Máy in thẻ nhựa Fargo HDP5600

SKU: CP-FARGOHDP5600
Thương hiệu:
Model: HDP5600
Ngừng sản xuất

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Fargo HDP5600 cho ra 4 phiên bản máy với 4 tính năng khác nhau.
  • Có tùy chọn thêm về tính năng cán màng.
  • Thiết kế gọn gàng, đơn giản, dễ vận chuyển cũng như dễ lắp đặt.
  • Trang bị cho độ phân giải cao lên đến 300dpi.
  • Thân thiện với người dùng khi cho phép sử dụng hiệu quả cả trình điều khiển phần mềm của hệ điều hành Windows lẫn hệ điều hành IOS.

Mô tả sản phẩm

Máy in thẻ nhựa Fargo HDP5600

Được trang bị đồng thời nhiều tính năng nổi bật, máy in thẻ nhựa Fargo HDP5600 cho ra mắt để giúp người dùng cải thiện hiệu suất vận hành cũng như khả năng in ấn ở thời điểm hiện tại cũng như ở trong tương lai

Sở hữu độ phân giải lên đến 300dpi, Fargo HDP5600 phải nói là dòng máy in thẻ nhựa cực rõ nét, màu sắc in sắc sảo và chi tiết vô cùng. Ngay cả những thông tin hay mã vạch chứa ký tự phức tạp và đặc trưng như Kanji, Arabic và Cyrillic. Không chỉ thế, ở thiết bị còn được trang bị cho công nghệ phủ tạo hiệu ứng ảnh 3 chiều 3D Holographic nhằm nâng cao chất lượng, tính thẩm mỹ của hình ảnh được in trên thẻ.

Máy in thẻ nhựa Fargo HDP5600 có thiết kế nhỏ gọn, dễ bố trí
Máy in thẻ nhựa Fargo HDP5600 có thiết kế nhỏ gọn, dễ bố trí

– Được sản xuất và lắp ráp bởi những kỹ sư lành nghề có kinh nghiệm lâu đời, máy in thẻ nhựa Fargo HDP5600 cho ra mắt với độ hoàn thiện gần như là tuyệt đối, đem đến cho người dùng những trải nghiệm tuyệt vời nhất trong suốt quá trình sử dụng máy.

– Để người dùng có sự đa dạng trong lựa chọn, Fargox đã cho ra 4 phiên bản máy với 4 tính năng khác nhau, đó là: Phiên bản tiêu chuẩn; phiên bản in 2 mặt; phiên bản cán màng 1 mặt và phiên bản in 2 mặt kết hợp cán màng 2 mặt. Tùy vào nhu cầu, chi phí đầu tư thực tế mà người dùng có thể đưa ra cho tổ chức, doanh nghiệp phiên bản phù hợp.

– Với các yêu cầu cao về tính thẩm mỹ, mong muốn hình ảnh, thông tin trên thẻ hạn chế tình trạng bị trầy xước trong quá trình sử dụng thì người dùng nên tùy chọn thêm tính năng cán màng cho máy in thẻ nhựa Fargo HDP5600 của mình để được đảm bảo hơn.

– Thiết kế gọn gàng, đơn giản, dễ vận chuyển cũng như dễ lắp đặt ở nhiều vị trí làm việc khác nhau, kể cả ở những nơi chật hẹp, có không gian làm việc bị hạn chế.

Máy in thẻ Fargo HDP5600 cho ra 3 phiên bản máy khác nhau
Máy in thẻ Fargo HDP5600 cho ra 3 phiên bản máy khác nhau

– Vì được trang bị cho độ phân giải cao lên đến 300dpi, Fargo HDP5600 tạo ra thẻ ID với chất lượng hình ảnh và văn bản cao nhất hiện có, khiến nó trở thành lựa chọn thông minh cho các cửa hàng bán lẻ, cơ sở giải trí và bất kỳ tổ chức nào coi trọng hình ảnh thương hiệu.

– Giao tiếp nhanh chóng với máy chủ và hỗ trợ truyền dữ liệu, thông tin tức thì thông qua 2 loại cổng kết nối tiêu chuẩn, có độ thông dụng cao hiện nay đó là USB và Ethernet.

– Máy in thẻ nhựa Fargo HDP5600 thân thiện với người dùng khi cho phép sử dụng hiệu quả cả trình điều khiển phần mềm của hệ điều hành Windows lẫn hệ điều hành IOS.

Fargo HDP5600 trang bị sẵn cho cổng USB và Ethernet
Fargo HDP5600 trang bị sẵn cho cổng USB và Ethernet

Địa chỉ bán máy in thẻ nhựa Fargo HDP5600

Thế Giới Mã Vạch tự hào là nhà phân phối máy in thẻ nhựa chính hãng, là đối tác uy tín của các thương hiệu danh tiếng như Zebra, Fargo, Datacard (Entrust),…Cho nên những sản phẩm máy in thẻ nhựa được cung cấp bởi chúng tôi đều đảm bảo chính hãng, có chất lượng sử dụng cao.

Để sở hữu được máy in thẻ nhựa Fargo HDP5600 với giá tốt, sản phẩm đảm bảo chất lượng, đừng ngần ngại gì mà hãy liên hệ ngay cùng chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng nhất!

Thương hiệu Fargo
Model HDP5600
Kích thước (H x W x D) • Phiên bản tiêu chuẩn:
11,5 inch x 12,25 inch x 9,25 inch/ 292mm x 313 mm x 235 mm
• Phiên bản in 2 mặt:
11,5 inch x 17,5 inch x 9,25 inch/ 292mm x 445 mm x 235 mm
• Phiên bản cán màng 1 mặt:
12,75 inch x 25 inch x 9,25 inch/ 324mm x 635 mm x 235 mm
• Phiên bản in 2 mặt + cán màng 2 mặt:
12,75 inch x 30 inch x 9,25 inch/ 324mm x 762 mm x 235 mm
• Module cán màng:
12,75 inch x 12,25 inch x 9,25 inch/ 324mm x 313 mm x 235 mm
Trọng lượng • Phiên bản tiêu chuẩn: 7,3kg
• Phiên bản in 2 mặt: 10kg
• Phiên bản cán màng 1 mặt: 12,7kg
• Phiên bản in 2 mặt + cán màng 2 mặt: 16,4kg
Công nghệ in Dye-Sublimation / Resin Thermal Transfer
Độ phân giải Độ phân giải 600dpi (23,6 chấm/mm) hoặc 300dpi (11,8 chấm/mm)
Màu sắc Lên tới 16,7 triệu/ 256 sắc thái trên mỗi pixel
Tùy chọn mực in • Bản in đủ màu, YMC*, 750 bản
• Đủ màu với màu đen nhựa, YMCK*, 500 bản in
• Đầy đủ màu sắc với hai tấm nhựa đen, YMCKK*, 500 bản in
• Đầy đủ màu sắc với nhựa đen và tấm dán nhiệt dành cho các bề mặt khó in, YMCKH*, 500 bản in
• Đầy đủ màu sắc với nhựa đen và bảng ngăn dành cho chữ ký hoặc các vùng không in khác, YMCKI*, 500 bản in
• Đầy đủ màu sắc với huỳnh quang và đen nhựa, YMCFK*, 500 bản in
Tùy chọn Film HDP • Clear (Approximately 1500 prints)
• Standard Holographic (500 prints)
• Custom Holographic, special order (500 prints)
• High Durable HDP Film (Clear) with increased durability for producing longer life cards (Approximately 1000 prints)
Tùy chọn lớp phủ • Lớp phủ truyền nhiệt, dày 0,25 mil, 500 bản in
• PolyGuard™ Overlaminate, dày 1,0 mil và 0,6 mil, 250 bản in (PolyGuard có sẵn ở kích thước miếng vá CR-80). Tất cả các lớp phủ có sẵn ở dạng hình ba chiều tiêu chuẩn, rõ ràng hoặc thiết kế hình ba chiều tùy chỉnh
Tốc độ in Chế độ hàng loạt:
• Lên đến 24 giây mỗi thẻ/ 150 thẻ mỗi giờ (YMCK with transfer)
• Lên đến 29 giây mỗi thẻ/ 124 thẻ mỗi giờ (YMCK with transfer)
• Lên đến 40 giây mỗi thẻ/ 90 thẻ mỗi giờ (YMCK with transfer)
• Lên đến 35 giây mỗi thẻ/ 102 thẻ mỗi giờ (YMCK với chức năng chuyển và cán hai mặt, đồng thời)
• Lên đến 48 giây mỗi thẻ/ 75 thẻ mỗi giờ (YMCKK với tính năng chuyển và cán màng hai mặt, đồng thời)*
Kích thước thẻ tiêu chuẩn được chấp nhận CR-80 (3.375”L x 2.125”W / 85.6mmL x 54mmW)
Vùng in Over-the-edge on CR-80 cards
Độ dày thẻ được chấp nhận Chỉ in: 0,030″ (30 mil) đến 0,050″ (50 mil)/ 0,762mm đến 1,27m
Các loại thẻ được chấp nhận ABS, PVC, PET, PETG, proximity, thẻ thông minh và thẻ sọc mag, thẻ nhớ quang, polycarbonate.
Lưu ý: Không nên sử dụng thẻ ABS và PVC trong Mô-đun cán màng HDP5600***
Khay chứa thẻ đầu vào 100 thẻ (0,030″/0,762 mm)
Khay chứa thẻ đầu ra 200 thẻ (0,030″/ 0,762mm)
Làm sạch thẻ Con lăn làm sạch có thể thay thế được (đi kèm với mỗi dải băng in)
Bộ nhớ 64MB RAM
Giao diện người dùng Bảng điều khiển LCD SmartScreen™ thân thiện với người dùng
Trình điều khiển phần mềm Windows 10/ 8/ 7/ Vista/ XP/ Server 2012/ Server 2012 R2/ Server 2008/ Server 2008 R2/ Server 2003 R2/ Server 2003 R1
Mac OS X v10.10/ v10.9/ v10.8/ v10.7/ v10.6 and Linux****
Tùy chọn mã hóa • Các công nghệ thẻ thông minh và dải từ được hỗ trợ:
• Đầu đọc 125kHz (HID Prox);
• Bộ mã hóa đọc/ghi 13,56 MHz (iCLASS® Standard/SE/SR/Seos, MIFARE Classic®, MIFARE Plus®, MIFARE DESFire® EV1, ISO 14443 A/B, ISO 15693);
• Liên hệ bộ mã hóa thẻ thông minh đọc và ghi vào tất cả
• Thẻ thông minh bộ vi xử lý và bộ nhớ ISO7816 1/2/3/4 (T=0, T=1) cũng như thẻ đồng bộ;
• Mã hóa dải từ ISO, độ kháng từ cao và thấp kép, rãnh 1, 2 và 3.
Kiểm soát truy cập được hỗ trợ
Lập trình thông tin xác thực
iCLASS® Standard/SE/SR/Seos, MIFARE Classic®, MIFARE DESFire® EV1, HID Prox
Cổng kết nối USB 2.0 và Ethernet với máy chủ in nội bộ
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: 65°F to 90°F/ 18°C to 32°C
Độ ẩm: 20% – 80% không ngưng tụ
Chứng chỉ UL, CE, FCC
Cung cấp hiệu điện thế 100-240 VAC, 3.3A max
Tần số cung cấp 50 Hz/ 60 Hz
Tùy chọn • 600 dpi
• Mô-đun phễu đầu vào thẻ kép
• Mô-đun cán thẻ – một mặt hoặc hai mặt (đồng thời)*** • Mã hóa dải từ
• Khay đầu vào 200 thẻ
• Mã hóa thẻ thông minh (tiếp xúc/không tiếp xúc)
• In hai mặt
• Khóa vật lý để truy cập ngăn chứa thẻ và vật tư tiêu hao
• Bộ vệ sinh máy in
• Bảo mật hệ thống vật tư tiêu hao độc quyền
• Phim HDP ba chiều an toàn tùy chỉnh và lớp phủ
• Mô-đun Wi-Fi®
Phần mềm Tiện ích chẩn đoán FARGO Workbench với tính năng khớp màu tại chỗ Color vAssist
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Thương hiệu Fargo
Model HDP5600
Kích thước (H x W x D) • Phiên bản tiêu chuẩn:
11,5 inch x 12,25 inch x 9,25 inch/ 292mm x 313 mm x 235 mm
• Phiên bản in 2 mặt:
11,5 inch x 17,5 inch x 9,25 inch/ 292mm x 445 mm x 235 mm
• Phiên bản cán màng 1 mặt:
12,75 inch x 25 inch x 9,25 inch/ 324mm x 635 mm x 235 mm
• Phiên bản in 2 mặt + cán màng 2 mặt:
12,75 inch x 30 inch x 9,25 inch/ 324mm x 762 mm x 235 mm
• Module cán màng:
12,75 inch x 12,25 inch x 9,25 inch/ 324mm x 313 mm x 235 mm
Trọng lượng • Phiên bản tiêu chuẩn: 7,3kg
• Phiên bản in 2 mặt: 10kg
• Phiên bản cán màng 1 mặt: 12,7kg
• Phiên bản in 2 mặt + cán màng 2 mặt: 16,4kg
Công nghệ in Dye-Sublimation / Resin Thermal Transfer
Độ phân giải Độ phân giải 600dpi (23,6 chấm/mm) hoặc 300dpi (11,8 chấm/mm)
Màu sắc Lên tới 16,7 triệu/ 256 sắc thái trên mỗi pixel
Tùy chọn mực in • Bản in đủ màu, YMC*, 750 bản
• Đủ màu với màu đen nhựa, YMCK*, 500 bản in
• Đầy đủ màu sắc với hai tấm nhựa đen, YMCKK*, 500 bản in
• Đầy đủ màu sắc với nhựa đen và tấm dán nhiệt dành cho các bề mặt khó in, YMCKH*, 500 bản in
• Đầy đủ màu sắc với nhựa đen và bảng ngăn dành cho chữ ký hoặc các vùng không in khác, YMCKI*, 500 bản in
• Đầy đủ màu sắc với huỳnh quang và đen nhựa, YMCFK*, 500 bản in
Tùy chọn Film HDP • Clear (Approximately 1500 prints)
• Standard Holographic (500 prints)
• Custom Holographic, special order (500 prints)
• High Durable HDP Film (Clear) with increased durability for producing longer life cards (Approximately 1000 prints)
Tùy chọn lớp phủ • Lớp phủ truyền nhiệt, dày 0,25 mil, 500 bản in
• PolyGuard™ Overlaminate, dày 1,0 mil và 0,6 mil, 250 bản in (PolyGuard có sẵn ở kích thước miếng vá CR-80). Tất cả các lớp phủ có sẵn ở dạng hình ba chiều tiêu chuẩn, rõ ràng hoặc thiết kế hình ba chiều tùy chỉnh
Tốc độ in Chế độ hàng loạt:
• Lên đến 24 giây mỗi thẻ/ 150 thẻ mỗi giờ (YMCK with transfer)
• Lên đến 29 giây mỗi thẻ/ 124 thẻ mỗi giờ (YMCK with transfer)
• Lên đến 40 giây mỗi thẻ/ 90 thẻ mỗi giờ (YMCK with transfer)
• Lên đến 35 giây mỗi thẻ/ 102 thẻ mỗi giờ (YMCK với chức năng chuyển và cán hai mặt, đồng thời)
• Lên đến 48 giây mỗi thẻ/ 75 thẻ mỗi giờ (YMCKK với tính năng chuyển và cán màng hai mặt, đồng thời)*
Kích thước thẻ tiêu chuẩn được chấp nhận CR-80 (3.375”L x 2.125”W / 85.6mmL x 54mmW)
Vùng in Over-the-edge on CR-80 cards
Độ dày thẻ được chấp nhận Chỉ in: 0,030″ (30 mil) đến 0,050″ (50 mil)/ 0,762mm đến 1,27m
Các loại thẻ được chấp nhận ABS, PVC, PET, PETG, proximity, thẻ thông minh và thẻ sọc mag, thẻ nhớ quang, polycarbonate.
Lưu ý: Không nên sử dụng thẻ ABS và PVC trong Mô-đun cán màng HDP5600***
Khay chứa thẻ đầu vào 100 thẻ (0,030″/0,762 mm)
Khay chứa thẻ đầu ra 200 thẻ (0,030″/ 0,762mm)
Làm sạch thẻ Con lăn làm sạch có thể thay thế được (đi kèm với mỗi dải băng in)
Bộ nhớ 64MB RAM
Giao diện người dùng Bảng điều khiển LCD SmartScreen™ thân thiện với người dùng
Trình điều khiển phần mềm Windows 10/ 8/ 7/ Vista/ XP/ Server 2012/ Server 2012 R2/ Server 2008/ Server 2008 R2/ Server 2003 R2/ Server 2003 R1
Mac OS X v10.10/ v10.9/ v10.8/ v10.7/ v10.6 and Linux****
Tùy chọn mã hóa • Các công nghệ thẻ thông minh và dải từ được hỗ trợ:
• Đầu đọc 125kHz (HID Prox);
• Bộ mã hóa đọc/ghi 13,56 MHz (iCLASS® Standard/SE/SR/Seos, MIFARE Classic®, MIFARE Plus®, MIFARE DESFire® EV1, ISO 14443 A/B, ISO 15693);
• Liên hệ bộ mã hóa thẻ thông minh đọc và ghi vào tất cả
• Thẻ thông minh bộ vi xử lý và bộ nhớ ISO7816 1/2/3/4 (T=0, T=1) cũng như thẻ đồng bộ;
• Mã hóa dải từ ISO, độ kháng từ cao và thấp kép, rãnh 1, 2 và 3.
Kiểm soát truy cập được hỗ trợ
Lập trình thông tin xác thực
iCLASS® Standard/SE/SR/Seos, MIFARE Classic®, MIFARE DESFire® EV1, HID Prox
Cổng kết nối USB 2.0 và Ethernet với máy chủ in nội bộ
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: 65°F to 90°F/ 18°C to 32°C
Độ ẩm: 20% – 80% không ngưng tụ
Chứng chỉ UL, CE, FCC
Cung cấp hiệu điện thế 100-240 VAC, 3.3A max
Tần số cung cấp 50 Hz/ 60 Hz
Tùy chọn • 600 dpi
• Mô-đun phễu đầu vào thẻ kép
• Mô-đun cán thẻ – một mặt hoặc hai mặt (đồng thời)*** • Mã hóa dải từ
• Khay đầu vào 200 thẻ
• Mã hóa thẻ thông minh (tiếp xúc/không tiếp xúc)
• In hai mặt
• Khóa vật lý để truy cập ngăn chứa thẻ và vật tư tiêu hao
• Bộ vệ sinh máy in
• Bảo mật hệ thống vật tư tiêu hao độc quyền
• Phim HDP ba chiều an toàn tùy chỉnh và lớp phủ
• Mô-đun Wi-Fi®
Phần mềm Tiện ích chẩn đoán FARGO Workbench với tính năng khớp màu tại chỗ Color vAssist