Máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 9

SKU: CP-ZEBRAZXP9
Thương hiệu:
Model: ZXP Series 9
Còn hàng

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Zebra ZXP Series 9 sử dụng công nghệ in: Dye diffusion retransfer
  • Kết nối: USB và Ethernet
  • Công nghệ nạp thẻ là Công nghệ truyền thông minh i Series™
  • Tự động hiệu chỉnh thẻ
  • Độ phân giải 300 dpi

Video

Đang cập nhật

Mô tả sản phẩm

Máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 9

Zebra ZXP Series 9 thuộc dòng máy in thẻ nhựa chuyên nghiệp được phát triển dựa trên dòng máy in thẻ ZXP Series 8. Thiết bị là sự kết hợp giữa khả năng hoạt động đáng tin cậy, chất lượng in sắc nét với tốc độ in nhanh cùng hiệu suất hoạt động công nghiệp mạnh mẽ. Có thể nói, đây là giải pháp phù hợp nhằm đáp ứng cho nhu cầu in ấn và sử dụng thẻ nhựa với số lượng lớn của người dùng.

Máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 9 được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng đòi hỏi tính bảo mật cao. Thiết bị cho phép người dùng in ấn thẻ nhiều hơn với tốc độ nhanh hơn nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng in trên thẻ. Thiết bị được tích hợp tính năng kiểm soát chế độ in cho người dùng chọn lựa. Chiếc máy in thẻ nhựa này sở hữu khả năng in ấn thông tin dạng chữ, hình ảnh và cả những ký hiệu, đồ họa.

Zebra ZXP Series 9 đem đến cho phiên bản máy có tính năng ép màng nhựa
Zebra ZXP Series 9 đem đến cho phiên bản máy có tính năng ép màng nhựa

ZXP Series 9 là giải pháp in ấn thẻ nhựa với chi phí thấp: Sở hữu công nghệ in cải tiến được phát triển dựa trên những dòng máy in thẻ nhựa trước đó thuộc thương hiệu Zebra, chiếc máy in thẻ nhựa này chẳng những được cải thiện về tốc độ in giúp người dùng in ấn được số lượng lớn thẻ nhựa mà vẫn đảm bảo được chất lượng thẻ mà còn giúp hạn chế tối đa tình trạng in hỏng, in kém, giảm thiểu các chi phí phát sinh không đáng có trong quá trình in ấn. Nhờ đó, chi phí in ấn trên mỗi chiếc thẻ nhựa được giảm xuống đáng kể.

Ứng dụng đa dạng: Máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 9 có thể được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, ngành nghề khác nhau từ trong các cơ quan chính phủ cho đến ngành giáo dục, bán lẻ, trong lĩnh vực khách sạn,…

Máy in thẻ Zebra ZXP Series 9 trang bị cho màn hình LCD để dễ cho việc vận hành
Máy in thẻ Zebra ZXP Series 9 trang bị cho màn hình LCD để dễ cho việc vận hành

Tốc độ in nhanh, chất lượng sắc nét: Dòng máy này nổi bật hơn hẳn “người anh em” ZXP Series 3 về tốc độ cũng như chất lượng in khi có thể tạo ra được số lượng lớn thẻ chưa nhiều hình ảnh, màu sắc nhưng vẫn đảm bảo độ nhất quán cho các thẻ cùng chất lượng in sắc nét, sinh động.

Thiết kế thông minh, hoạt động linh hoạt: Tùy thuộc dòng máy in thẻ nhựa sở hữu hiệu suất hoạt động cao nhưng Zebra ZXP Series 9 không hề vận hành khó khăn hay phức tạp mà ngược lại còn rất đơn giản và thân thiện với người dùng. Thêm vào đó, thiết bị này còn sở hữu tính năng in ấn 2 mặt cùng chế độ lật mặt tự động cơ học, hỗ trợ người dùng sử dụng với hiệu quả cao hơn. Ngoài ra, hai cổng kết nối tiêu chuẩn USB và Ethernet đem lại sự linh hoạt cao, giúp người dùng có thể nhanh chóng kết nối và sử dụng tại bất cứ nơi đâu họ mong muốn.

Tính năng quản lý máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 9 từ xa: Bạn có thể quản lý từ xa nhiều máy in thẻ nhựa tại nhiều nơi cùng lúc, nắm bắt được trạng thái của từng máy in khi thiết bị được kết nối mạng bằng ứng dụng Print Monitor (tùy chọn) của Zebra.

Máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 9 được trang bị cho cổng kết nối USB và Ethernet
Máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 9 được trang bị cho cổng kết nối USB và Ethernet

Công ty TNHH Thế Giới Mã Vạch

  • Địa chỉ: 33/1 Hoàng Diệu, Phường10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Hotline: 1900 3438 hoặc (028) 3991 7356
  • Email: sales@thegioimavach.com
  • Hoặc bạn có thể trò chuyện cùng các tư vấn viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi qua Zalo Chat (ở góc phải màn hình).
  • Ngoài ra, bạn còn có thể ghé đến văn phòng của chúng tôi để xem demo trực tiếp và chọn lựa thiết bị phù hợp.

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 9”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Zebra
Model ZXP Series 9
Kích thước (H x W x D) • Phiên bản tiêu chuẩn:
13,2 inch x 18,75 inch x 20,4inch
334 mm x 476 mm x 519 mm
• Phiên bản có khay nạp thẻ, có máy ép nhựa:
13,2 inch x 30,75 inch x 20,4inch
334 mm x 781 mm x 519 mm
Trọng lượng • Phiên bản tiêu chuẩn: 27,5 lbs./12,5 kg
• Phiên bản có khay nạp thẻ, có máy ép nhựa: 44 lbs./20 kg
Thông số kỹ thuật in
Công nghệ in Dye diffusion retransfer
Khả năng in • In đa sắc hoặc in đơn sắc
• In một mặt và hai mặt
• In vượt trội trên phương tiện CR80 tiêu chuẩn
Tốc độ in Tốc độ in tối đa một mặt*: 180 cph (với 300 dpi)
Tốc độ in tối đa hai mặt*: 190 cph (với 300 dpi)
Tính năng tiêu chuẩn
Kết nối USB và Ethernet
Dung lượng thẻ • Khay đầu vào – chứa 150 thẻ (30 mil)
• Khay loại bỏ – chứa 15 thẻ (30 mil)
• Khay đầu ra – chứa 100 thẻ (30 mil)
Công nghệ nạp thẻ Công nghệ truyền thông minh i Series™
Hiệu chỉnh thẻ Tự động hiệu chỉnh
Màn hình vận hành Màn hình LCD 21 ký tự, 6 dòng
Độ phân giải 300 dpi
Bộ nhớ 2GB
Trình điều khiển Được chứng nhận của Microsoft® Windows
Tính năng tùy chọn • Máy ép màng nhựa — một mặt và hai mặt
• Các chương trình dịch vụ của Zebra OneCare
• Kết nối không dây 802.11b/g
• Khay nạp thẻ (150 thẻ 30 mil)
Thông số kỹ thuật máy ép màng nhựa • Tùy chọn cán một mặt hoặc hai mặt (chỉ với máy in hai mặt)
• GSA FIPS 201 đã được phê duyệt (cán hai mặt)
• Chỉ sử dụng các tấm mỏng Zebra True Secure i Series
• Tấm laminate cho mặt trên và mặt dưới được bán riêng
• Có sẵn các tấm gỗ được mã hóa tùy chỉnh
• Có sẵn các tấm ảnh ba chiều tùy chỉnh
Phần mềm Zmotif
• Hỗ trợ ZMotif SDK và mã mẫu
• Windows 7® (32 và 64 bit), Windows Server 2008 (32 và 64 bit), Windows 8 ® (32 và 64 bit), Windows 8.1® (32 và 64 bit), Windows Server 2012 (64 bit), Windows 10 (32 và 64bit)
• Phần mềm thiết kế và phát hành thẻ CardStudio
Tính năng trình điều khiển •Cài đặt hướng card đồ họa để trực quan hóa việc thiết lập và cấu hình in thẻ
• Lựa chọn nguồn thẻ và loại thẻ
• Kiểm soát đồ họa hoàn chỉnh đối với việc lựa chọn khu vực và phần tử của các tham số trích xuất màu đen
• Tự động cảm nhận loại ruy băng, máy ép nhựa và các tùy chọn mã hóa thẻ thông minh
Các tính năng tiện ích của hộp công cụ • Các công cụ và tiện ích cấu hình máy in để kiểm soát hoàn toàn tất cả các chức năng và tính năng của máy in
• Cài đặt bảo vệ mật khẩu tùy chọn và cài đặt bảo mật dựa trên vai trò của người dùng ngăn chặn các thay đổi cấu hình máy in hoặc trình điều khiển vô tình hoặc trái phép
• Quản lý thẻ công nghệ hoàn chỉnh cho phép thiết lập và kiểm tra tất cả các tính năng và chức năng của máy in và bộ mã hóa
• Thẻ kiểm tra máy in và các tiện ích chẩn đoán đảm bảo khả năng in không có lỗi và xử lý sự cố nhanh chóng
SDK ZMOTIF • SDK có thể tải xuống cho các ứng dụng tùy chỉnh
• SDK cho phép các bên thứ ba nhanh chóng thêm các tính năng in và mã hóa nâng cao vào máy in ZXP Series 9
• Các khả năng bao gồm quyền truy cập trực tiếp vào trình điều khiển bộ mã hóa Thẻ thông minh PC/SC và kiểm soát công việc đối với các thông số kỹ thuật của công việc in
• Hỗ trợ các tính năng và khả năng của bảng điều khiển dải băng Uv và ức chế
Supplies
• Công nghệ thông minh Zebra i Series sử dụng thẻ RFID để xác thực và tự động hóa dải băng màu, màng chuyển và cán mỏng
• Dụng cụ làm sạch được thiết kế đặc biệt giúp đơn giản hóa việc bảo trì phòng ngừa
True Colours i Series Ribbon • YMCK 4 panel: 625 images/roll
• YMCKK 5 panel: 500 images/roll
• YMCUvK 5 panel: 500 images/roll
• YMCKI 5 panel: 500 images/roll
• YMCKKI 6 panel: 415 images/roll
• Monochrome black: 2500 images/roll
True Colours i Series Transfer Film Rõ ràng: 1250 thẻ một mặt/ 625 thẻ hai mặt/ cuộn
True Secure i Series Laminate • Tấm cán mỏng 1,0 mil trên và dưới không có lớp lót, không lãng phí: 625 hình ảnh/cuộn
• Các loại tấm laminate: trong suốt, sọc từ, thẻ thông minh và thiết kế ba chiều
• Tấm ép tùy chỉnh với hình ảnh ba chiều đã đăng ký hoặc hình nền có sẵn theo yêu cầu
Thông số thẻ • Độ dày thẻ: 30 mil
• Kích thước thẻ: Định dạng ISO 7810, Loại ID-1, kích thước CR-80
• Chất liệu thẻ: PVC và composite, thẻ ABS, PET, PET-G và Teslin® composite**
• Thẻ đặc biệt: thẻ trong suốt (IR-blocked) hoặc mờ 30 mil (rõ ràng và có màu)**
• Thẻ công nghệ: thẻ thông minh tiếp xúc và không tiếp xúc, thẻ UHF**
Cổng kết nối • USB 2.0
• USB hỗ trợ nhận dạng máy in plug-and-play
• 10/100 Ethernet
• Kết nối không dây 802.11 b/g
Điện • Tự động chuyển đổi nguồn AC một pha
• AC 100V~240V và 50-60 Hz
Môi trường • Nhiệt độ hoạt động: 59°F/ 15°C đến 95°F/ 35°C
• Nhiệt độ bảo quản: 23°F/ -5°C đến 131°F/ 55°C
• Độ ẩm hoạt động: bao gồm 20% đến 80%, không ngưng tụ
• Độ ẩm lưu trữ: bao gồm 10% đến 90%, không ngưng tụ
• Nhiệt độ vận chuyển: -40°F/ -40°C đến 140°F/ 60°C
• Độ ẩm vận chuyển: bao gồm 10% đến 90%, không ngưng tụ
• Phương tiện không được ở nhiệt độ trên 140°F/ 60°C trong thời gian dài hơn 200 giờ và độ ẩm tương đối trên 90% ở 104°F/ 40°C trong thời gian dài hơn 100 giờ
Xem thông số chi tiết


Mua máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 9 chính hãng tại Thế Giới Mã Vạch

Để sở hữu những chiếc thẻ nhựa ID có chức năng sử sụng khác nhau, có chất lượng hình ảnh sắc nét thì máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 9 sẽ là một trong những sự lựa chọn hiệu quả, hiện đại ngày nay.

Đến Thế Giới Mã Vạch để sở hữu ngay máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 9 nhập khẩu trực tiếp từ thương hiệu Zebra, có chất lượng sử dụng cao, có độ bền tốt tốt và có mức giá đầu tư hợp lý.

Xem thêm

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Chưa có sản phẩm đã xem

Thương hiệu Zebra
Model ZXP Series 9
Kích thước (H x W x D) • Phiên bản tiêu chuẩn:
13,2 inch x 18,75 inch x 20,4inch
334 mm x 476 mm x 519 mm
• Phiên bản có khay nạp thẻ, có máy ép nhựa:
13,2 inch x 30,75 inch x 20,4inch
334 mm x 781 mm x 519 mm
Trọng lượng • Phiên bản tiêu chuẩn: 27,5 lbs./12,5 kg
• Phiên bản có khay nạp thẻ, có máy ép nhựa: 44 lbs./20 kg
Thông số kỹ thuật in
Công nghệ in Dye diffusion retransfer
Khả năng in • In đa sắc hoặc in đơn sắc
• In một mặt và hai mặt
• In vượt trội trên phương tiện CR80 tiêu chuẩn
Tốc độ in Tốc độ in tối đa một mặt*: 180 cph (với 300 dpi)
Tốc độ in tối đa hai mặt*: 190 cph (với 300 dpi)
Tính năng tiêu chuẩn
Kết nối USB và Ethernet
Dung lượng thẻ • Khay đầu vào – chứa 150 thẻ (30 mil)
• Khay loại bỏ – chứa 15 thẻ (30 mil)
• Khay đầu ra – chứa 100 thẻ (30 mil)
Công nghệ nạp thẻ Công nghệ truyền thông minh i Series™
Hiệu chỉnh thẻ Tự động hiệu chỉnh
Màn hình vận hành Màn hình LCD 21 ký tự, 6 dòng
Độ phân giải 300 dpi
Bộ nhớ 2GB
Trình điều khiển Được chứng nhận của Microsoft® Windows
Tính năng tùy chọn • Máy ép màng nhựa — một mặt và hai mặt
• Các chương trình dịch vụ của Zebra OneCare
• Kết nối không dây 802.11b/g
• Khay nạp thẻ (150 thẻ 30 mil)
Thông số kỹ thuật máy ép màng nhựa • Tùy chọn cán một mặt hoặc hai mặt (chỉ với máy in hai mặt)
• GSA FIPS 201 đã được phê duyệt (cán hai mặt)
• Chỉ sử dụng các tấm mỏng Zebra True Secure i Series
• Tấm laminate cho mặt trên và mặt dưới được bán riêng
• Có sẵn các tấm gỗ được mã hóa tùy chỉnh
• Có sẵn các tấm ảnh ba chiều tùy chỉnh
Phần mềm Zmotif
• Hỗ trợ ZMotif SDK và mã mẫu
• Windows 7® (32 và 64 bit), Windows Server 2008 (32 và 64 bit), Windows 8 ® (32 và 64 bit), Windows 8.1® (32 và 64 bit), Windows Server 2012 (64 bit), Windows 10 (32 và 64bit)
• Phần mềm thiết kế và phát hành thẻ CardStudio
Tính năng trình điều khiển •Cài đặt hướng card đồ họa để trực quan hóa việc thiết lập và cấu hình in thẻ
• Lựa chọn nguồn thẻ và loại thẻ
• Kiểm soát đồ họa hoàn chỉnh đối với việc lựa chọn khu vực và phần tử của các tham số trích xuất màu đen
• Tự động cảm nhận loại ruy băng, máy ép nhựa và các tùy chọn mã hóa thẻ thông minh
Các tính năng tiện ích của hộp công cụ • Các công cụ và tiện ích cấu hình máy in để kiểm soát hoàn toàn tất cả các chức năng và tính năng của máy in
• Cài đặt bảo vệ mật khẩu tùy chọn và cài đặt bảo mật dựa trên vai trò của người dùng ngăn chặn các thay đổi cấu hình máy in hoặc trình điều khiển vô tình hoặc trái phép
• Quản lý thẻ công nghệ hoàn chỉnh cho phép thiết lập và kiểm tra tất cả các tính năng và chức năng của máy in và bộ mã hóa
• Thẻ kiểm tra máy in và các tiện ích chẩn đoán đảm bảo khả năng in không có lỗi và xử lý sự cố nhanh chóng
SDK ZMOTIF • SDK có thể tải xuống cho các ứng dụng tùy chỉnh
• SDK cho phép các bên thứ ba nhanh chóng thêm các tính năng in và mã hóa nâng cao vào máy in ZXP Series 9
• Các khả năng bao gồm quyền truy cập trực tiếp vào trình điều khiển bộ mã hóa Thẻ thông minh PC/SC và kiểm soát công việc đối với các thông số kỹ thuật của công việc in
• Hỗ trợ các tính năng và khả năng của bảng điều khiển dải băng Uv và ức chế
Supplies
• Công nghệ thông minh Zebra i Series sử dụng thẻ RFID để xác thực và tự động hóa dải băng màu, màng chuyển và cán mỏng
• Dụng cụ làm sạch được thiết kế đặc biệt giúp đơn giản hóa việc bảo trì phòng ngừa
True Colours i Series Ribbon • YMCK 4 panel: 625 images/roll
• YMCKK 5 panel: 500 images/roll
• YMCUvK 5 panel: 500 images/roll
• YMCKI 5 panel: 500 images/roll
• YMCKKI 6 panel: 415 images/roll
• Monochrome black: 2500 images/roll
True Colours i Series Transfer Film Rõ ràng: 1250 thẻ một mặt/ 625 thẻ hai mặt/ cuộn
True Secure i Series Laminate • Tấm cán mỏng 1,0 mil trên và dưới không có lớp lót, không lãng phí: 625 hình ảnh/cuộn
• Các loại tấm laminate: trong suốt, sọc từ, thẻ thông minh và thiết kế ba chiều
• Tấm ép tùy chỉnh với hình ảnh ba chiều đã đăng ký hoặc hình nền có sẵn theo yêu cầu
Thông số thẻ • Độ dày thẻ: 30 mil
• Kích thước thẻ: Định dạng ISO 7810, Loại ID-1, kích thước CR-80
• Chất liệu thẻ: PVC và composite, thẻ ABS, PET, PET-G và Teslin® composite**
• Thẻ đặc biệt: thẻ trong suốt (IR-blocked) hoặc mờ 30 mil (rõ ràng và có màu)**
• Thẻ công nghệ: thẻ thông minh tiếp xúc và không tiếp xúc, thẻ UHF**
Cổng kết nối • USB 2.0
• USB hỗ trợ nhận dạng máy in plug-and-play
• 10/100 Ethernet
• Kết nối không dây 802.11 b/g
Điện • Tự động chuyển đổi nguồn AC một pha
• AC 100V~240V và 50-60 Hz
Môi trường • Nhiệt độ hoạt động: 59°F/ 15°C đến 95°F/ 35°C
• Nhiệt độ bảo quản: 23°F/ -5°C đến 131°F/ 55°C
• Độ ẩm hoạt động: bao gồm 20% đến 80%, không ngưng tụ
• Độ ẩm lưu trữ: bao gồm 10% đến 90%, không ngưng tụ
• Nhiệt độ vận chuyển: -40°F/ -40°C đến 140°F/ 60°C
• Độ ẩm vận chuyển: bao gồm 10% đến 90%, không ngưng tụ
• Phương tiện không được ở nhiệt độ trên 140°F/ 60°C trong thời gian dài hơn 200 giờ và độ ẩm tương đối trên 90% ở 104°F/ 40°C trong thời gian dài hơn 100 giờ