Đầu đọc RFID Zebra FX7500 cố định

SKU: RFID-ZEBRAFX7500
Thương hiệu:
Model: FX7500
Còn hàng

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Zebra FX7500 2 inputs, 3 outputs, optically isolated
  • Bộ nhớ: Flash 512 MB; DRAM 256 MB
  • Tần số: 902 MHz – 928 MHz
  • Công suất: 10 dBm to +31.5 dBm
  • Kết nối: cổng USB Client và Host với kết nối Wi-Fi và Bluetooth qua USB

Video

Mô tả sản phẩm

ĐẦU ĐỌC RFID ZEBRA FX7500 CỐ ĐỊNH

Đầu đọc RFID Zebra Zebra FX7500 cố định là thiết bị hiện đại sử dụng công nghệ tần số vô tuyến tiên tiến RFID. Thiết bị được nghiên cứu, phát triển để mang đến người dùng khả năng đọc thẻ RFID nhanh chóng, chính xác hơn, ngay cả trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Đầu đọc RFID cố định Zebra FX7500 dễ dàng tích hợp cùng các công cụ và giao diện chuẩn để triển khai nhanh chóng cho các ứng dụng RFID, back-end dựa trên kết hợp kiến trúc mạng Linux.

Có thể nói thiết bị này được đánh giá cao bởi khả năng đọc ổn định, chính xác và tốc độ đọc nhanh ngay cả trong môi trường bị nhiễu với chi phí thấp hơn cho mỗi điểm đọc, giảm thiểu tối đa mọi chi phí phát sinh cho doanh nghiệp.

Đầu đọc RFID cố định Zebra FX7500 là thiết bị tiên tiến sở hữu nhiều đặc điểm cùng tính năng nổi bật như:

Máy được trang bị công nghệ vô tuyến hiệu suất cao cho khả năng đọc nhạy, chính xác trong thời gian nhanh chóng.

Cải thiện nhiễu hiệu quả, giúp bạn có được hiệu suất đọc thẻ RFID tốt nhất, có thể lên tới 1200 thẻ/giây ở chế độ FM0.

Tích hợp Power Over Ethernet (POE), GPIO tách biệt, cổng USB Client và Host với kết nối Wi-Fi và Bluetooth qua USB.

Đây là loại đầu đọc RFID 4 cổng.

Hỗ trợ các tiêu chuẩn trên toàn thế giới (FCC, ETSI EN 302 208) trong cấu hình ăng ten tĩnh đơn 4 cổng và 2 cổng.

Linux: 512 MB Flash/256 MB RAM: Máy quét RFID cố định Zebra FX7500 hỗ trợ tích hợp một loạt các ứng dụng của bên thứ ba để triển khai ứng dụng nhanh chóng; hỗ trợ nâng cấp để đáp ứng các yêu cầu trong tương lai; tối đa hóa tuổi thọ của sản phẩm; cung cấp bảo mật vượt trội và bảo vệ đầu tư.

Mua đầu đọc RFID Zebra FX7500 cố định chính hãng

Với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động trên thị trường thiết bị mã số mã vạch tại Việt Nam, Thế Giới Mã Vạch tự hào là nhà phân phối thiết bị chính hãng được nhiều thương hiệu danh tiếng trên thế giới công nhận, phục vụ thành công các khách hàng cá nhân lẫn doanh nghiệp. Đến với chúng tôi, bạn sẽ sở hữu được cho mình chiếc đầu đọc RFID Zebra Zebra FX7500 cố định chính hãng, cam kết chất lượng cùng chi phí đầu tư ưu đãi và dịch vụ hỗ trợ tốt nhất.

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Đầu đọc RFID Zebra FX7500 cố định”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Tính chất vật lý

Kích thước

7,7 inch L x 5,9 inch W x 1,7 inch D

(19,56 cm L x 14,99 cm W x 4,32 cm D)

Cân nặng 1,9 lbs ± 0,1 lbs (0,86 kg ± 0,05 kg)
Vật liệu Nhôm đúc, kim loại tấm và nhựa
Chỉ báo trạng thái Đèn LED nhiều màu
Giá lắp Lỗ khóa và VESA tiêu chuẩn (75mm x 75mm)

 

Môi trường

Nhiệt độ hoạt động -4° đến +131°F / -20° đến +55°C
Nhiệt độ lưu trữ -40° đến +158°F / -40° đến +70°C
Độ ẩm 5-95% không ngưng tụ
Sốc/Rung MIL- STD-810G

 

Tuân thủ quy định

Safety UL 60950-01, UL 2043, IEC 60950-1, EN 60950-1
RF/EMI/EMC FCC Part 15, RSS 210, EN 302 208, ICES-003 Class B, EN 301 489-1/3
SAR/MPE FCC 47CFR2:OET Bulletin 65; EN 50364
Other ROHS, WEEE

 

Kết nối

Communications 10/100 BaseT Ethernet (RJ45) w/ POE support; USB Client (USB Type B), USB Host Port (Type A)
General Purpose I/O 2 inputs, 3 outputs, optically isolated (Terminal Block
Power Supply

POE, POE+ or +24V DC (UL Approved)

12V-48VDC operation can be supported

Antenna Ports

FX 7500-2: 2 mono-static ports (Reverse Polarity TNC)

FX 7500-4: 4 mono-static ports (Reverse Polarity TNC)

 

Quản lý phần cứng, hệ điều hành và chương trình cơ sở

Bộ xử lý Texas Instruments AM3505 (600 Mhz)
Bộ nhớ Flash 512 MB; DRAM 256 MB
Hệ điều hành Linux
Nâng cấp chương trình cơ sở Web-based and remote firmware upgrade capabilities
Các giao thức quản lý RM 1.0.1 (with XML over HTTP/HTTPS and SNMP binding); RDMP
Dịch vụ mạng DHCP, HTTPS, FTPS, SFPT, SSH, HTTP, FTP, SNMP và NTP
Network Stack IPv4 and IPv6
Bảo vệ Transport Layer Security Ver 1.2, FIPS-140
Air Protocols EPCglobal UHF Class 1 Gen2, ISO 18000-6C
Tần số (Băng tần UHF)

Global Reader: 902 MHz – 928 MHz (Maximum, supports countries that use a part of this band), 865 MHz – 868 MHz

US (only) Reader: 902 MHz – 928 MHz

Truyền công suất đầu ra 10 dBm to +31.5 dBm (POE+, 12V ~ 48V External DC, Universal 24V DC Power Supply); +10 dBm to +30.0 dBm (POE)
Max. Receive Sensitivity -82 dBm
Địa chỉ IP Tĩnh và động
Giao thức giao diện máy chủ LLRP
Hỗ trợ API

Host Applications – .NET, C and Java EMDK;

Embedded Applications – C & Java SDK

Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm mua kèm

Sản phẩm đang cập nhật

Sản phẩm tương tự

Sản phẩm đang cập nhật

Tính chất vật lý

Kích thước

7,7 inch L x 5,9 inch W x 1,7 inch D

(19,56 cm L x 14,99 cm W x 4,32 cm D)

Cân nặng 1,9 lbs ± 0,1 lbs (0,86 kg ± 0,05 kg)
Vật liệu Nhôm đúc, kim loại tấm và nhựa
Chỉ báo trạng thái Đèn LED nhiều màu
Giá lắp Lỗ khóa và VESA tiêu chuẩn (75mm x 75mm)

 

Môi trường

Nhiệt độ hoạt động -4° đến +131°F / -20° đến +55°C
Nhiệt độ lưu trữ -40° đến +158°F / -40° đến +70°C
Độ ẩm 5-95% không ngưng tụ
Sốc/Rung MIL- STD-810G

 

Tuân thủ quy định

Safety UL 60950-01, UL 2043, IEC 60950-1, EN 60950-1
RF/EMI/EMC FCC Part 15, RSS 210, EN 302 208, ICES-003 Class B, EN 301 489-1/3
SAR/MPE FCC 47CFR2:OET Bulletin 65; EN 50364
Other ROHS, WEEE

 

Kết nối

Communications 10/100 BaseT Ethernet (RJ45) w/ POE support; USB Client (USB Type B), USB Host Port (Type A)
General Purpose I/O 2 inputs, 3 outputs, optically isolated (Terminal Block
Power Supply

POE, POE+ or +24V DC (UL Approved)

12V-48VDC operation can be supported

Antenna Ports

FX 7500-2: 2 mono-static ports (Reverse Polarity TNC)

FX 7500-4: 4 mono-static ports (Reverse Polarity TNC)

 

Quản lý phần cứng, hệ điều hành và chương trình cơ sở

Bộ xử lý Texas Instruments AM3505 (600 Mhz)
Bộ nhớ Flash 512 MB; DRAM 256 MB
Hệ điều hành Linux
Nâng cấp chương trình cơ sở Web-based and remote firmware upgrade capabilities
Các giao thức quản lý RM 1.0.1 (with XML over HTTP/HTTPS and SNMP binding); RDMP
Dịch vụ mạng DHCP, HTTPS, FTPS, SFPT, SSH, HTTP, FTP, SNMP và NTP
Network Stack IPv4 and IPv6
Bảo vệ Transport Layer Security Ver 1.2, FIPS-140
Air Protocols EPCglobal UHF Class 1 Gen2, ISO 18000-6C
Tần số (Băng tần UHF)

Global Reader: 902 MHz – 928 MHz (Maximum, supports countries that use a part of this band), 865 MHz – 868 MHz

US (only) Reader: 902 MHz – 928 MHz

Truyền công suất đầu ra 10 dBm to +31.5 dBm (POE+, 12V ~ 48V External DC, Universal 24V DC Power Supply); +10 dBm to +30.0 dBm (POE)
Max. Receive Sensitivity -82 dBm
Địa chỉ IP Tĩnh và động
Giao thức giao diện máy chủ LLRP
Hỗ trợ API

Host Applications – .NET, C and Java EMDK;

Embedded Applications – C & Java SDK