42 công nghiệp kết nối đa dạng
Máy in mã vạch Intermec PD42 công nghiệp kết nối đa dạng

Ở đâu bán máy in mã vạch Intermec PD42 chính hãng?

Để sở hữu máy in mã vạch Intermec PD42 chính hãng với hiệu suất vận hành mạnh mẽ, đáng tin cậy, tuổi thọ máy cao và nhận được chính sách bảo hành từ hãng cũng như dịch vụ hậu mãi tốt, đừng ngần ngại gì mà hãy đến ngay cùng Thế Giới Mã Vạch. Đội ngũ chuyên viên tư vấn, chuyên viên kỹ thuật của chúng tôi vẫn luôn ở đây, sẵn sàng hỗ trợ và đồng hành cùng bạn. Bên cạnh đó, khi đầu tư thiết bị, chúng tôi xin được gửi đến bạn phần quà là phần mềm thiết kế tem nhãn có giá trị sử dụng trọn đời.

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in mã vạch Intermec PD42 công nghiệp”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Intermec
Model PD42
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp hoặc truyền nhiệt
Kích thước
(L x H x W)
453 mm x 273mm x 270mm
(17,8 inch x 10,8 inch x 10,6 inch)
Trọng lượng 13 kg (28.7 lbs)
Thông số kỹ thuật in Chiều rộng tối đa:
– 104 mm (4,09 in) ở 203 dpi
– 105,7 mm (4,16 inch) ở 300 dpi
Chiều dài tối đa:
– 1520 mm (59,8 in) ở 203 dpi
– 1028 mm (40,5 inch) ở 300 dpi
Tốc độ in – 50-150 mm/s (2-6 ips) ở 203 dpi
– 50-100 mm/s (2-4 ips) ở 300 dpi
Hướng in In văn bản mượt mà, mã vạch kích thước bất kỳ và đồ họa theo cả bốn hướng trực giao.
Độ phân giải 203 dpi (8 dots/mm)
300 dpi (12 dots/mm) (lựa chọn)
Giấy in – Chiều rộng: 25-118 mm (1,00-4,64 in) 25-114 mm (1,00-4,48 inch với dao cắt)
– Độ dày: 60-250 µm (2,3 đến 9,8 mil)
– Phong cách: Nhãn được cuộn, cắt theo khuôn, liên tục hoặc gấp nếp, thẻ hoặc vé
– Cuộn nhãn tối đa. đường kính: 213 mm (8,35 inch) 190 mm (7,5 in) với bộ cuộn bên trong (cuộn đầy đủ giấy lót/giấy lót)
– Lõi cuộn nhãn: 37,5 hoặc 75 mm (1,5 hoặc 3 in)
– Loại phương tiện: Truyền nhiệt trực tiếp hoặc truyền nhiệt
– Phương tiện: Roll-feed, Fanfold và Liên tục.
Mực in Chiều dài Ruy-băng tối đa: 450m (18 000 in)
Đường kính lõi cuộn ruy băng: 25,4mm (1,0 in)
Chiều rộng Ruy-băng: 30-110 mm (1,18-4,33 in)
Hướng quấn: Ink-in hoặc Ink-out
Cảm biến • Adjustable Gap, Blackmark and Punched Hole sensors
• Out-of-Media sensor
• Out-of-Ribbon sensor
• Label Taken sensor
Giao diện kết nối Tiêu chuẩn:
• Serial RS-232
• USB v. 2.0 full speed
• Parallel or EasyLAN Ethernet (depending on configuration)
• USB Device v.2.0 full speed
• USB Host Type A connector
Optional:
• Parallel IEEE 1284 or
• EasyLAN integrated Ethernet: RJ-45 connector for 10BaseT or 100baseTX
Supported Protocols: TCP/IP-suite (TCP,UDP, ICMP, IGMP, etc.), LPR/LPD, FTP, BOOTP, DHCP, HTTP, SNMP, SMTP, SNMP-MIB II supported (over UDP/IP), private enterprise MIB included
Software • InterDriver™ Windows printer drivers with ActiveX Controls
• Intermec LabelShop® START label design and print package
• PrintSet for printer configuration
• IPNM (Intermec Printer Network Manager) for administration of network connected printers
Ký hiệu mã vạch – 1D: Codabar, Code 11, Code 39, Code 39 full ASCII, Code 39 w. checksum, Code 93, Code 128, Code 128 Subset A-C, DUN-14/16, EAN-8, EAN-13, EAN-128, EAN-128 Subset A-C, Five-Character Supplemental Code, Industrial 2 of 5, Industrial 2 of 5 w. checksum, Interleaved 2 of 5, Interleaved 2 of 5 w. checksum, Interleaved 2 of 5 A, Matrix 2 of 5, Postnet, Straight 2 of 5, Two-Character Supplemental Code, UCC-128 Serial Shipping Container Code, UPC-5 digits Add-On Code, UPC-A, UPC-D1 to D5, UPC-E, UPC Shipping Container Code, RSS, Planrt, Plessey
– 2D: Code 16K, Code 49, Data Matrix, MaxiCode, MSI(modified Plessey), PDF 417, QR Code, MicroPDF417, EAN.UCC Composite
Character sets 15 TrueDoc™ scalable fonts including 12 UNICODE (1 WGL4 including Latin, Baltic, Cyrillic, Greek and Turkish characters ), 1 symbol, 1 OCR-A, 1 OCR-B. Font cache for maximum performance. ATF font support. Asian, Hebrew and Arabic fonts available as option.
Graphics Supports PCX file format, traditional BT201 Intelhex format and High-Speed Image Buffer printing
Bộ nhớ – Tiêu chuẩn: Bộ nhớ flash 8 MB SDRAM 16 MB (1 khe cắm Compact Flash)
– Tùy chọn: Bộ nhớ CompactFlash (loại 1) lên tới 1GB
Bảng điều khiển bàn phím Bảng điều khiển bàn phím và bảng điều khiển LCD
Một nút ấn Print/Pause
Bốn đèn LED chỉ báo: Nguồn; Truyền dữ liệu; Lỗi/ Cảnh báo; Sẵn sàng
Màn hình đồ họa đơn sắc sẵn sàng hoạt động, 160 x 160 pixel
Nguồn cấp Dải điện áp: 100-240 VAC ±10% công tắc tự động
Dải tần số: 45-65 Hz
Môi trường hoạt động Nhiệt độ: +5°- 40°C (+40°- 104°F)
Độ ẩm: 20-85% không khí tự do không ngưng tụ
Phê duyệt quy định CE, FCC Class A, cULus, UL, GS,TUVGS, CCC, C-TICK, BSMI
Phụ kiện Bộ cuộn trong, Máy cắt, Bộ nhớ CompactFlash Thẻ, Giao diện song song, Đồng hồ thời gian thực
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Chưa có sản phẩm đã xem

Thương hiệu Intermec
Model PD42
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp hoặc truyền nhiệt
Kích thước
(L x H x W)
453 mm x 273mm x 270mm
(17,8 inch x 10,8 inch x 10,6 inch)
Trọng lượng 13 kg (28.7 lbs)
Thông số kỹ thuật in Chiều rộng tối đa:
– 104 mm (4,09 in) ở 203 dpi
– 105,7 mm (4,16 inch) ở 300 dpi
Chiều dài tối đa:
– 1520 mm (59,8 in) ở 203 dpi
– 1028 mm (40,5 inch) ở 300 dpi
Tốc độ in – 50-150 mm/s (2-6 ips) ở 203 dpi
– 50-100 mm/s (2-4 ips) ở 300 dpi
Hướng in In văn bản mượt mà, mã vạch kích thước bất kỳ và đồ họa theo cả bốn hướng trực giao.
Độ phân giải 203 dpi (8 dots/mm)
300 dpi (12 dots/mm) (lựa chọn)
Giấy in – Chiều rộng: 25-118 mm (1,00-4,64 in) 25-114 mm (1,00-4,48 inch với dao cắt)
– Độ dày: 60-250 µm (2,3 đến 9,8 mil)
– Phong cách: Nhãn được cuộn, cắt theo khuôn, liên tục hoặc gấp nếp, thẻ hoặc vé
– Cuộn nhãn tối đa. đường kính: 213 mm (8,35 inch) 190 mm (7,5 in) với bộ cuộn bên trong (cuộn đầy đủ giấy lót/giấy lót)
– Lõi cuộn nhãn: 37,5 hoặc 75 mm (1,5 hoặc 3 in)
– Loại phương tiện: Truyền nhiệt trực tiếp hoặc truyền nhiệt
– Phương tiện: Roll-feed, Fanfold và Liên tục.
Mực in Chiều dài Ruy-băng tối đa: 450m (18 000 in)
Đường kính lõi cuộn ruy băng: 25,4mm (1,0 in)
Chiều rộng Ruy-băng: 30-110 mm (1,18-4,33 in)
Hướng quấn: Ink-in hoặc Ink-out
Cảm biến • Adjustable Gap, Blackmark and Punched Hole sensors
• Out-of-Media sensor
• Out-of-Ribbon sensor
• Label Taken sensor
Giao diện kết nối Tiêu chuẩn:
• Serial RS-232
• USB v. 2.0 full speed
• Parallel or EasyLAN Ethernet (depending on configuration)
• USB Device v.2.0 full speed
• USB Host Type A connector
Optional:
• Parallel IEEE 1284 or
• EasyLAN integrated Ethernet: RJ-45 connector for 10BaseT or 100baseTX
Supported Protocols: TCP/IP-suite (TCP,UDP, ICMP, IGMP, etc.), LPR/LPD, FTP, BOOTP, DHCP, HTTP, SNMP, SMTP, SNMP-MIB II supported (over UDP/IP), private enterprise MIB included
Software • InterDriver™ Windows printer drivers with ActiveX Controls
• Intermec LabelShop® START label design and print package
• PrintSet for printer configuration
• IPNM (Intermec Printer Network Manager) for administration of network connected printers
Ký hiệu mã vạch – 1D: Codabar, Code 11, Code 39, Code 39 full ASCII, Code 39 w. checksum, Code 93, Code 128, Code 128 Subset A-C, DUN-14/16, EAN-8, EAN-13, EAN-128, EAN-128 Subset A-C, Five-Character Supplemental Code, Industrial 2 of 5, Industrial 2 of 5 w. checksum, Interleaved 2 of 5, Interleaved 2 of 5 w. checksum, Interleaved 2 of 5 A, Matrix 2 of 5, Postnet, Straight 2 of 5, Two-Character Supplemental Code, UCC-128 Serial Shipping Container Code, UPC-5 digits Add-On Code, UPC-A, UPC-D1 to D5, UPC-E, UPC Shipping Container Code, RSS, Planrt, Plessey
– 2D: Code 16K, Code 49, Data Matrix, MaxiCode, MSI(modified Plessey), PDF 417, QR Code, MicroPDF417, EAN.UCC Composite
Character sets 15 TrueDoc™ scalable fonts including 12 UNICODE (1 WGL4 including Latin, Baltic, Cyrillic, Greek and Turkish characters ), 1 symbol, 1 OCR-A, 1 OCR-B. Font cache for maximum performance. ATF font support. Asian, Hebrew and Arabic fonts available as option.
Graphics Supports PCX file format, traditional BT201 Intelhex format and High-Speed Image Buffer printing
Bộ nhớ – Tiêu chuẩn: Bộ nhớ flash 8 MB SDRAM 16 MB (1 khe cắm Compact Flash)
– Tùy chọn: Bộ nhớ CompactFlash (loại 1) lên tới 1GB
Bảng điều khiển bàn phím Bảng điều khiển bàn phím và bảng điều khiển LCD
Một nút ấn Print/Pause
Bốn đèn LED chỉ báo: Nguồn; Truyền dữ liệu; Lỗi/ Cảnh báo; Sẵn sàng
Màn hình đồ họa đơn sắc sẵn sàng hoạt động, 160 x 160 pixel
Nguồn cấp Dải điện áp: 100-240 VAC ±10% công tắc tự động
Dải tần số: 45-65 Hz
Môi trường hoạt động Nhiệt độ: +5°- 40°C (+40°- 104°F)
Độ ẩm: 20-85% không khí tự do không ngưng tụ
Phê duyệt quy định CE, FCC Class A, cULus, UL, GS,TUVGS, CCC, C-TICK, BSMI
Phụ kiện Bộ cuộn trong, Máy cắt, Bộ nhớ CompactFlash Thẻ, Giao diện song song, Đồng hồ thời gian thực