Máy in mã vạch Intermec PD41 công nghiệp

SKU: PRINTER-INTERMECPD41
Thương hiệu:
Model: PD41
Ngừng sản xuất

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Intermec PD41 có độ phân giải: 203 dpi | 300 dpi (lựa chọn)
  • Tốc độ in: 50-150 mm/s at 203 dpi | 50-100 mm/s at 300 dpi
  • Đầu in rộng: 104 mm (4,09 in) ở 203dpi | 105,7 mm (4,16 inch) ở 300dpi
  • Bộ nhớ: 4MB Flash, 8MB SDRAM (1 khe cắm Compact Flash).
  • Cổng kết nối: USB, RS-232, Ethernet,…

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Intermec PD41 công nghiệp

Máy in mã vạch Intermec PD41 (hay Honeywell PD41) được đánh giá là giải pháp lý tưởng, cho phép khách hàng tối ưu hóa hoạt động in ấn, sử dụng tem nhãn của mình một cách hiệu quả với chi phí đầu tư tiết kiệm và mang đến lợi ích kinh tế về lâu dài khi thiết bị sở hữu độ bền chắc cao, ít xảy ra tình trạng hỏng hóc không mong muốn.

Trên máy in tem công nghiệp Intermec PD41 được trang bị đồng thời cả công nghệ in nhiệt trực tiếp lẫn truyền nhiệt gián tiếp. Cho phép người dùng đa dạng hóa loại tem nhãn sử dụng với các chất liệu giấy decal cùng mực in tem khác nhau. Cụ thể hơn thì PD41 sẽ giúp in tem mã vạch qr code, in tem quản lý hàng hóa, in tem vận chuyển, in tem kệ hàng, in tem nhãn phụ hàng hóa nhập khẩu,….

Máy in mã vạch Intermec PD41 công nghiệp tối ưu không gian
Máy in mã vạch Intermec PD41 công nghiệp tối ưu không gian

Không chỉ sở hữu thiết kế bên ngoài mang độ bền chắc cao, máy in tem mã vạch Intermec PD41 còn sở hữu nhiều đặc tính nổi bật như:

  • Mạnh mẽ: Sự mạnh mẽ ở đây dùng để miêu tả đồng thời về cả thiết kế bên ngoài lẫn hiệu suất vận hành bên trong của dòng máy này. Xét về thiết kế bên ngoài, dù thuộc dòng máy công nghiệp nhưng kích thước của PD41 được đánh giá là gọn đẹp, đạt tiêu chuẩn về tính thẩm mỹ. Bên cạnh đó, kết cấu khung lẫn vỏ máy hầu hết đều được cấu tạo từ chất liệu kim loại nên độ cứng cáp cùng bền chắc là rất cao. Đáp ứng tốt cho cả những yêu cầu đòi hỏi khắt khe của môi trường công nghiệp, đảm bảo cho thiết bị vận hành ổn định, tuổi thọ máy cao. Còn xét đến hiệu suất vận hành thì với chiếc máy này, người dùng có thể in ấn liên tục để tạo ra số lượng tem nhãn lớn đến hàng chục ngàn, trăm ngàn tem nhãn mỗi ngày, mỗi tem in đều được đảm bảo về độ sắc nét, chuyên nghiệp.
  • Vận hành đơn giản: Phù hợp với nhiều đối tượng sử dụng khác nhau. Dù không phải là chuyên viên kỹ thuật in vẫn có thể vận hành máy để in ấn được tem nhãn mà mình mong muốn. Giúp doanh nghiệp tiết kiệm được thời gian, chi phí đào tạo nhân sự sử dụng.
Máy in mã vạch Intermec PD41 công nghiệp 2 phiên bản đầu in
Máy in mã vạch Intermec PD41 công nghiệp 2 phiên bản đầu in
  • 2 phiên bản độ phân giải: Là 203 dpi và 300 dpi. Dựa trên nhu cầu sử dụng thực tế mà doanh nghiệp có thể lựa chọn phiên bản máy in mã vạch Intermec PD41 có độ phân giải phù hợp để vừa đáp ứng được nhu cầu sử dụng, vừa tiết kiệm chi phí đầu tư.
  • Trang bị bộ nhớ lớn 8MB Flash ,16MB SDRAM: Hỗ trợ nhận dữ liệu, định dạng tem nhãn cùng lệnh in nhanh chóng, hạn chế tình trạng đứng, đơ máy khi in nhiều thường thấy trên các dòng máy in hiệu suất thấp, kém chất lượng.
  • Đa dạng cổng kết nối: Tạo sự linh hoạt khi có khả năng tích hợp cùng nhiều hệ thống khác nhau trong các doanh nghiệp thuộc những lĩnh vực, ngành nghề khác nhau.
Máy in mã vạch Intermec PD41 công nghiệp đa dạng kết nối
Máy in mã vạch Intermec PD41 công nghiệp đa dạng kết nối

Mua máy in mã vạch Intermec PD41 chính hãng, giá tốt

Với những thắc mắc cần giải đáp cụ thể hơn về máy in tem cũng như mong muốn sở hữu máy in mã vạch Intermec PD41 chính hãng, chất lượng với chế độ hậu mãi tốt, đừng ngần ngại gì mà hãy liên hệ ngay cùng Thế Giới Mã Vạch. Đội ngũ tư vấn viên giàu kinh nghiệm, chuyên viên kỹ thuật nhiệt tình, tận tâm của chúng tôi vẫn luôn ở đây và sẵn sàng đồng hành, hỗ trợ bạn.

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in mã vạch Intermec PD41 công nghiệp”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Intermec
Model PD41
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp hoặc truyền nhiệt
Kích thước (L x H x W) 453 mm x 273mm x 270mm
(17,8 inch x 10,8 inch x 10,6 inch)
Trọng lượng 13 kg (28.7 lbs)
Thông số kỹ thuật in Chiều rộng tối đa:
– 104 mm (4,09 in) ở 203 dpi
– 105,7 mm (4,16 inch) ở 300 dpi
Chiều dài tối đa:
– 1520 mm (59,8 in) ở 203 dpi
– 1028 mm (40,5 inch) ở 300 dpi
Tốc độ in – 50-150 mm/s (2-6 ips) at 203 dpi
– 50-100 mm/s (2-4 ips) at 300 dpi
Hướng in In văn bản mượt mà, mã vạch kích thước bất kỳ và đồ họa theo cả bốn hướng trực giao.
Độ phân giải 203 dpi: 8 dots/mm
300 dpi: 12 dots/mm (lựa chọn)
Giấy in – Chiều rộng: 25-118mm (1,00-4,64 in); 25-114 mm (1,00-4,48 inch với dao cắt)
– Độ dày: 60-250 µm (2,3 đến 9,8 triệu)
– Phong cách: Nhãn được cuộn, cắt theo khuôn, liên tục hoặc gấp nếp, thẻ hoặc vé
– Cuộn nhãn có đường kính tối đa: 213 mm (8,35 inch) 190 mm (7,5 in) với bộ cuộn bên trong (cuộn đầy đủ giấy lót/giấy lót)
– Lõi cuộn nhãn: 37,5 hoặc 75 mm (1,5 hoặc 3 in)
– Loại phương tiện: Truyền nhiệt trực tiếp hoặc truyền nhiệt
– Phương tiện: Roll-feed, Fanfold và Continuous.
Mực in Chiều dài Ruy-băng tối đa: 450m (18 000 in)
Đường kính lõi cuộn ruy băng: 25,4mm (1,0 in)
Chiều rộng Ruy-băng: 30-110 mm (1,18-4,33 in)
Hướng quấn: Ink-in hoặc Ink-out
Cảm biến • Adjustable Gap, Blackmark and Punched Hole sensors
• Out-of-Media sensor
• Out-of-Ribbon sensor
• Label Taken sensor
Giao diện kết nối Tiêu chuẩn:
• Serial RS-232
• USB v. 2.0 full speed
• Parallel or EasyLAN Ethernet (depending on configuration)Optional:
• Parallel IEEE 1284 or EasyLAN integrated• Ethernet: RJ-45 connector for 10BaseT or 100 baseTX• Supported Protocols: TCP/IP-suite (TCP,UDP, ICMP, IGMP, etc.), LPR/LPD, FTP, BOOTP, DHCP, HTTP, SNMP, SMTP, SNMP-MIB II supported (over UDP/IP), private enterprise MIB included
Software • InterDriver™ Windows printer drivers with ActiveX Controls
• Intermec LabelShop® START label design and print package
• PrintSet for printer configuration
• IPNM (Intermec Printer Network Manager) for administration of network connected printers.
Ký hiệu mã vạch 1-dimensional: Codabar, Code 11, Code 39, Code 39 full ASCII, Code 39 w. checksum, Code 93, Code 128, Code 128 Subset A-C, DUN-14/16, EAN-8, EAN-13, EAN-128, EAN-128 Subset A-C, Five-Character Supplemental Code, Industrial 2 of 5, Industrial 2 of 5 w. checksum, Interleaved 2 of 5, Interleaved 2 of 5 w. checksum, Interleaved 2 of 5 A, Matrix 2 of 5, Postnet, Straight 2 of 5, Two-Character Supplemental Code, UCC-128 Serial Shipping Container Code, UPC-5 digits Add-On Code, UPC-A, UPC-D1 to D5, UPC-E, UPC Shipping Container Code, RSS, Planrt, Plessey

2-dimensional: Code 16K, Code 49, Data Matrix, MaxiCode, MSI(modified Plessey), PDF 417, QR Code, MicroPDF417, EAN.UCC Composite

Character sets 15 TrueDoc™ scalable fonts including 12 UNICODE (1 WGL4 including Latin, Baltic, Cyrillic, Greek and Turkish characters ), 1 symbol, 1 OCR-A, 1 OCR-B. Font cache for maximum performance. ATF font support. Asian, Hebrew and Arabic fonts available as option.
Graphics Supports PCX file format, traditional BT201 Intelhex format and High-Speed Image Buffer printing
Bộ nhớ – Tiêu chuẩn: Bộ nhớ flash 4 MB SDRAM 8 MB (1 khe cắm Compact Flash)
– Tùy chọn: Bộ nhớ Compact Flash (loại 1) lên tới 1GB
Bảng điều khiển bàn phím – Một nút In/Tạm dừng
– Bốn đèn LED; Nguồn, Truyền dữ liệu, Lỗi/ Cảnh báo, Sẵn sàng làm việc
Nguồn cấp Dải điện áp: 100-240 VAC ±10% công tắc tự động
Dải tần số: 45-65 Hz
Môi trường hoạt động Nhiệt độ: +5°- 40°C (+40°- 104°F)
Độ ẩm: 20-85% không khí tự do không ngưng tụ
Phê duyệt quy định FCC, UL, cUL, CE, NOM
Phụ kiện có thể cài đặt tại hiện trường Bộ cuộn trong, Máy cắt, Bộ nhớ Compact Flash Thẻ, Giao diện song song, Ethernet tích hợp Easy LAN giao diện
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm tương tự

61.750.000 (Giá chưa gồm VAT)
Giá gốc là: 49.800.000₫.Giá hiện tại là: 45.400.000₫. (Giá chưa gồm VAT)

Sản phẩm đã xem

Chưa có sản phẩm đã xem

Thương hiệu Intermec
Model PD41
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp hoặc truyền nhiệt
Kích thước (L x H x W) 453 mm x 273mm x 270mm
(17,8 inch x 10,8 inch x 10,6 inch)
Trọng lượng 13 kg (28.7 lbs)
Thông số kỹ thuật in Chiều rộng tối đa:
– 104 mm (4,09 in) ở 203 dpi
– 105,7 mm (4,16 inch) ở 300 dpi
Chiều dài tối đa:
– 1520 mm (59,8 in) ở 203 dpi
– 1028 mm (40,5 inch) ở 300 dpi
Tốc độ in – 50-150 mm/s (2-6 ips) at 203 dpi
– 50-100 mm/s (2-4 ips) at 300 dpi
Hướng in In văn bản mượt mà, mã vạch kích thước bất kỳ và đồ họa theo cả bốn hướng trực giao.
Độ phân giải 203 dpi: 8 dots/mm
300 dpi: 12 dots/mm (lựa chọn)
Giấy in – Chiều rộng: 25-118mm (1,00-4,64 in); 25-114 mm (1,00-4,48 inch với dao cắt)
– Độ dày: 60-250 µm (2,3 đến 9,8 triệu)
– Phong cách: Nhãn được cuộn, cắt theo khuôn, liên tục hoặc gấp nếp, thẻ hoặc vé
– Cuộn nhãn có đường kính tối đa: 213 mm (8,35 inch) 190 mm (7,5 in) với bộ cuộn bên trong (cuộn đầy đủ giấy lót/giấy lót)
– Lõi cuộn nhãn: 37,5 hoặc 75 mm (1,5 hoặc 3 in)
– Loại phương tiện: Truyền nhiệt trực tiếp hoặc truyền nhiệt
– Phương tiện: Roll-feed, Fanfold và Continuous.
Mực in Chiều dài Ruy-băng tối đa: 450m (18 000 in)
Đường kính lõi cuộn ruy băng: 25,4mm (1,0 in)
Chiều rộng Ruy-băng: 30-110 mm (1,18-4,33 in)
Hướng quấn: Ink-in hoặc Ink-out
Cảm biến • Adjustable Gap, Blackmark and Punched Hole sensors
• Out-of-Media sensor
• Out-of-Ribbon sensor
• Label Taken sensor
Giao diện kết nối Tiêu chuẩn:
• Serial RS-232
• USB v. 2.0 full speed
• Parallel or EasyLAN Ethernet (depending on configuration)Optional:
• Parallel IEEE 1284 or EasyLAN integrated• Ethernet: RJ-45 connector for 10BaseT or 100 baseTX• Supported Protocols: TCP/IP-suite (TCP,UDP, ICMP, IGMP, etc.), LPR/LPD, FTP, BOOTP, DHCP, HTTP, SNMP, SMTP, SNMP-MIB II supported (over UDP/IP), private enterprise MIB included
Software • InterDriver™ Windows printer drivers with ActiveX Controls
• Intermec LabelShop® START label design and print package
• PrintSet for printer configuration
• IPNM (Intermec Printer Network Manager) for administration of network connected printers.
Ký hiệu mã vạch 1-dimensional: Codabar, Code 11, Code 39, Code 39 full ASCII, Code 39 w. checksum, Code 93, Code 128, Code 128 Subset A-C, DUN-14/16, EAN-8, EAN-13, EAN-128, EAN-128 Subset A-C, Five-Character Supplemental Code, Industrial 2 of 5, Industrial 2 of 5 w. checksum, Interleaved 2 of 5, Interleaved 2 of 5 w. checksum, Interleaved 2 of 5 A, Matrix 2 of 5, Postnet, Straight 2 of 5, Two-Character Supplemental Code, UCC-128 Serial Shipping Container Code, UPC-5 digits Add-On Code, UPC-A, UPC-D1 to D5, UPC-E, UPC Shipping Container Code, RSS, Planrt, Plessey

2-dimensional: Code 16K, Code 49, Data Matrix, MaxiCode, MSI(modified Plessey), PDF 417, QR Code, MicroPDF417, EAN.UCC Composite

Character sets 15 TrueDoc™ scalable fonts including 12 UNICODE (1 WGL4 including Latin, Baltic, Cyrillic, Greek and Turkish characters ), 1 symbol, 1 OCR-A, 1 OCR-B. Font cache for maximum performance. ATF font support. Asian, Hebrew and Arabic fonts available as option.
Graphics Supports PCX file format, traditional BT201 Intelhex format and High-Speed Image Buffer printing
Bộ nhớ – Tiêu chuẩn: Bộ nhớ flash 4 MB SDRAM 8 MB (1 khe cắm Compact Flash)
– Tùy chọn: Bộ nhớ Compact Flash (loại 1) lên tới 1GB
Bảng điều khiển bàn phím – Một nút In/Tạm dừng
– Bốn đèn LED; Nguồn, Truyền dữ liệu, Lỗi/ Cảnh báo, Sẵn sàng làm việc
Nguồn cấp Dải điện áp: 100-240 VAC ±10% công tắc tự động
Dải tần số: 45-65 Hz
Môi trường hoạt động Nhiệt độ: +5°- 40°C (+40°- 104°F)
Độ ẩm: 20-85% không khí tự do không ngưng tụ
Phê duyệt quy định FCC, UL, cUL, CE, NOM
Phụ kiện có thể cài đặt tại hiện trường Bộ cuộn trong, Máy cắt, Bộ nhớ Compact Flash Thẻ, Giao diện song song, Ethernet tích hợp Easy LAN giao diện