Máy kiểm kho PDA cầm tay Zebra EC55

SKU: PDA-ZEBRAEC55
Thương hiệu:
Model: EC55
Còn hàng

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Máy kiểm kho Zebra EC55 kích thước nhỏ gọn, tiện lợi.
  • Sở hữu bộ vi xử lý tám lõi SD660.
  • Tương thích hệ điều hành android 11 cho phép cập nhập lên android 14.
  • Mở rộng phạm vi làm việc và tốc độ truyền dữ liệu nhờ kết nối Wi-Fi và Bluetooth 5.0.
  • Màn hình LCD rộng 5 in HD (720×1280) có cảm ứng điện dung và cảm ứng đa điểm.

Video

Đang cập nhật

Mô tả sản phẩm

Máy kiểm kho PDA cầm tay Zebra EC55

Máy kiểm kho PDA Zebra EC55 là thiết bị lý tưởng cho các hoạt động thu thập dữ liệu từ mã số mã vạch, hình ảnh sản phẩm, tài liệu chứng từ,… tại kho bãi, cửa hàng, văn phòng với tính năng hiện đại và chi phí đầu tư phải chăng.

Zebra EC55 được cung cấp tới người dùng với thiết kế như một chiếc điện thoại thông minh cực mỏng nhẹ, thuận tiện cho bỏ túi mang theo bên người. Cùng với đó là các tính năng làm việc chất lượng cao từ bộ vi xử lý đến camera trước – sau hay dung lượng pin máy đều mang đến những trải nghiệm sử dụng ấn tượng.

Máy kiểm kho Zebra EC55 có hình dáng mỏng nhẹ
Máy kiểm kho Zebra EC55 có hình dáng mỏng nhẹ

Máy kiểm kho Zebra EC55 cầm tay di động sở hữu những tính năng làm việc chất lượng cao có thể kể đến như:

Kích thước nhỏ gọn phong cách điện thoại thông minh tiện lợi: Zebra EC55 154,5 mm L x 76,0 mm W x 9,8 mm D, trọng lượng 173 g dễ dàng cầm tay, bỏ túi. Đặc biệt, thân máy EC55 siêu mỏng nhẹ với thiết kế công thái học thuận tiện cho thao tác tay người dùng.

Sở hữu bộ vi xử lý tám lõi SD660: Tối ưu hóa hiệu suất làm việc của thiết bị trước lượng dữ liệu khổng lồ có độ phức tạp cao.

Tương thích hệ điều hành android 11 cho phép cập nhập lên android 14: Tiết kiệm chi phí đầu tư nhân công sử dụng thiết bị bởi sự thân thiện của hệ điều hành, sẵn sàng cập nhập cho sự phát triển trong tương lai.

Zebra EC55 thao tác dễ dàng
Zebra EC55 thao tác dễ dàng

Mở rộng phạm vi làm việc và tốc độ truyền dữ liệu nhờ kết nối Wi-Fi và Bluetooth 5.0: Kết nối Wi-Fi với Zebra’s Fusion, hỗ trợ 2×2 MU-MIMO và WorryFree WiFi cho phép thiết bị phản hồi tức thì với dữ liệu. Bluetooth 5.0 cho tốc độ truyền dữ liệu tăng gấp đôi trong phạm vi gấp bốn lần. Và, tích hợp NFC cho phép đọc thẻ ID.

Dung lượng Pin tiêu chuẩn: 3060 mAh Pin, Pin mở rộng: 4180 mAh. Có thể sạc lại: Cung cấp thời gian làm việc dài cho thiết bị. Thêm vào đó, công nghệ PowerPre precision Console báo hiệu chất lượng pin cho người dùng để kịp thời thay thế mà không làm ảnh hưởng đến thiết bị.

Màn hình LCD rộng 5 in HD (720×1280) có cảm ứng điện dung và cảm ứng đa điểm: Cho phép hiển thị thông tin, hình ảnh sinh động, dễ thao tác tay. Màn hình cảm ứng có kính Corning® Gorilla® chống va đập và trầy xước.

Máy PDA Zebra EC55 sử dụng đơn giản
Máy PDA Zebra EC55 sử dụng đơn giản

Có camera trước 5 MP và sau 13 MP, đèn FLASH: Hỗ trợ ghi nhận mọi mã vạch 1D, 2D, chụp lại tài liệu, văn bản, tờ khai,… rõ nét làm bằng chứng xác thực.

Vỏ bọc máy bền chắc: đạt chuẩn môi trường công nghiệp IP64 kháng bụi, chống nước, cho phép thiết bị vận hành tốt trong các môi trường khắc nghiệt.

Bộ nhớ máy 4 GB / 64 GB và có thêm khe mở rộng micro SD 128 GB cho phép lưu trữ lượng dữ liệu quét lớn.

Zebra EC55 có thêm khe cắm SIM (1x Nano SIM, 1x e-SIM) cho các nghiệp vụ kết nối mạng, liên hệ phòng ban,…

Máy quét kiểm kho Zebra EC55 nổi bật với vỏ bọc ngoài cứng cáp
Máy quét kiểm kho Zebra EC55 nổi bật với vỏ bọc ngoài cứng cáp

Công ty TNHH Thế Giới Mã Vạch

  • Địa chỉ: 33/1 Hoàng Diệu, Phường10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Hotline: 1900 3438 hoặc (028) 3991 7356
  • Email: sales@thegioimavach.com
  • Hoặc bạn có thể trò chuyện cùng các tư vấn viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi qua Zalo Chat (ở góc phải màn hình).
  • Ngoài ra, bạn còn có thể ghé đến văn phòng của chúng tôi để xem demo trực tiếp và chọn lựa thiết bị phù hợp.

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy kiểm kho PDA cầm tay Zebra EC55”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Zebra
Model EC55
Kích thước Với pin tiêu chuẩn:
6,08 inch L x 2,99 inch W x 0,38 inch D
154,5 mm L x 76,0 mm W x 9,8 mm D
Với pin mở rộng:
6,08 inch L x 2,99 inch W x 0,46 inch D
154,5 mm L x 76,0 mm W x 11,8 mm D
Trọng lượng 6.1 oz./173 g đến 6.46 oz./183 g (Phụ thuộc SKU với pin tiêu chuẩn)
Display 5 in .; HD (720×1280)
Imager Window Corning® Gorilla® Glass
Bảng cảm ứng Kính Corning® Gorilla®; bảng điều khiển cảm ứng điện dung;
Cảm ứng đa điểm
Đèn nền 450 NITS, LED
Power Pin tiêu chuẩn: 3060 mAh Pin
Pin mở rộng: 4180 mAh
Thời gian sạc: 0 đến ~ 25% trong ~ 15 phút; 0 đến ~ 90% trong vòng chưa đầy hai giờ
Khe mở rộng Một khe cắm micro SD 128 GB
Khe cắm SIM 1x Nano SIM, 1x e-SIM (tùy chọn)
Kết nối mạng WWAN; Giá đỡ Wi-Fi, Ethernet
Phản hồi người dùng Âm thanh có thể nghe được; đèn LED nhiều màu; rung động
Bàn phím Bàn phím ảo và bàn phím doanh nghiệp
Giọng nói và âm thanh Loa 1 watt, bộ thu, PTT, hỗ trợ giọng nói, 3 micrô kỹ thuật số, hỗ trợ tai nghe USB Type-C
Button Có thể lập trình được; quét mỗi bên; tăng / giảm âm lượng; sức mạnh; push-to-talk (PTT) 3
Cổng giao diện OTG USB 2.0 phía dưới – máy chủ / máy khách (Loại C), phụ thuộc vào SKU: kết nối phía sau 0, 2 hoặc 8 chân
CPU Qualcomm SD660, 2,2 GHz Octa-core
Hệ điều hành Android 11; có thể nâng cấp lên Android 14
Bộ nhớ (RAM / Flash) 3 GB / 32 GB; 4 GB / 64 GB
Môi trường làm việc Nhiệt độ hoạt động: 14°F đến 122°F / -10°C đến + 50°C
Nhiệt độ lưu trữ: -40°F đến 158°F / -40°C đến + 70°C
Độ ẩm: 5% đến 95% không ngưng tụ
Thông số kỹ thuật thả 4 ft./1,2 m trên mỗi MIL-STD-810G.
Với khởi động bảo vệ: 5 ft./1,5 m mỗi MIL-STD-810G đến bê tông trong phạm vi nhiệt độ hoạt động
Đặc điểm kỹ thuật Tumble 300 1,6 ft./0,5 mét nhào lộn ở nhiệt độ phòng mà không cần khởi động bảo vệ
500 1,6 ft./0,5 mét nhào lộn ở nhiệt độ phòng với khởi động bảo vệ
Tiêu chuẩn IP67
Rung động 4 g của PK Sine (5 Hz đến 2 kHz); 0,04 g 2 / Hz Ngẫu nhiên (20 Hz đến 2 kHz); Thời lượng 60 phút mỗi trục, 3 trục
Xả tĩnh điện
(ESD)
+/- 15 kV phóng điện không khí, +/- 8 kV phóng điện trực tiếp;
+/- 8 kV phóng điện gián tiếp
Công nghệ cảm biến tương tác (IST) Cảm biến ánh sáng: Tự động điều chỉnh độ sáng đèn nền màn hình
Từ kế: e-Compass
Cảm biến chuyển động: Con quay hồi chuyển 3 trục, gia tốc kế 3 trục
Cảm biến tiệm cận: Tự động tắt bảng điều khiển cảm ứng và tắt màn hình ở chế độ Điện thoại cầm tay (cuộc gọi thoại)
Quét SE4100; Hình ảnh đa hướng 1D / 2D
Máy ảnh Mặt trước – tiêu cự cố định 5 MP; khẩu độ f / 2.0
Phía sau – 13 MP lấy nét tự động; khẩu độ f / 2.0; đèn flash LED
NFC Tích hợp; Công suất đầu ra RF cao; Thẻ được hỗ trợ MIFARE, ISO 14443 A&B, FeliCa, ISO 15693 và NFC Forum
Wireless LAN Radio
IEEE 802.11 a/ b/ g/ n/ ac/ d/ h/ i/ r/ k/ v/ w/ mc; Wi-Fi™ certified; IPv4, IPv6, 2×2 MU-MIMO; soft APData Rates
5 GHz: 802.11a/n/ac — up to 866.7 Mbps
2.4 GHz: 802.11b/g/n — up to 300 MbpsOperating Channels
Channel 1-13 (2412-2472 MHz); Channel 36-165 (5180-5825 MHz)
Channel Bandwidth: 20, 40, 80 MHz
Actual operating channels/ frequencies and bandwidths depend on regulatory rules and certification agencySecurity and Encryption
WEP (40 or 104 bit); WPA/WPA2 Personal (TKIP, and AES); WPA/WPA2 Enterprise (TKIP and AES) — EAP-TTLS (PAP, MSCHAP, MSCHAPv2), EAP-TLS, PEAPv0-MSCHAPv2, PEAPv1-EAP-GTC and LEAP.EAP-PWDCertifications: Wi-Fi™ certified
Fast Roam: PMKID caching; Cisco CCKM; 802.11r; OKC
Multimedia: Wi-Fi Multimedia™ (WMM) and WMM-PS
Bluetooth Class 2, Bluetooth v5.0, Bluetooth Low Energy (BLE); secondary Bluetooth BLE beacon for finding lost (powered off) devices
Dải tần số vô tuyến WAN Loại LTE 11

EC55 còn lại của thế giới:
LTE FDD: B1, B2, B3, B4, B5, B7, B8, B17, B19, B20, B28
LTE TDD: B38, B39, B40, B41
UMTS: B1, B2, B3, B4, B5 , B8, B9, B19
GSM: 850, 900, 1800, 1900

EC55 Bắc Mỹ:
LTE FDD: B2, B4, B5, B7, B12, B13, B14, B17, B25, B26, B66
UMTS: B2, B4, B5

EC55 Trung Quốc:
LTE FDD: B1, B3, B5, B7, B8
LTE TDD: B38, B39, B40, B41
UMTS: B1, B5, B8
GSM: 850, 900, 1800, 1900

GPS GPS với A-GPS: Glonass; BeiDou; Galileo
Xem thông số chi tiết


Mua máy kiểm kho Zebra EC55 cầm tay di động chính hãng, giá tốt

Thế Giới Mã Vạch với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực tự hào nhà phân phối thiết bị của thương hiệu Zebra tại thị trường Việt Nam hân hạnh cung cấp tới người dùng những sản phẩm chính hãng, chất lượng cao với dịch vụ tốt nhất.

Chính sách, dịch vụ tại Thế Giới Mã Vạch

Bảo hành 12 tháng chính hãng uy tín.

1 đổi 1 trong 3 ngày sau khi nhận hàng nếu máy phát sinh lỗi do nhà sản xuất.

Hướng dẫn sử dụng và giải đáp các vấn đề liên quan đến thiết bị trong suốt vòng đời máy.

Chính sách hỗ trợ kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị định kỳ cùng các ưu đãi đầy hấp dẫn.

Xem thêm

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Chưa có sản phẩm đã xem

Thương hiệu Zebra
Model EC55
Kích thước Với pin tiêu chuẩn:
6,08 inch L x 2,99 inch W x 0,38 inch D
154,5 mm L x 76,0 mm W x 9,8 mm D
Với pin mở rộng:
6,08 inch L x 2,99 inch W x 0,46 inch D
154,5 mm L x 76,0 mm W x 11,8 mm D
Trọng lượng 6.1 oz./173 g đến 6.46 oz./183 g (Phụ thuộc SKU với pin tiêu chuẩn)
Display 5 in .; HD (720×1280)
Imager Window Corning® Gorilla® Glass
Bảng cảm ứng Kính Corning® Gorilla®; bảng điều khiển cảm ứng điện dung;
Cảm ứng đa điểm
Đèn nền 450 NITS, LED
Power Pin tiêu chuẩn: 3060 mAh Pin
Pin mở rộng: 4180 mAh
Thời gian sạc: 0 đến ~ 25% trong ~ 15 phút; 0 đến ~ 90% trong vòng chưa đầy hai giờ
Khe mở rộng Một khe cắm micro SD 128 GB
Khe cắm SIM 1x Nano SIM, 1x e-SIM (tùy chọn)
Kết nối mạng WWAN; Giá đỡ Wi-Fi, Ethernet
Phản hồi người dùng Âm thanh có thể nghe được; đèn LED nhiều màu; rung động
Bàn phím Bàn phím ảo và bàn phím doanh nghiệp
Giọng nói và âm thanh Loa 1 watt, bộ thu, PTT, hỗ trợ giọng nói, 3 micrô kỹ thuật số, hỗ trợ tai nghe USB Type-C
Button Có thể lập trình được; quét mỗi bên; tăng / giảm âm lượng; sức mạnh; push-to-talk (PTT) 3
Cổng giao diện OTG USB 2.0 phía dưới – máy chủ / máy khách (Loại C), phụ thuộc vào SKU: kết nối phía sau 0, 2 hoặc 8 chân
CPU Qualcomm SD660, 2,2 GHz Octa-core
Hệ điều hành Android 11; có thể nâng cấp lên Android 14
Bộ nhớ (RAM / Flash) 3 GB / 32 GB; 4 GB / 64 GB
Môi trường làm việc Nhiệt độ hoạt động: 14°F đến 122°F / -10°C đến + 50°C
Nhiệt độ lưu trữ: -40°F đến 158°F / -40°C đến + 70°C
Độ ẩm: 5% đến 95% không ngưng tụ
Thông số kỹ thuật thả 4 ft./1,2 m trên mỗi MIL-STD-810G.
Với khởi động bảo vệ: 5 ft./1,5 m mỗi MIL-STD-810G đến bê tông trong phạm vi nhiệt độ hoạt động
Đặc điểm kỹ thuật Tumble 300 1,6 ft./0,5 mét nhào lộn ở nhiệt độ phòng mà không cần khởi động bảo vệ
500 1,6 ft./0,5 mét nhào lộn ở nhiệt độ phòng với khởi động bảo vệ
Tiêu chuẩn IP67
Rung động 4 g của PK Sine (5 Hz đến 2 kHz); 0,04 g 2 / Hz Ngẫu nhiên (20 Hz đến 2 kHz); Thời lượng 60 phút mỗi trục, 3 trục
Xả tĩnh điện
(ESD)
+/- 15 kV phóng điện không khí, +/- 8 kV phóng điện trực tiếp;
+/- 8 kV phóng điện gián tiếp
Công nghệ cảm biến tương tác (IST) Cảm biến ánh sáng: Tự động điều chỉnh độ sáng đèn nền màn hình
Từ kế: e-Compass
Cảm biến chuyển động: Con quay hồi chuyển 3 trục, gia tốc kế 3 trục
Cảm biến tiệm cận: Tự động tắt bảng điều khiển cảm ứng và tắt màn hình ở chế độ Điện thoại cầm tay (cuộc gọi thoại)
Quét SE4100; Hình ảnh đa hướng 1D / 2D
Máy ảnh Mặt trước – tiêu cự cố định 5 MP; khẩu độ f / 2.0
Phía sau – 13 MP lấy nét tự động; khẩu độ f / 2.0; đèn flash LED
NFC Tích hợp; Công suất đầu ra RF cao; Thẻ được hỗ trợ MIFARE, ISO 14443 A&B, FeliCa, ISO 15693 và NFC Forum
Wireless LAN Radio
IEEE 802.11 a/ b/ g/ n/ ac/ d/ h/ i/ r/ k/ v/ w/ mc; Wi-Fi™ certified; IPv4, IPv6, 2×2 MU-MIMO; soft APData Rates
5 GHz: 802.11a/n/ac — up to 866.7 Mbps
2.4 GHz: 802.11b/g/n — up to 300 MbpsOperating Channels
Channel 1-13 (2412-2472 MHz); Channel 36-165 (5180-5825 MHz)
Channel Bandwidth: 20, 40, 80 MHz
Actual operating channels/ frequencies and bandwidths depend on regulatory rules and certification agencySecurity and Encryption
WEP (40 or 104 bit); WPA/WPA2 Personal (TKIP, and AES); WPA/WPA2 Enterprise (TKIP and AES) — EAP-TTLS (PAP, MSCHAP, MSCHAPv2), EAP-TLS, PEAPv0-MSCHAPv2, PEAPv1-EAP-GTC and LEAP.EAP-PWDCertifications: Wi-Fi™ certified
Fast Roam: PMKID caching; Cisco CCKM; 802.11r; OKC
Multimedia: Wi-Fi Multimedia™ (WMM) and WMM-PS
Bluetooth Class 2, Bluetooth v5.0, Bluetooth Low Energy (BLE); secondary Bluetooth BLE beacon for finding lost (powered off) devices
Dải tần số vô tuyến WAN Loại LTE 11

EC55 còn lại của thế giới:
LTE FDD: B1, B2, B3, B4, B5, B7, B8, B17, B19, B20, B28
LTE TDD: B38, B39, B40, B41
UMTS: B1, B2, B3, B4, B5 , B8, B9, B19
GSM: 850, 900, 1800, 1900

EC55 Bắc Mỹ:
LTE FDD: B2, B4, B5, B7, B12, B13, B14, B17, B25, B26, B66
UMTS: B2, B4, B5

EC55 Trung Quốc:
LTE FDD: B1, B3, B5, B7, B8
LTE TDD: B38, B39, B40, B41
UMTS: B1, B5, B8
GSM: 850, 900, 1800, 1900

GPS GPS với A-GPS: Glonass; BeiDou; Galileo