Máy quét mã vạch 1D Zebex Z-5190 đa tia để bàn

SKU: SCANNER-ZEBEXZ5190
Thương hiệu:
Model: Z-5190
Còn hàng

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Zebex Z-5190 Độ sâu trường quét: 0 – 200 mm (UPC/EAN 100%, PCS=90%)
  • Tốc độ quét: 2,500 scans/giây(nếu là đa tia)
  • Số tia: 40
  • Độ rộng tối thiểu của mã vạch: 5 mil @ PCS=90%
  • Kết nối với máy tính Keyboard, RS-232, HID USB, USB Virtual COM

Mô tả sản phẩm

Máy quét mã vạch 1D Zebex Z-5190 đa tia để bàn

Máy đọc mã vạch Zebex Z-5190 được trang bị đầu đọc laser kép hiện đại nhất và công nghệ quét mã vạch tiên tiến, đảm bảo quét mã vạch hiệu quả ở thông lượng quét cao, mang đến hiệu suất vận hành tuyệt vời. Thiết kế giống một khối lập phương chắc chắn, khe cắm mở rộng cho phép dễ dàng cài đặt với một loạt các ứng dụng rộng rãi. Khung máy chắc chắn bảo vệ tốt linh – phụ kiện bên trong với mặt kính quét lớn nhận diện nhanh mã vạch ở nhiều góc độ khác nhau hữu hiệu hơn mà không mất nhiều thời gian căn chỉnh. Có thể nói máy quét mã vạch Zebex Z-5190 là sự lựa chọn phù hợp cho nhiều ứng dụng thuộc các lĩnh vực, ngành nghề.

Máy quét mã vạch 1D Zebex Z-5190 đa tia để bàn ứng dụng cho nhiều lĩnh vực
Máy quét mã vạch 1D Zebex Z-5190 đa tia để bàn ứng dụng cho nhiều lĩnh vực

Đặc điểm và tính năng của máy quét mã vạch Zebex Z-5190:

  • Zebex Z-5190 là máy quét mã vạch đa tia để bàn có cấu trúc khung máy theo dạng khối lập phương chắc chắn, mang đến độ bền cao.
  • Công nghệ laser kép độc đáo với 40 tia quét xếp chống chéo nhau tạo vùng quét lớn, nhận diện nhanh mã vạch từ nhiều hướng mà không cần căn chỉnh.
  • Công nghệ giải mã độc quyền Z-SCAN+ cho phép quét tốt theo phương thẳng đứng từ đó người dùng có thể thiết kế thiết bị dưới dạng đặt âm bàn tiết kiệm không gian làm việc.
Máy quét mã vạch 1D Zebex Z-5190 đa tia để bàn thiết kế hiện đại
Máy quét mã vạch 1D Zebex Z-5190 đa tia để bàn thiết kế hiện đại
  • Vùng quét rộng, tốc độ quét cao đạt đến 25000 scan/s (đa tia) mang đến hiệu quả làm việc mạnh mẽ.
  • Dễ dàng cấu hình và có khả năng nâng cấp đáp ứng cho những phát triển mới trong tương lai, loại trừ tình huống thay mới, tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp, cửa hàng.
  • Máy quét có dây Zebex Z-5190 cho phép kết nối với máy chủ qua Keyboard, RS-232, HID USB, USB Virtual COM linh hoạt, đơn giản.
  • Báo hiệu người dùng bằng âm thanh tiếng bíp và đèn LED báo hoạt động dạng 2 màu (xanh, đỏ).
Máy quét mã vạch 1D Zebex Z-5190 đa tia để bàn vùng quét rộng
Máy quét mã vạch 1D Zebex Z-5190 đa tia để bàn vùng quét rộng

Đơn vị cung cấp máy quét mã vạch Zebex Z-5190 Chính Hãng

Máy quét mã vạch đa tia để bàn Zebex Z-5190 là thiết bị có thể đặt âm bàn giúp tiết kiệm không gian mà không làm giảm đi hiệu quả quét mã. Là lựa chọn lý tưởng cho bàn thanh toán, cửa nhập – xuất hàng,… Để sở hữu được chiếc máy này nhập khẩu chính hãng, chất lượng đảm bảo cùng chế độ bảo hành tốt, hãy liên hệ ngay cùng Thế Giới Mã Vạch để chúng tôi có thể hỗ trợ tư vấn, báo giá cùng bạn kịp thời hơn

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy quét mã vạch 1D Zebex Z-5190 đa tia để bàn”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

THÔNG SỐ HOẠT ĐỘNG
Nguồn sáng 650 nm visible laser diode (VLD)
Độ sâu trường quét 0 – 200 mm (UPC/EAN 100%, PCS=90%)
Tốc độ quét 2,500 scans/giây(nếu là đa tia)
Số tia 40
Độ rộng tối thiểu của mã vạch 5 mil @ PCS=90%
Độ tương phản 30% @ UPC/EAN 100%
Đèn hiệu hoạt động Đèn Led 2 màu (xanh, đỏ)
Âm báo Tiếng bíp, âm lượng có thể lập trình
Kết nối với máy tính Keyboard, RS-232, HID USB, USB Virtual COM
THÔNG SỐ VẬT LÝ
Kích thước 105.0 × 105.0 × 68.0 mm
Trọng lượng 320 g (without cable)
Dây cáp kết nối Dài 2 m
THÔNG SỐ ĐIỆN NĂNG
Điện áp đầu vào 5 VDC ±10%
Công suất tiêu thụ 1.6 watts
Cường độ dòng điện 320 mA typical
THÔNG SỐ HIỆU CHỈNH
Laser Class CDRH Class IIa; IEC 60825 Class 1
EMC CE EN55022 B, FCC Part 15 Class B, VCCI, BSMI
THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG
Nhiệt độ làm việc 0°C – 40°C (32°F – 104°F)
Nhiệt độ lưu trữ -20°C – 60°C (-4°F – 140°F)
Độ ẩm cho phép 5% – 90% RH (no dewing allowed)
Mức độ chiếu sáng được phép Lên đến 4.000 Lux (huỳnh quang)
Độ rơi được phép 1 m (mét)
Khả năng tương thích EAS thích hợp
Khả năng giải mã Mã vạch 1D: UPC/EAN/JAN, UPC-A & UPC-E, EAN-8 & EAN-13, JAN-8 & JAN-13, ISBN/ISSN, Code 39, Codabar, Code 128 & EAN 128, Code 93, ITF 2 of 5, IATA Code, MSI, China Postal Code, Code 32, Industrial 2 of 5, Standard 2 of 5, JAP, Code 11, GS1 DataBar, GS1 DataBar Limited, GS1 DataBar Expanded
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Chưa có sản phẩm đã xem

THÔNG SỐ HOẠT ĐỘNG
Nguồn sáng 650 nm visible laser diode (VLD)
Độ sâu trường quét 0 – 200 mm (UPC/EAN 100%, PCS=90%)
Tốc độ quét 2,500 scans/giây(nếu là đa tia)
Số tia 40
Độ rộng tối thiểu của mã vạch 5 mil @ PCS=90%
Độ tương phản 30% @ UPC/EAN 100%
Đèn hiệu hoạt động Đèn Led 2 màu (xanh, đỏ)
Âm báo Tiếng bíp, âm lượng có thể lập trình
Kết nối với máy tính Keyboard, RS-232, HID USB, USB Virtual COM
THÔNG SỐ VẬT LÝ
Kích thước 105.0 × 105.0 × 68.0 mm
Trọng lượng 320 g (without cable)
Dây cáp kết nối Dài 2 m
THÔNG SỐ ĐIỆN NĂNG
Điện áp đầu vào 5 VDC ±10%
Công suất tiêu thụ 1.6 watts
Cường độ dòng điện 320 mA typical
THÔNG SỐ HIỆU CHỈNH
Laser Class CDRH Class IIa; IEC 60825 Class 1
EMC CE EN55022 B, FCC Part 15 Class B, VCCI, BSMI
THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG
Nhiệt độ làm việc 0°C – 40°C (32°F – 104°F)
Nhiệt độ lưu trữ -20°C – 60°C (-4°F – 140°F)
Độ ẩm cho phép 5% – 90% RH (no dewing allowed)
Mức độ chiếu sáng được phép Lên đến 4.000 Lux (huỳnh quang)
Độ rơi được phép 1 m (mét)
Khả năng tương thích EAS thích hợp
Khả năng giải mã Mã vạch 1D: UPC/EAN/JAN, UPC-A & UPC-E, EAN-8 & EAN-13, JAN-8 & JAN-13, ISBN/ISSN, Code 39, Codabar, Code 128 & EAN 128, Code 93, ITF 2 of 5, IATA Code, MSI, China Postal Code, Code 32, Industrial 2 of 5, Standard 2 of 5, JAP, Code 11, GS1 DataBar, GS1 DataBar Limited, GS1 DataBar Expanded