Máy in mã vạch Datamax M-4206 công nghiệp

SKU: PRINTER-DATAMAXM4206
Thương hiệu:
Model: M-4206
Còn hàng

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Datamax M-4206 thuộc dòng M-Class của thương hiệu Datamax.
  • Độ phân giải 203dpi (8 dots/mm)
  • Tốc độ in 6ips (152mm)
  • Bộ nhớ 16MB DRAM / 8MB Flash
  • Cổng kết nối: Serial RS-232, Parallel, USB, Parallel IEEE 1284 bi-directional

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Datamax M-4206 công nghiệp

Máy in mã vạch công nghiệp Datamax M-4206 sở hữu khả năng in ấn lượng tem nhãn lớn, cung cấp năng suất và hiệu suất đáp ứng yêu cầu trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, được đánh giá cao về độ bền chắc cũng như tuổi thọ thiết bị.

Kết cấu khung kim loại đúc vững chắc, màn hình LCD đồ hoạ rộng, thiết kế dạng module, giúp máy in mã vạch Datamax M-4206 thuộc dòng M-Class trở thành một trong những dòng máy nhận được không ít sự ưa chuộng của người dùng.

Có khả năng in ấn cực ấn tưởng, máy in tem nhãn công nghiệp Datamax M-4206 cho phép in ấn đồng thời nhiều chất liệu tem với chức năng sử dụng khác nhau như: In tem qr codein phiếu giao hàng, đơn hàngin tem phụ,….

Máy in mã vạch Datamax M-4206 được bao bọc kỹ bởi lớp vỏ thép dày
Máy in mã vạch Datamax M-4206 được bao bọc kỹ bởi lớp vỏ thép dày

Máy in mã vạch Datamax M-4206 sở hữu nhiều đặc điểm cùng tính năng nổi bật như:

  • Sở hữu độ phân giải 203dpi, M-4206 hỗ trợ in ấn hiệu quả các mã vạch, ký tự, và hình ảnh với chất lượng rõ nét, đồng đều.
  • Đầu in mỏng với IntelliSEAQ™ (Điều chỉnh năng lượng tuần tự đảm bảo chất lượng in)​
  • Bộ nhớ RAM 8/16 MB (M-4206/M-4210), bộ nhớ Flash tải chương trình 4/8 MB (M-4206/M-4210)
Datamax M-4206 đáp ứng tốt cả về chất lượng lẫn số lượng
Datamax M-4206 đáp ứng tốt cả về chất lượng lẫn số lượng
  • Cổng Serial RS-232, Parallel, USB, parallel IEEE 1284 bi-directional. Đem đến nhiều sự lựa chọn cho người dùng trong quá trình kết nối với máy chủ.
  • Giao tiếp chuẩn parallel, serial cho phép tích hợp dễ dàng vào hệ thống
  • Hỗ trợ giấy Gap, Notch và Reflective/
  • Dễ dàng điều chỉnh nhận giấy
  • Lắp giấy & ribbon dễ dàng chỉ với vài thao tác đơn giản.​
Máy in công nghiệp Datamax M-4206 tích hợp cho đa dạng cổng kết nối
Máy in công nghiệp Datamax M-4206 tích hợp cho đa dạng cổng kết nối

Ở đâu phân phối máy in mã vạch Datamax M-4206 uy tín, chất lượng?

Với những thắc mắc về máy in mã vạch Datamax M-4206 cần giải đáp cụ thể hơn hoặc mong muốn đầu tư, sở hữu ngay thiết bị chính hãng với chế độ bảo hàng theo hãng cùng dịch vụ hậu mãi tốt, hãy nhanh tay nhấc máy và liên hệ ngay cùng Thế Giới Mã Vạch. Với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động trên thị trường mã vạch tại Việt Nam, chúng tôi xin cam kết về xuất xứ, chất lượng sản phẩm. Tặng kèm đến bạn phần mềm thiết kế tem nhãn có giá trị sử dụng trọn đời.

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in mã vạch Datamax M-4206 công nghiệp”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Datamax
Model M-4206
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp/ Truyền nhiệt gián tiếp
Kích thước (L x H x W) 462 mm x 259mm x 257mm
(18,19 inch x 10,21 inch x 10,10 inch)
Trọng lượng 12.2 kg (27.0 lbs)
Cấu trúc máy Màn hình: Màn hình đồ họa có đèn nền LCD 128 x 64
Cấu tạo: Nhôm đúc nguyên khối khung có vỏ kim loại và mặt trong lớn cửa sổ để dễ dàng theo dõi mức cung cấp phương tiện.
Nhiệt độ hoạt động 4°C đến 35°C (40°F đến 95°F)
Chiều dài in 6,35 mm đến 251,6 mm (0,25 inch đến 99 inch)
Độ phân giải 203 dpi (8 dots/mm)
Tốc độ in 6ips (152mm)
Nguồn năng lượng Điện: Tự động cảm biến 90–132V AC hoặc 180–264V xoay chiều @ 47–63 Hz
Giao diện kết nối Tiêu chuẩn: Serial, RS-232, USB 2.0, parallel bi-directional
Optional: Ethernetwired LAN 10/100, wireless 802.11 b/g
Bộ nhớ 16MB DRAM / 8MB Flash
Giấy in Giấy in:
– Roll-Fed: Đường kính ngoài trời 203,2 mm (8,0 in) trên 76,2 mm (3,0 trong) lõi; 177,8 mm (7,0 in) trên 38,1 mm
lõi (1,5 inch)
– Fan-Fold Stock: Được chấp nhận từ phía sau và dưới cùng của máy in
• Nhãn cắt hoặc nhãn liên tục
• Thẻ/vé đục lỗ hoặc liên tục
Phạm vi chiều rộng phương tiện: 19mm đến 118,1mm (0,75 inch đến 4,65 inch)
Chiều rộng in tối đa: 108 mm (4,25 in)
Độ dài phương tiện tối thiểu:
– Chế độ xé và tua lại: 6,35 mm (0,25 inch)
– Chế độ gọt vỏ và cắt: 25,4 mm (1,0 in)
Phạm vi độ dày phương tiện: 0,0635 mm đến 0,254 mm (0,0025 inch đến 0,01 inch)
Cảm biến phương tiện: “Xem xuyên qua” đối với các nhãn và thẻ cắt theo khuôn có lớp lót, phản chiếu cảm biến cho phương tiện nhãn đánh dấu màu đen
Backfeed nhãn: Để sử dụng với máy cắt tùy chọn hoặc cảm biến hiện tại
Mực in Phạm vi chiều rộng ruy băng: 25,4 mm đến 114,3 mm (1,0 inch đến 4,5 inch)
Chiều dài Ruy băng: 300 m (984 ft), 450 m(1476 ft)
Hướng quấn: Ink-in hoặc Ink-out
Ký hiệu mã vạch – Linear Symbologies: Code 3 of 9, UPC-A, UPC-E, Interleaved 2 of 5, Industrial 2 of 5, Std 2 of 5, Code 11, Code 93, Code 128, EAN-8, EAN-13, HIBC, Codabar, Plessey,
UPC 2 and 5-Digit Addendums, Postnet, UCC/EAN Code 128, Telepen, Planetcode, FIM, USPS-4 State
– 2D Symbologies: MaxiCode, PDF417, USD-8, Datamatrix, QR Code, Codablock, Code 16k, Azt
Fonts – Resident Fonts: Ten alphanumeric fonts from 2.5- to 23-point size, including OCR-A, OCR-B, CG Triumvirate smooth font from AGFA Scalable Fonts: CG Triumvirate Bold Condensed, CG Triumvirate, and CG Times with Cyrillic, Greek, Arabic, and Hebrew character support
– Downloadable Font Types: TrueType, Bitmap
– Character Set:
• More than 50 resident character sets
• Unicode/UTF8 support
– Font Expansion: All fonts expandable vertically and horizontally up to 24x
– Font Rotation: Fonts and graphics can be printed in four directions: 0°, 90°, 180°, and 270°
Graphics Graphics Supported: .pcx, .bmp, and .img format files
Reversible Field/Mirror Image: Any font or graphic field can be printed as a normal or reverse image
Software/ Firmware DMX Config:
– Complete printer setup utility
– DMX NetManager
– Embedded network web pages
Drivers: Microsoft® Windows® NT, Windows XP, and Windows Vista
Firmware: Universal
Printer Command Language: PL-Z (Zebra), PL-I, (Intermec), PL-B (Boca)
Phê duyệt quy định UL được liệt kê, chứng nhận CSA, được đánh dấu CE, Tiêu chuẩn an toàn TUV-GS, FCC Class A khí thải, tuân thủ RoHS và WEE
Lựa chọn thêm • Thermal transfer (field or factory installed)
• Label present sensor
• Peel and present (1.5”/38mm min. label length)
• Internal rewinder
• Standard cutter
• Revolving convertible hub 3” (76mm)/ 1.5” (40mm)
• Ethernet-Wired LAN 10/100
• Wireless 802.11b/g
• ILPC (Hangul, Simplified Chinese, and Kanji) font support
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Thương hiệu Datamax
Model M-4206
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp/ Truyền nhiệt gián tiếp
Kích thước (L x H x W) 462 mm x 259mm x 257mm
(18,19 inch x 10,21 inch x 10,10 inch)
Trọng lượng 12.2 kg (27.0 lbs)
Cấu trúc máy Màn hình: Màn hình đồ họa có đèn nền LCD 128 x 64
Cấu tạo: Nhôm đúc nguyên khối khung có vỏ kim loại và mặt trong lớn cửa sổ để dễ dàng theo dõi mức cung cấp phương tiện.
Nhiệt độ hoạt động 4°C đến 35°C (40°F đến 95°F)
Chiều dài in 6,35 mm đến 251,6 mm (0,25 inch đến 99 inch)
Độ phân giải 203 dpi (8 dots/mm)
Tốc độ in 6ips (152mm)
Nguồn năng lượng Điện: Tự động cảm biến 90–132V AC hoặc 180–264V xoay chiều @ 47–63 Hz
Giao diện kết nối Tiêu chuẩn: Serial, RS-232, USB 2.0, parallel bi-directional
Optional: Ethernetwired LAN 10/100, wireless 802.11 b/g
Bộ nhớ 16MB DRAM / 8MB Flash
Giấy in Giấy in:
– Roll-Fed: Đường kính ngoài trời 203,2 mm (8,0 in) trên 76,2 mm (3,0 trong) lõi; 177,8 mm (7,0 in) trên 38,1 mm
lõi (1,5 inch)
– Fan-Fold Stock: Được chấp nhận từ phía sau và dưới cùng của máy in
• Nhãn cắt hoặc nhãn liên tục
• Thẻ/vé đục lỗ hoặc liên tục
Phạm vi chiều rộng phương tiện: 19mm đến 118,1mm (0,75 inch đến 4,65 inch)
Chiều rộng in tối đa: 108 mm (4,25 in)
Độ dài phương tiện tối thiểu:
– Chế độ xé và tua lại: 6,35 mm (0,25 inch)
– Chế độ gọt vỏ và cắt: 25,4 mm (1,0 in)
Phạm vi độ dày phương tiện: 0,0635 mm đến 0,254 mm (0,0025 inch đến 0,01 inch)
Cảm biến phương tiện: “Xem xuyên qua” đối với các nhãn và thẻ cắt theo khuôn có lớp lót, phản chiếu cảm biến cho phương tiện nhãn đánh dấu màu đen
Backfeed nhãn: Để sử dụng với máy cắt tùy chọn hoặc cảm biến hiện tại
Mực in Phạm vi chiều rộng ruy băng: 25,4 mm đến 114,3 mm (1,0 inch đến 4,5 inch)
Chiều dài Ruy băng: 300 m (984 ft), 450 m(1476 ft)
Hướng quấn: Ink-in hoặc Ink-out
Ký hiệu mã vạch – Linear Symbologies: Code 3 of 9, UPC-A, UPC-E, Interleaved 2 of 5, Industrial 2 of 5, Std 2 of 5, Code 11, Code 93, Code 128, EAN-8, EAN-13, HIBC, Codabar, Plessey,
UPC 2 and 5-Digit Addendums, Postnet, UCC/EAN Code 128, Telepen, Planetcode, FIM, USPS-4 State
– 2D Symbologies: MaxiCode, PDF417, USD-8, Datamatrix, QR Code, Codablock, Code 16k, Azt
Fonts – Resident Fonts: Ten alphanumeric fonts from 2.5- to 23-point size, including OCR-A, OCR-B, CG Triumvirate smooth font from AGFA Scalable Fonts: CG Triumvirate Bold Condensed, CG Triumvirate, and CG Times with Cyrillic, Greek, Arabic, and Hebrew character support
– Downloadable Font Types: TrueType, Bitmap
– Character Set:
• More than 50 resident character sets
• Unicode/UTF8 support
– Font Expansion: All fonts expandable vertically and horizontally up to 24x
– Font Rotation: Fonts and graphics can be printed in four directions: 0°, 90°, 180°, and 270°
Graphics Graphics Supported: .pcx, .bmp, and .img format files
Reversible Field/Mirror Image: Any font or graphic field can be printed as a normal or reverse image
Software/ Firmware DMX Config:
– Complete printer setup utility
– DMX NetManager
– Embedded network web pages
Drivers: Microsoft® Windows® NT, Windows XP, and Windows Vista
Firmware: Universal
Printer Command Language: PL-Z (Zebra), PL-I, (Intermec), PL-B (Boca)
Phê duyệt quy định UL được liệt kê, chứng nhận CSA, được đánh dấu CE, Tiêu chuẩn an toàn TUV-GS, FCC Class A khí thải, tuân thủ RoHS và WEE
Lựa chọn thêm • Thermal transfer (field or factory installed)
• Label present sensor
• Peel and present (1.5”/38mm min. label length)
• Internal rewinder
• Standard cutter
• Revolving convertible hub 3” (76mm)/ 1.5” (40mm)
• Ethernet-Wired LAN 10/100
• Wireless 802.11b/g
• ILPC (Hangul, Simplified Chinese, and Kanji) font support