Máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 8

SKU: CP-ZEBRAZXP8
Thương hiệu:
Model: ZXP Series 8
Ngừng sản xuất

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Zebra ZXP Series 8 trang bị công nghệ in Dye sublimation retransfer
  • Công nghệ nạp thẻ là công nghệ truyền thông minh i Series™
  • Chức năng tự động hiệu chỉnh thẻ
  • Được hãng trang bị cho bộ nhớ máy lớn với 64GB
  • Thiết kế nhỏ gọn và trông rất hiện đại nhờ lớp vỏ trắng sáng, bắt mắt.

Mô tả sản phẩm

Máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 8

Zebra ZXP Series 8 là dòng máy in thẻ nhựa có nền tảng phần mềm ZMotif, tạo ra các thẻ nhựa theo yêu cầu với chất lượng hình ảnh hoàn hảo, đáp ứng được nhu cầu của người sử dụng.

Máy in thẻ nhựa Zebra Series 8 sử dụng các thuật toán xử lý hình ảnh dựa trên công nghệ hình ảnh của máy in Zebra đảm bảo cung cấp hình ảnh in sắc nét, sinh động.

Tăng hiệu quả hoạt động mà không hy sinh chất lượng hình ảnh thông qua thông lượng tốt của máy, giải quyết đồng thời quá trình chuyển hình ảnh hai mặt.

Thiết kế mô-đun của máy in cung cấp sự linh hoạt với một loạt các tùy chọn mã hóa cần thiết. Độ tin cậy cao, giảm thiểu nhu cầu bảo trì máy và tổng chi phí sở hữu.

Máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 8 nổi bật với lớp vỏ trắng sữa đẹp mắt
Máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 8 nổi bật với lớp vỏ trắng sữa đẹp mắt

– Ngoài phiên bản máy in tiêu chuẩn, Zebra ZXP Series 8 còn mang đến cho người dùng thêm 2 phiên bản nâng cấp khác, đó là: Phiên bản có khay nạp thẻ ngoài và phiên bản vừa có khay nạp thẻ ngoài vừa có tính năng ép màng nhựa cho thẻ sau mỗi lần in xong. Vì được tối ưu thêm cho tính năng nên ở 2 dòng máy này sẽ có chi phí đầu tư cao hơn so với bản máy tiêu chuẩn thông thường.

– Thiết kế nhỏ gọn và trông rất hiện đại nhờ lớp vỏ trắng sáng, bắt mắt. Kết cấu cứng cáp, chặt chẽ trong từng lớp, do đó mà độ bền chắc của máy được hãng lẫn người dùng đánh giá cao. Đảm bảo được độ bền chắc trước các tác động ngoại lực từ môi trường xung quanh, hạn chế hư hỏng, kéo dài tuổi thọ sử dụng.

– Nếu những dòng model trước phải tùy chọn công nghệ in một mặt hoặc 2 mặt thì ở máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 8 lại cung cấp cho khả năng in đồng thời cả 1 mặt lẫn 2 mặt, tùy theo cài đặt của người người dùng. Được xem là một trong những giải pháp in ấn tiện lợi và tiết kiệm dành cho mọi tổ chức, doanh nghiệp hiện nay.

Máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 8 cho phép in đơn sắc lẫn đa sắc
Máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 8 cho phép in đơn sắc lẫn đa sắc

– Sở hữu khả năng in ấn vượt trội với tốc độ in nhanh chóng, trong 1 giờ làm việc, thiết bị sẽ in được 190 thẻ khi in một mặt và in được 180 thẻ khi in 2 mặt, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng số lượng thẻ lớn cho người dùng.

– Công nghệ in màu đa dạng, phong phú kết hợp cùng với độ phân giải đầu in đạt 304dpi, những chiếc thẻ sau khi được in ấn xong đều được cam kết về chất lượng hình ảnh, đảm bảo thông tin, hĐược hãng trang bị cho bộ nhớ máy lớn với 64GBình ảnh in sắc nét, rõ ràng và có tính thẩm mĩ cao.

– Được hãng trang bị cho bộ nhớ máy lớn với 64GB, cho phép lưu trữ và xử lý thông tin in ấn thẻ từ máy chủ gửi đến một cách nhanh chóng, liên tục.

– Với cổng giao tiếp thông dụng USB và Ethernet, máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 8 có thể kết nối với hầu hết các máy chủ đang hiện hành trên thị trường ngày nay.

Zebra ZXP Series 8 tích hợp cho màn hình LCD 21 ký tự, 6 dòng
Zebra ZXP Series 8 tích hợp cho màn hình LCD 21 ký tự, 6 dòng

Mua máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 8 chính hãng
Với các đặc điểm nổi bất về tính năng in ấn kể trên, máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 8 là lựa chọn đầu tư lý tưởng cho các nhu cầu in ấn thẻ nhựa màu 2 mặt chất lượng cao.

Thế Giới Mã Vạch cung cấp máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 8 chính hãng cam kết về chất lượng và mức giá của sản phẩm. Khi mua hàng, khách hàng nhận được chế độ bảo hành cùng các dịch vụ hậu mãi chăm sóc khách hàng hấp dẫn đa dạng khác.

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in thẻ nhựa Zebra ZXP Series 8”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Zebra
Model ZXP Series 8
Kích thước (H x W x D) • Phiên bản tiêu chuẩn:
11,9 inch x 14 inch x 20,4inch/ 303 mm x 356 mm x 519 mm
• Phiên bản có khay nạp thẻ:
11,9 inch x 14,9 inch x 20,4inch/ 303 mm x 379 mm x 519 mm
• Phiên bản có khay nạp thẻ, có máy ép nhựa:
13,2 inch x 25,8 inch x 20,4inch/ 334 mm x 656 mm x 519 mm
Trọng lượng • Phiên bản tiêu chuẩn: 27,5 lbs./12,5 kg
Công nghệ in Dye sublimation retransfer
Khả năng in • In đa sắc hoặc in đơn sắc
• In một mặt và hai mặt
Tốc độ in Tốc độ in tối đa một mặt*: 190 cph
Tốc độ in tối đa hai mặt*: 170 cph
Kết nối USB và Ethernet
Dung lượng thẻ • Khay đầu vào – chứa 150 thẻ (30 mil)
• Khay loại bỏ – chứa 15 thẻ (30 mil)
• Khay đầu ra – chứa 100 thẻ (30 mil)
Công nghệ nạp thẻ Công nghệ truyền thông minh i Series™
Hiệu chỉnh thẻ Tự động hiệu chỉnh
Màn hình vận hành Màn hình LCD 21 ký tự, 6 dòng
Độ phân giải 304 dpi (12điểm/ mm)
Bộ nhớ 64GB
Trình điều khiển Được chứng nhận của Microsoft® Windows
Tính năng tùy chọn • Máy ép nhựa — một mặt và hai mặt**
• Hộp đựng thẻ/ bộ nạp thẻ có thể khóa được
• Chương trình bảo hành sản phẩm mở rộng
• Kết nối không dây 1 GB Ethernet và 802.11b/g**
Thông số kỹ thuật máy cán màng nhựa • Tùy chọn cán một mặt hoặc hai mặt (chỉ với máy in hai mặt)
• GSA FIPS 201 đã được phê duyệt (cán hai mặt)
• Chỉ sử dụng các tấm mỏng Zebra True Secure i Series
• Tấm laminate cho mặt trên và mặt dưới được bán riêng
• Có sẵn các tấm gỗ được mã hóa tùy chỉnh
• Có sẵn các tấm ảnh ba chiều tùy chỉnh
Phần mềm Zmotif
• Trình điều khiển máy in được chứng nhận của Microsoft Windows
• Được hỗ trợ: Windows XP*, Windows Vista®*, Windows Server® 2003*
* Tương thích 32 bit và 64 bit
Tính năng trình điều khiển • Cài đặt hướng card đồ họa để trực quan hóa card thiết lập và cấu hình in ấn
• Lựa chọn nguồn thẻ
• Lựa chọn loại thẻ
• Kiểm soát đồ họa hoàn chỉnh trên khu vực và phần tử lựa chọn các tham số trích xuất màu đen
• Tự động cảm nhận loại ruy băng, máy cán màng và thông minh tùy chọn mã hóa thẻ
Các tính năng tiện ích của hộp công cụ • Các công cụ và tiện ích cấu hình máy in để kiểm soát hoàn toàn tất cả các chức năng và tính năng của máy in
• Cài đặt và người dùng bảo vệ bằng mật khẩu tùy chọn
cài đặt bảo mật dựa trên vai trò ngăn chặn các thay đổi cấu hình máy in hoặc trình điều khiển vô tình hoặc trái phép
• Quản lý thẻ công nghệ hoàn chỉnh cho phép
thiết lập và kiểm tra tất cả các tính năng và chức năng của máy in và bộ mã hóa
• Thẻ kiểm tra máy in và các tiện ích chẩn đoán đảm bảo
khả năng in không lỗi và xử lý sự cố nhanh chóng
XML-based SDK • SDK dựa trên XML cho phép các bên thứ ba nhanh chóng thêm các tính năng in và mã hóa nâng cao vào máy in ZXP
• Khả năng bao gồm truy cập trực tiếp vào PC/SC Smart Trình điều khiển bộ mã hóa thẻ và thông số kỹ thuật lệnh in kiểm soát công việc dựa trên XML
Supplies
• Công nghệ thông minh i Series sử dụng thẻ RFID để xác thực và tự động hóa dải băng màu, màng chuyển và cán mỏng
• Bộ khởi đầu media—1 ruy băng YMCK, 1 cuộn phim chuyển, 200 thẻ PVC, cuộn làm sạch (2 cuộn mỗi ruy băng)
• Dụng cụ vệ sinh
True Colours ribbon • YMCK 4 panel color with resin black: 625 images/roll
• YMCKK 5 panel color: 500 images/roll
• YMC 3 panel color: 825 images/roll**
• YMCuVK 5 panel color: 500 images/roll**
• Monochrome (black, gold, silver): 2500 images/roll**
True Colours transfer film Clear and holographic**: 1250 images/roll
True Secure laminate •Tấm cán mỏng 1,0 mil không có lớp lót và không có lớp lót: 625 hình ảnh/cuộn
• Loại laminate: trong suốt, trong suốt cho thẻ từ, trong suốt cho thẻ thông minh tiếp xúc
• Tấm ép tùy chỉnh có sẵn với hình ảnh ba chiều và hình ảnh UV
Thông số thẻ Độ dày thẻ: 30 – 40 triệu
• Kích thước thẻ: định dạng ISO 7810, loại ID-1, kích thước CR-80
• Chất liệu thẻ: PVC và composite, thẻ ABS, PET, PET-G, Teslin® composite và polycarbonate (30 mil đến 40 mil)
• Thẻ đặc biệt: thẻ trong suốt (IR-blocked) hoặc thẻ mờ 30 mil (trong và có màu)
• Thẻ công nghệ: thẻ thông minh tiếp xúc và không tiếp xúc, thẻ UHF
Cổng kết nối • USB V2.0
• 10/100 Ethernet-ready
Điện • Nguồn điện xoay chiều một pha
• AC 100V~240V và 50-60 HZ
Môi trường • Nhiệt độ hoạt động: 59°F/ 15°C đến 77°F/ 25°C
• Nhiệt độ bảo quản: 23°F/ -5°C đến 131°F/ 55°C
• Độ ẩm hoạt động: bao gồm 20% đến 80%, không ngưng tụ
• Độ ẩm lưu trữ: bao gồm 10% đến 90%, không ngưng tụ
• Nhiệt độ vận chuyển: -40°F/ -40°C đến 140°F/ 60°C
• Độ ẩm vận chuyển: bao gồm 10% đến 90%, không ngưng tụ
• Vật liệu in không nên ở nhiệt độ trên 140°F/ 60°C lâu hơn hơn 200 giờ và độ ẩm tương đối trên 90% ở 104°F/ 40°C trong thời gian dài hơn 100 giờ
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm
Thương hiệu Zebra
Model ZXP Series 8
Kích thước (H x W x D) • Phiên bản tiêu chuẩn:
11,9 inch x 14 inch x 20,4inch/ 303 mm x 356 mm x 519 mm
• Phiên bản có khay nạp thẻ:
11,9 inch x 14,9 inch x 20,4inch/ 303 mm x 379 mm x 519 mm
• Phiên bản có khay nạp thẻ, có máy ép nhựa:
13,2 inch x 25,8 inch x 20,4inch/ 334 mm x 656 mm x 519 mm
Trọng lượng • Phiên bản tiêu chuẩn: 27,5 lbs./12,5 kg
Công nghệ in Dye sublimation retransfer
Khả năng in • In đa sắc hoặc in đơn sắc
• In một mặt và hai mặt
Tốc độ in Tốc độ in tối đa một mặt*: 190 cph
Tốc độ in tối đa hai mặt*: 170 cph
Kết nối USB và Ethernet
Dung lượng thẻ • Khay đầu vào – chứa 150 thẻ (30 mil)
• Khay loại bỏ – chứa 15 thẻ (30 mil)
• Khay đầu ra – chứa 100 thẻ (30 mil)
Công nghệ nạp thẻ Công nghệ truyền thông minh i Series™
Hiệu chỉnh thẻ Tự động hiệu chỉnh
Màn hình vận hành Màn hình LCD 21 ký tự, 6 dòng
Độ phân giải 304 dpi (12điểm/ mm)
Bộ nhớ 64GB
Trình điều khiển Được chứng nhận của Microsoft® Windows
Tính năng tùy chọn • Máy ép nhựa — một mặt và hai mặt**
• Hộp đựng thẻ/ bộ nạp thẻ có thể khóa được
• Chương trình bảo hành sản phẩm mở rộng
• Kết nối không dây 1 GB Ethernet và 802.11b/g**
Thông số kỹ thuật máy cán màng nhựa • Tùy chọn cán một mặt hoặc hai mặt (chỉ với máy in hai mặt)
• GSA FIPS 201 đã được phê duyệt (cán hai mặt)
• Chỉ sử dụng các tấm mỏng Zebra True Secure i Series
• Tấm laminate cho mặt trên và mặt dưới được bán riêng
• Có sẵn các tấm gỗ được mã hóa tùy chỉnh
• Có sẵn các tấm ảnh ba chiều tùy chỉnh
Phần mềm Zmotif
• Trình điều khiển máy in được chứng nhận của Microsoft Windows
• Được hỗ trợ: Windows XP*, Windows Vista®*, Windows Server® 2003*
* Tương thích 32 bit và 64 bit
Tính năng trình điều khiển • Cài đặt hướng card đồ họa để trực quan hóa card thiết lập và cấu hình in ấn
• Lựa chọn nguồn thẻ
• Lựa chọn loại thẻ
• Kiểm soát đồ họa hoàn chỉnh trên khu vực và phần tử lựa chọn các tham số trích xuất màu đen
• Tự động cảm nhận loại ruy băng, máy cán màng và thông minh tùy chọn mã hóa thẻ
Các tính năng tiện ích của hộp công cụ • Các công cụ và tiện ích cấu hình máy in để kiểm soát hoàn toàn tất cả các chức năng và tính năng của máy in
• Cài đặt và người dùng bảo vệ bằng mật khẩu tùy chọn
cài đặt bảo mật dựa trên vai trò ngăn chặn các thay đổi cấu hình máy in hoặc trình điều khiển vô tình hoặc trái phép
• Quản lý thẻ công nghệ hoàn chỉnh cho phép
thiết lập và kiểm tra tất cả các tính năng và chức năng của máy in và bộ mã hóa
• Thẻ kiểm tra máy in và các tiện ích chẩn đoán đảm bảo
khả năng in không lỗi và xử lý sự cố nhanh chóng
XML-based SDK • SDK dựa trên XML cho phép các bên thứ ba nhanh chóng thêm các tính năng in và mã hóa nâng cao vào máy in ZXP
• Khả năng bao gồm truy cập trực tiếp vào PC/SC Smart Trình điều khiển bộ mã hóa thẻ và thông số kỹ thuật lệnh in kiểm soát công việc dựa trên XML
Supplies
• Công nghệ thông minh i Series sử dụng thẻ RFID để xác thực và tự động hóa dải băng màu, màng chuyển và cán mỏng
• Bộ khởi đầu media—1 ruy băng YMCK, 1 cuộn phim chuyển, 200 thẻ PVC, cuộn làm sạch (2 cuộn mỗi ruy băng)
• Dụng cụ vệ sinh
True Colours ribbon • YMCK 4 panel color with resin black: 625 images/roll
• YMCKK 5 panel color: 500 images/roll
• YMC 3 panel color: 825 images/roll**
• YMCuVK 5 panel color: 500 images/roll**
• Monochrome (black, gold, silver): 2500 images/roll**
True Colours transfer film Clear and holographic**: 1250 images/roll
True Secure laminate •Tấm cán mỏng 1,0 mil không có lớp lót và không có lớp lót: 625 hình ảnh/cuộn
• Loại laminate: trong suốt, trong suốt cho thẻ từ, trong suốt cho thẻ thông minh tiếp xúc
• Tấm ép tùy chỉnh có sẵn với hình ảnh ba chiều và hình ảnh UV
Thông số thẻ Độ dày thẻ: 30 – 40 triệu
• Kích thước thẻ: định dạng ISO 7810, loại ID-1, kích thước CR-80
• Chất liệu thẻ: PVC và composite, thẻ ABS, PET, PET-G, Teslin® composite và polycarbonate (30 mil đến 40 mil)
• Thẻ đặc biệt: thẻ trong suốt (IR-blocked) hoặc thẻ mờ 30 mil (trong và có màu)
• Thẻ công nghệ: thẻ thông minh tiếp xúc và không tiếp xúc, thẻ UHF
Cổng kết nối • USB V2.0
• 10/100 Ethernet-ready
Điện • Nguồn điện xoay chiều một pha
• AC 100V~240V và 50-60 HZ
Môi trường • Nhiệt độ hoạt động: 59°F/ 15°C đến 77°F/ 25°C
• Nhiệt độ bảo quản: 23°F/ -5°C đến 131°F/ 55°C
• Độ ẩm hoạt động: bao gồm 20% đến 80%, không ngưng tụ
• Độ ẩm lưu trữ: bao gồm 10% đến 90%, không ngưng tụ
• Nhiệt độ vận chuyển: -40°F/ -40°C đến 140°F/ 60°C
• Độ ẩm vận chuyển: bao gồm 10% đến 90%, không ngưng tụ
• Vật liệu in không nên ở nhiệt độ trên 140°F/ 60°C lâu hơn hơn 200 giờ và độ ẩm tương đối trên 90% ở 104°F/ 40°C trong thời gian dài hơn 100 giờ