Sau khi cho ra mắt thành công Honeywell PX45, thương hiệu Honeywell lại tiếp tục cho ra mắt chiếc máy in mã vạch công nghiệp Honeywell PX65, có đầu in rộng lên đến 6inch. Bên cạnh đó, thiết bị còn mang đến hiệu suất vận hành mạnh mẽ, cung cấp khả năng tạo ra các loại tem nhãn có chất lượng in cao.
Vì sở hữu đầu in rộng, nên đối với những ngành nghề cần sử dụng nhiều kích cỡ tem khác nhau từ tem khổ nhỏ đến tem khổ lớn như sản xuất, công nghiệp, vận chuyển - logistics,... thì máy in tem nhãn mã vạch Honeywell PX65 sẽ là sự lựa chọn lý tưởng.
Sở hữu tốc độ in vượt trội, lên đến 12 inch mỗi giây, máy in mã vạch Honeywell PX65 hỗ trợ in ấn và cho ra số lượng lớn tem nhãn trong thời gian ngắn mà vẫn đảm bảo được độ đồng đều trên từng con tem.
Cấu trúc chặt chẽ, bền chắc, tuổi thọ máy được đánh giá cao, là giải pháp đầu tư tiết kiệm đem đến hiệu quả về lâu về dài cho các tổ chức, doanh nghiệp hiện nay.
Máy in mã vạch công nghiệp Honeywell PX65
Với đầu in kích thước lớn, thiết bị có thể in ấn nhiều khổ tem có kích thước khác nhau mà không cần tốn nhiều chi phí cho việc đầu tư đồng thời nhiều thiết bị in ấn khác nhau.
- Thiết kế nhỏ gọn, cứng cáp và chắc chắn: Nhằm gia tăng sự linh hoạt trong việc bố trí cũng như sử dụng, Honeywell PX65 được tạo ra với thiết kế tương đối nhỏ, gọn. Xung quanh thân máy được bao bọc chặt chẽ bởi lớp vỏ kim loại cứng cáp nhằm ngăn chặn bụi bẩn, các tác động va chạm vào các - linh phụ kiện ở bên trong máy.
- Vận hành êm ái, ổn định: Mặc dù thực hiện in ấn liên tục trong ngày, thế nhưng máy in tem Honeywell PX65 vẫn đảm bảo được sự ổn định và sự êm ái trong suốt quá trình vận hành.
- Có 2 phiên bản độ phân giải để lựa chọn: Cụ thể là, độ phân giải 203dpi và độ phân giải 300dpi cho các nhu cầu khác nhau về độ sắc nét của hình ảnh in và tối ưu chi phí đầu tư.
Honeywell PX65
- Bộ nhớ lưu trữ lớn: Với 512MB Flash memory, 256MB SDRAM, máy in mã vạch Honeywell PX65 hỗ trợ tốt hơn trong việc vận hành và lưu trữ các định dạng tem nhãn trước đó đã từng in.
- Được nâng cấp thông minh và hiện đại hơn: Ngoài những tính năng cơ bản mà hầu như máy in nào cũng có thì ở PX65 lại có sự cải tiến khi thiết bị có thể lưu trữ các ứng dụng độc lập, được phát triển thông qua ngôn ngữ lập trình Vân tay và C# giúp giảm lỗi và hợp lý hóa các quy trình vận hành.
- Nâng cao khả năng quản lý: Quản lý cấu hình PrintSet 5 dựa trên web, công cụ cấu hình PrintSet MC cho thiết bị di động và Operational Intelligence dựa trên đám mây.
- Đầu in rộng: Được trang bị cho đầu in rộng lên đến 167,4mm, PX65 cho phép in ấn nhiều khổ tem có kích thước nhỏ, lớn khác nhau. Ứng dụng tạo tem nhãn mã vạch hiệu quả trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực hiện nay như in tem quản lý Qr code, in tem vận đơn; in tem nhãn phụ hàng hóa xuất - nhập khẩu,...
- Giao tiếp dễ dàng với máy chủ: Được tích hợp sẵn nhiều cổng kết nối khác nhau như USB, Ethernet và RS-232 để người dùng có thể lựa chọn giao tiếp với máy chủ.
Máy in Honeywell PX65
Thương hiệu | Honeywell |
Model | PX65 |
Công nghệ in | In nhiệt trực tiếp hoặc truyền nhiệt |
Kích thước (L x H x W) | 482 mm x 238 mm x 335 mm (19,0 inch x 9,4 inch x 13,2 inch) |
Trọng lượng | 14.1 kg (31.12 lbs) |
Chiều rộng in tối đa | 167,4 mm (6,59 inch) |
Wireless | WLAN: - IEEE 802.11 a/b/g/n/ac - Wi-Fi Certified - WEP, WPA, WPA2, 802.11x (EAPTTLS, - LEAP, PEAP, FAST) RFID Standards & Frequencies Supports 18000-6C / EPC Generation 2 865-928 MHz radio configured to comply with local UHF RFID regulations including FCC and ETSI. Contact local representative for availability in particular region |
Tốc độ in | 203/300 dpi: 100–225 mm/s (4–9 ips) |
Độ phân giải | - 203 dpi (8 dots/mm) - 300 dpi (11.8 dots/mm) |
Ký hiệu mã vạch | Tất cả các ký hiệu 1D và 2D chính đều được hỗ trợ |
Các tiêu chuẩn được hỗ trợ | UPC/EAN Shipping Container, UCC/EAN 128, Serial Shipping Container, MH10.8 Shipping Label, AIAG (shipping parts label), OGMARS, POSTNET, HIBCC, ISBT 128, GM1724, UPS Shipping Label, Global Transport Label |
Fonts | Monotype font engine Non-Latin fonts available through WTLE |
Graphics | Supports PCX, PNG, GIF and BMP file formats. Other formats supported with Label Generation Tools. |
Bộ nhớ | Tiêu chuẩn: 512 MB Flash memory, 256 MB SDRAM, Multi-GB USB memory device (FAT16/FAT22) User Partitioning: 256 MB |
Ngôn ngữ giao diện người dùng | On Full Touch LCD and Web Interface: English, Russian, German, French, Portuguese, Spanish, Italian, Korean, Thai, Japanese, Simplified and Traditional Chinese |
Nguồn Điện | On Full Touch LCD and Web Interface: Điện áp xoay chiều: 90 đến 265V AC, 45 đến 65 Hz Công suất tiêu thụ: Chế độ chờ 5W; Đỉnh 4000W |
Thông số phương tiện | Loại: Nhãn và Thẻ và Phương tiện lót Chiều rộng: 170/76 mm (6,70/3 inch) Độ dày: 2,4 đến 10,0 mil Cấu hình: Roll-feed hoặc fan-fold Cảm biến phương tiện: Gap, Notch, Black mark,Continuous, Media low, Media end Cảm biến khác: Label Taken sensing, Ribbon Low/End sensing, Head lift sensing Đường kính cuộn nhãn tối đa: 213 mm (8,38 inch) ID lõi cuộn nhãn: 38-76 mm (1,5-3 in) Loại mực: Wax, Wax Resin, Resin Đường kính mực tối đa: 80mm (3,15in) |
Giao diện kết nối | Tiêu chuẩn: - Ethernet 10/100 Mbps - USB 2.0 Host High Speed - USB 2.0 Device High Speed - RS-232, up to 115.2 KB/s Optional: - Parallel: IEEE 1284 - Industrial Interface: 8 digital in/out, 4 analog relays, 1 RS-232/422/485 port - Dual Serial Ports: RS-232, RS-422, RS-485, and 20 mA Current Loop Applicator Interface Supported Network Protocols: - TCP/IP suite (TCP, UDP, ICMP, IGMP), LPR/ LPD, Telnet/SSH, FTP/SFTP, BOOTP, DHCP, HTTP/HTTPS, SNMPv1/2c/3 - SNMP-MIBII supported – over UDP/IP (private enterprise MIB included), SMTP - Supports IPv4 and IPv6 |
Software | Printer Command Languages: - Fingerprint (FP) - Direct Protocol (DP) - Intermec Printer Language (IPL) - ZSim2 (ZPL-II) - DPL - XML-enabled for SAP AII and Oracle WMS - C# Smart Printing Applications/Drivers: InterDriver Windows printer driver, CUPS driver for Linux, Honeywell Device Types for SAP, Honeywell label design and print package Smart Printing Languages: C# for Printers: Honeywell Smart Printing Developer Resource Kit; write apps with .NETcompatible development environments. Configuration and Device Management Support (optional): OpIntel - PrintSet 5 for printer configuration; sophisticated web interface for configuration, upgrades and 1:1 management. |
Môi trường làm việc | Nhiệt độ hoạt động xung quanh: +5°C đến +40°C (+41°F đến +104°F) Nhiệt độ lưu trữ: -20°C đến +70°C (-4°F đến +152°F) Độ ẩm vận hành: 10 đến 90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 10 đến 90% không ngưng tụ |
Regulatory approvals | RoHS Compliant, CE (EN55032 Class B*), FCC Class B*, Energy Star 3.0 Qualified For more countries compliant, please contact your local sales office. |
⭐Cam kết:
Máy in tem nhãn mã vạch Honeywell PX65 nhập khẩu chính hãng 100% từ hãng sản xuất.
Sản phẩm được Thế Giới Mã Vạch cam kết chất lượng với đầy đủ chứng từ CO, CQ.
⭐Chính sách:
Bảo hành theo đúng chính sách của hãng sản xuất: 12 tháng với thân máy và 03 tháng với đầu in của máy.
1 đổi 1 trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hàng nếu máy in mã vạch phát sinh lỗi do nhà sản xuất.
Cài đặt phần mềm thiết kế tem nhãn miễn phí khi khách hàng mua máy in.
Hướng dẫn sử dụng máy in, hướng dẫn sử dụng phần mềm thiết kế tem nhãn và giải đáp các vấn đề liên quan đến thiết bị trong suốt vòng đời máy.
Cung cấp chính sách hỗ trợ kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị định kỳ cùng các ưu đãi đầy hấp dẫn.
Với khách hàng ngoại thành TPHCM, hướng dẫn sử dụng máy và cài đặt phần mềm thiết kế nhãn từ xa miễn phí.
⭐Thanh toán và giao hàng:
Giao hàng toàn quốc, hỗ trợ thanh toán COD với đơn hàng có giá trị dưới 3 triệu đồng.
Miễn phí giao hàng nội thành TP. Hồ Chí Minh trong bán kính 10km.
⭐Cách thức liên hệ:
Hotline: 1900 3438 hoặc (028) 3991 7356
Email: sales@thegioimavach.com
Hoặc bạn có thể trò chuyện cùng các tư vấn viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi qua Khung chat (ở góc trái màn hình), Zalo (ở góc phải màn hình).