Máy in thẻ nhựa Fargo DTC4500e

SKU: CP-FARGODTC4500E
Thương hiệu:
Model: DTC4500e
Còn hàng

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Fargo DTC4500e cung cấp cho người dùng sự vượt trội về tốc độ in lẫn hiệu suất vận hành.
  • 3 phiên bản máy với 3 khả năng in ấn hoàn toàn khác nhau
  • Bộ mã hóa iCLASS SE® tùy chọn.
  • Độ phân giải cao 300dpi in thẻ đẹp mắt.
  • Fargo DTC4500e khe chứa thẻ kép lên đến 200 thẻ và khe chứa thẻ đầu ra 100 thẻ.

Mô tả sản phẩm

Máy in thẻ nhựa Fargo DTC4500e

Máy in thẻ nhựa Fargo DTC4500e là chiếc máy in thẻ chuyên nghiệp cho chất lượng in sắc nét với tất cả các màu sắc khác nhau. Thiết bị được phát triển để đáp ứng cho nhu cầu in ấn và sử dụng thẻ nhựa tại các cơ quan nhà nước, chính phủ, bệnh viện, trường học,… với số lượng thẻ từ trung bình đến lớn. Điểm đặc biệt của Fargo DTC4500e là thiết bị sở hữu độ bảo mật cao, các tính năng bảo mật bổ sung có thể kể đến như bảo vệ bằng mật khẩu giải mã dữ liệu, khóa các phễu kép để quản lý các kho thẻ khác nhau.

Có thể bổ sung mô đun in hai mặt để tăng cường hiệu quả sử dụng cho chiếc máy in thẻ nhựa này. Khi tích hợp thêm mô đun này, người dùng không còn cần phải thực hiện thao tác lật mặt thẻ thủ công bằng thẻ làm tốn nhiều thời gian, công sức nữa.

Máy in thẻ nhựa Fargo DTC4500e ứng dụng linh hoạt ở nhiều ngành nghề
Máy in thẻ nhựa Fargo DTC4500e ứng dụng linh hoạt ở nhiều ngành nghề

Các tính năng nổi bật của máy in thẻ nhựa Fargo DTC4500e có thể được kể đến như:

Được xây dựng nhằm đáp ứng yêu cầu in ấn thẻ nhựa mạnh mẽ, khối lượng lớn mỗi ngày cho các tổ chức, doanh nghiệp có quy mô hoạt động từ vừa đến lớn. Máy in thẻ nhựa Fargo DTC4500e cung cấp cho người dùng sự vượt trội về tốc độ in lẫn hiệu suất vận hành.

Máy in thẻ nhựa cho ra mắt người dùng 3 phiên bản máy với 3 khả năng in ấn hoàn toàn khác nhau, đó là: Phiên bản in một mặt, phiên bản in 2 mặt và phiên bản in có kết hợp cán màng để nâng cao độ bền cho thẻ sau khi in. Tùy vào nhu cầu sử dụng thực tế, ngân sách đầu tư của mình mà doanh nghiệp có thể lựa chọn và đầu tư cho mình một chiếc máy phù hợp.

Với bộ mã hóa iCLASS SE® tùy chọn (một phần của nền tảng bộ mã hóa mở iCLASS SE) sau khi được tích hợp vào bên trong máy sẽ cho phép bạn tạo, mã hóa (đọc/ ghi) và quản lý thông tin xác thực an toàn từ đầu đến cuối.

Fargo DTC4500e thao tác nhanh với 2 nút điều khiển được tích hợp sẵn
Fargo DTC4500e thao tác nhanh với 2 nút điều khiển được tích hợp sẵn

Ngoài độ phân giải cao 300dpi, thiết bị còn được tích hợp cho công cụ Color Assist™ để phân tích và tìm ra mã màu khớp với màu sắc của bản thiết kế, đảm bảo các bản in đồ họa có hình ảnh, thông tin in chính xác, chuẩn nét và sống động.

Ứng dụng linh hoạt, kết nối nhanh chóng, đơn giản, vận hành dễ dàng, dù không phải là người am hiểu về thiết bị cũng như kỹ thuật thì vẫn có thể sử dụng được thiết bị máy in thẻ nhựa này.

Nhằm nâng cao tính bảo mật trong in ấn, hãng đã cho người dùng tận hưởng sự an tâm với các khóa tùy chọn; bằng mật khẩu tích hợp hoặc thông qua tiêu chuẩn mã hóa dữ liệu AES 256.

Để hạn chế thời gian tháo – lắp thẻ in liên tục thì hãng đã tích hợp cho máy in thẻ nhựa Fargo DTC4500e khe chứa thẻ kép lên đến 200 thẻ và khe chứa thẻ đầu ra 100 thẻ.

Máy in thẻ Fargo DTC4500e in ấn sắc nét với độ phân giải 300dpi
Máy in thẻ Fargo DTC4500e in ấn sắc nét với độ phân giải 300dpi

Địa chỉ bán máy in thẻ nhựa Fargo DTC4500e chất lượng

Máy in thẻ nhựa Fargo DTC4500e – Thiết bị in ấn thông minh đem đến cho người dùng hiệu suất vận hành mạnh mẽ, chất lượng in chuẩn nét ngay cả khi in một màu mực hoặc nhiều màu mực.

Thế Giới Mã Vạch hân hạnh mang đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng, có chất lượng sử dụng cao và có mức giá đầu tư hợp lý.

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in thẻ nhựa Fargo DTC4500e”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Fargo
Model DTC4500e
Kích thước (H x W x D) • Phiên bản in 1 mặt:
9,8 inch x 18,1 inch x 9,2 inch/ 249mm x 460mm x 234 mm
• Phiên bản in 2 mặt:
9,8 inch x 18,7 inch x 9,2 inch/ 249mm x 475mm x 234 mm
• Phiên bản in + cán màng
18,9 inch x 18,7 inch x 9,2 inch/ 480mm x 475mm x 234 mm
Trọng lượng • Phiên bản in 1 mặt: 9 lbs / 4.1 Kg
• Phiên bản in 2 mặt: 11 lbs / 5 Kg
• Phiên bản in + cán màng: 20 lbs / 9.1 Kg
Công nghệ in Dye sublimation / resin thermal transfer
Độ phân giải 300 dpi (11.8 dots/mm)
Màu sắc Lên tới 16,7 triệu/ 256 sắc thái trên mỗi pixel
Tùy chọn mực in • Đầy đủ màu sắc với bảng điều khiển phủ và đen nhựa, YMCKO*, 500 bản in, ruy băng nạp mực tiết kiệm hơn và thân thiện với môi trường hơn cho hộp mực (chỉ ECO)
• Tấm nửa màu đủ màu với tấm phủ màu đen và nhựa, YMCKO*, 850 bản in, chỉ ECO
• Đầy đủ màu sắc với hai tấm nhựa đen và tấm phủ, YMCKOK*, 500 bản in, chỉ ECO
• Đầy đủ màu sắc với bảng điều khiển phủ huỳnh quang, đen nhựa và phủ, YMCFKO*, 500 bản in, chỉ ECO
• Đầy đủ màu sắc với huỳnh quang, hai tấm nhựa đen và tấm phủ, YMCFKOK*, 400 bản in, chỉ ECO
• Đầy đủ màu sắc với hai tấm nhựa đen và tấm phủ, YMCKK*, 500 bản in, chỉ ECO
• Tấm nhựa đen và lớp phủ, KO*, 1250 bản in, chỉ ECO
• Bảng phủ và đen thăng hoa nhuộm, BO*, 1250 bản in, chỉ ECO
• Nhựa đen (tiêu chuẩn và cao cấp), 3000 bản in, chỉ ECO
• Nhựa màu xanh lá cây, xanh dương, đỏ, trắng, bạc và vàng, 2000 bản in, chỉ ECO
• Công nghệ viết lại – không cần ribbon
Tốc độ in • In đơn sắc: 6 giây/ thẻ (K*);
• In đơn sắc: 8 giây/ thẻ (KO*);
• In đa sắc: 16 giây/ thẻ (YMCKO*)
• In đa sắc: 24 giây/ thẻ (YMCKOK*)
Kích thước thẻ tiêu chuẩn được chấp nhận • CR-80 (3,375˝ L x 2,125˝ W / 85,6 mm L x 54 mm W);
• CR-79 Adhesive Back (3,313˝ L x 2,063˝ W / 84,1 mm L x 52,4 mm W)
Vùng in • CR-80 edge-to-edge (3.36˝ L x 2.11˝ W / 85.3 mm L x 53.7 mm W);
• CR-79 (3.3˝ L x 2.04˝ W / 83.8 mm L x 51.8 mm W)
Độ dày thẻ được chấp nhận Chỉ in: 0,009˝ – 0,040˝ / 9 mil – 40 mil / 0,229 mm – 1,016 mm;
In / cán màng: .030˝ – .040˝ / 30 mil – 40 mil / 0,762 mm – 1,02 mm
Các loại thẻ được chấp nhận Thẻ PVC hoặc polyester có lớp hoàn thiện bằng PVC bóng; nhựa đơn sắc cần thiết cho thẻ 100% polyester; rewrite
Khay chứa thẻ đầu vào Khe chứa thẻ kép (200 thẻ)
Khay chứa thẻ đầu ra 100 thẻ (0,030″/ 0,762mm)
Dung lượng thẻ từ chối Lên đến 100 thẻ (0,030˝ / 0,762 mm) – cần có ngăn chứa thẻ đầu vào/ đầu ra cùng phía hoặc mô-đun cán màng
Làm sạch thẻ Con lăn làm sạch thẻ được tích hợp vào hộp mực; con lăn làm sạch được tự động thay thế sau mỗi lần thay mực
Bộ nhớ 32MB RAM
Trình điều khiển phần mềm Windows® XP / Vista™ (32 bit & 64 bit) / Server 2003, 2008, 2012 / Windows® 7, 8 & 10 (32 & 64 bit), MAC OS X
10.5/ 10.6/ 10.7/ 10.8/ 10.9/ 10.10 Linux***
Cổng kết nối USB 2.0 và Ethernet với máy chủ in nội bộ
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: 65°F to 80°F/ 18°C to 27°C
Độ ẩm: 20% – 80% không ngưng tụ
Danh sách đại lý Safety: UL 60950-2, CSA C22.2 (60950-07), and CE; EMC: FCC Class A, CE (EN 55022 Class A, EN 55024), CCC, BSMI, KC
Đặc điểm môi trường Máy in thẻ được chứng nhận GreenCircle (chỉ các mẫu cơ bản không có bộ mã hóa và mô-đun cán màng) và hộp mực tiếp liệu có thể nạp lại (ECO)
Điện áp cung cấp 100-240Vac, 50-60Hz, 1.6 Amps max.
Tần số cung cấp 50 Hz/ 60 Hz
Tùy chọn mã hóa
(Bộ mã hóa HID)
• Công nghệ thẻ thông minh và dải từ được hỗ trợ: đầu đọc 125 kHz (HID Prox);
• Bộ mã hóa đọc/ghi 13,56 MHz (iCLASS® Standard/SE/SR/Seos, MIFARE Classic®, MIFARE Plus®, MIFARE DESFire®, MIFARE DESFire® EV1, ISO 14443 A/B, ISO 15693);
• Bộ mã hóa thẻ thông minh contact đọc và ghi vào tất cả các thẻ thông minh bộ nhớ.
• Bộ vi xử lý ISO7816 1/2/3/4 (T=0, T=1) cũng như các thẻ đồng bộ;
• Mã hóa dải từ ISO, độ kháng từ cao và thấp kép, rãnh 1, 2 và 3
Kiểm soát truy cập được hỗ trợ
Lập trình thông tin xác thực
iCLASS® Standard/SE/SR/Seos, MIFARE Classic™, MIFARE DESFire® EV1, HID Prox
Tùy chọn • Giao diện Ethernet một dây và USB 2.0 để in và mã hóa nội tuyến (lưu ý: mã hóa Ethernet một dây chỉ khả dụng cho iCLASS®, MIFARE® và mã hóa thẻ thông minh liên hệ);
• Máy in hỗ trợ Ethernet hỗ trợ phụ kiện không dây;
• Mô-đun in hai mặt; phễu thẻ đầu vào/ đầu ra cùng phía;
• Khóa hộc đựng thẻ vào/ra;
• Mô-đun mã hóa thẻ thông minh (tiếp xúc/không tiếp xúc);
• Mô-đun mã hóa dải từ; bộ dụng cụ vệ sinh máy in;
• Ethernet với máy chủ in nội bộ;
• Hệ thống vật tư tiêu hao độc quyền an toàn;
• Bộ cài đặt bộ mã hóa của bên thứ ba cho FeliCa™, Calypso, LEGIC®
Phần mềm Swift ID™ embedded badging application, FARGO Workbench™ diagnostic utility with Color Assist™ spot-color matching
Màn hình Màn hình đồ họa SmartScreen™ thân thiện với người dùng
Bảo mật máy in Mật khẩu truy cập máy in được bảo vệ
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Thương hiệu Fargo
Model DTC4500e
Kích thước (H x W x D) • Phiên bản in 1 mặt:
9,8 inch x 18,1 inch x 9,2 inch/ 249mm x 460mm x 234 mm
• Phiên bản in 2 mặt:
9,8 inch x 18,7 inch x 9,2 inch/ 249mm x 475mm x 234 mm
• Phiên bản in + cán màng
18,9 inch x 18,7 inch x 9,2 inch/ 480mm x 475mm x 234 mm
Trọng lượng • Phiên bản in 1 mặt: 9 lbs / 4.1 Kg
• Phiên bản in 2 mặt: 11 lbs / 5 Kg
• Phiên bản in + cán màng: 20 lbs / 9.1 Kg
Công nghệ in Dye sublimation / resin thermal transfer
Độ phân giải 300 dpi (11.8 dots/mm)
Màu sắc Lên tới 16,7 triệu/ 256 sắc thái trên mỗi pixel
Tùy chọn mực in • Đầy đủ màu sắc với bảng điều khiển phủ và đen nhựa, YMCKO*, 500 bản in, ruy băng nạp mực tiết kiệm hơn và thân thiện với môi trường hơn cho hộp mực (chỉ ECO)
• Tấm nửa màu đủ màu với tấm phủ màu đen và nhựa, YMCKO*, 850 bản in, chỉ ECO
• Đầy đủ màu sắc với hai tấm nhựa đen và tấm phủ, YMCKOK*, 500 bản in, chỉ ECO
• Đầy đủ màu sắc với bảng điều khiển phủ huỳnh quang, đen nhựa và phủ, YMCFKO*, 500 bản in, chỉ ECO
• Đầy đủ màu sắc với huỳnh quang, hai tấm nhựa đen và tấm phủ, YMCFKOK*, 400 bản in, chỉ ECO
• Đầy đủ màu sắc với hai tấm nhựa đen và tấm phủ, YMCKK*, 500 bản in, chỉ ECO
• Tấm nhựa đen và lớp phủ, KO*, 1250 bản in, chỉ ECO
• Bảng phủ và đen thăng hoa nhuộm, BO*, 1250 bản in, chỉ ECO
• Nhựa đen (tiêu chuẩn và cao cấp), 3000 bản in, chỉ ECO
• Nhựa màu xanh lá cây, xanh dương, đỏ, trắng, bạc và vàng, 2000 bản in, chỉ ECO
• Công nghệ viết lại – không cần ribbon
Tốc độ in • In đơn sắc: 6 giây/ thẻ (K*);
• In đơn sắc: 8 giây/ thẻ (KO*);
• In đa sắc: 16 giây/ thẻ (YMCKO*)
• In đa sắc: 24 giây/ thẻ (YMCKOK*)
Kích thước thẻ tiêu chuẩn được chấp nhận • CR-80 (3,375˝ L x 2,125˝ W / 85,6 mm L x 54 mm W);
• CR-79 Adhesive Back (3,313˝ L x 2,063˝ W / 84,1 mm L x 52,4 mm W)
Vùng in • CR-80 edge-to-edge (3.36˝ L x 2.11˝ W / 85.3 mm L x 53.7 mm W);
• CR-79 (3.3˝ L x 2.04˝ W / 83.8 mm L x 51.8 mm W)
Độ dày thẻ được chấp nhận Chỉ in: 0,009˝ – 0,040˝ / 9 mil – 40 mil / 0,229 mm – 1,016 mm;
In / cán màng: .030˝ – .040˝ / 30 mil – 40 mil / 0,762 mm – 1,02 mm
Các loại thẻ được chấp nhận Thẻ PVC hoặc polyester có lớp hoàn thiện bằng PVC bóng; nhựa đơn sắc cần thiết cho thẻ 100% polyester; rewrite
Khay chứa thẻ đầu vào Khe chứa thẻ kép (200 thẻ)
Khay chứa thẻ đầu ra 100 thẻ (0,030″/ 0,762mm)
Dung lượng thẻ từ chối Lên đến 100 thẻ (0,030˝ / 0,762 mm) – cần có ngăn chứa thẻ đầu vào/ đầu ra cùng phía hoặc mô-đun cán màng
Làm sạch thẻ Con lăn làm sạch thẻ được tích hợp vào hộp mực; con lăn làm sạch được tự động thay thế sau mỗi lần thay mực
Bộ nhớ 32MB RAM
Trình điều khiển phần mềm Windows® XP / Vista™ (32 bit & 64 bit) / Server 2003, 2008, 2012 / Windows® 7, 8 & 10 (32 & 64 bit), MAC OS X
10.5/ 10.6/ 10.7/ 10.8/ 10.9/ 10.10 Linux***
Cổng kết nối USB 2.0 và Ethernet với máy chủ in nội bộ
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: 65°F to 80°F/ 18°C to 27°C
Độ ẩm: 20% – 80% không ngưng tụ
Danh sách đại lý Safety: UL 60950-2, CSA C22.2 (60950-07), and CE; EMC: FCC Class A, CE (EN 55022 Class A, EN 55024), CCC, BSMI, KC
Đặc điểm môi trường Máy in thẻ được chứng nhận GreenCircle (chỉ các mẫu cơ bản không có bộ mã hóa và mô-đun cán màng) và hộp mực tiếp liệu có thể nạp lại (ECO)
Điện áp cung cấp 100-240Vac, 50-60Hz, 1.6 Amps max.
Tần số cung cấp 50 Hz/ 60 Hz
Tùy chọn mã hóa
(Bộ mã hóa HID)
• Công nghệ thẻ thông minh và dải từ được hỗ trợ: đầu đọc 125 kHz (HID Prox);
• Bộ mã hóa đọc/ghi 13,56 MHz (iCLASS® Standard/SE/SR/Seos, MIFARE Classic®, MIFARE Plus®, MIFARE DESFire®, MIFARE DESFire® EV1, ISO 14443 A/B, ISO 15693);
• Bộ mã hóa thẻ thông minh contact đọc và ghi vào tất cả các thẻ thông minh bộ nhớ.
• Bộ vi xử lý ISO7816 1/2/3/4 (T=0, T=1) cũng như các thẻ đồng bộ;
• Mã hóa dải từ ISO, độ kháng từ cao và thấp kép, rãnh 1, 2 và 3
Kiểm soát truy cập được hỗ trợ
Lập trình thông tin xác thực
iCLASS® Standard/SE/SR/Seos, MIFARE Classic™, MIFARE DESFire® EV1, HID Prox
Tùy chọn • Giao diện Ethernet một dây và USB 2.0 để in và mã hóa nội tuyến (lưu ý: mã hóa Ethernet một dây chỉ khả dụng cho iCLASS®, MIFARE® và mã hóa thẻ thông minh liên hệ);
• Máy in hỗ trợ Ethernet hỗ trợ phụ kiện không dây;
• Mô-đun in hai mặt; phễu thẻ đầu vào/ đầu ra cùng phía;
• Khóa hộc đựng thẻ vào/ra;
• Mô-đun mã hóa thẻ thông minh (tiếp xúc/không tiếp xúc);
• Mô-đun mã hóa dải từ; bộ dụng cụ vệ sinh máy in;
• Ethernet với máy chủ in nội bộ;
• Hệ thống vật tư tiêu hao độc quyền an toàn;
• Bộ cài đặt bộ mã hóa của bên thứ ba cho FeliCa™, Calypso, LEGIC®
Phần mềm Swift ID™ embedded badging application, FARGO Workbench™ diagnostic utility with Color Assist™ spot-color matching
Màn hình Màn hình đồ họa SmartScreen™ thân thiện với người dùng
Bảo mật máy in Mật khẩu truy cập máy in được bảo vệ