Máy in thẻ nhựa Fargo DTC1500

SKU: CP-FARGODTC1500
Thương hiệu:
Model: DTC1500
Còn hàng

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Fargo DTC1500 sở hữu thiết kế hiện đại, gọn gàng, tiết kiệm.
  • Hỗ trợ người dùng mã hóa và phát hành nhanh chóng các thẻ ID có độ bảo mật cao.
  • Tiêu thụ điện năng tiết kiệm và hợp lý.
  • Bộ nhớ máy lớn, đạt 32MB RAM.
  • 2 loại cổng thông dụng được trang bị sẵn đó chính là USB 2.0 và Ethernet.

Mô tả sản phẩm

Máy in thẻ nhựa Fargo DTC1500

Máy in thẻ nhựa Fargo DTC1500 được ra đời với sự toàn vẹn khi sở hữu đồng thời nhiều tính năng nổi bật, đó là: Tính năng tiện lợi, chi phí đầu tư thấp và hiệu suất hoạt động cao.

Fargo DTC1500 xây dựng trên nền tảng sáng tạo nhưng an toàn bảo mật và dễ dàng vận hành. Cho phép doanh nghiệp in các loại thẻ bảo mật và thẻ ID thường xuyên với chi phí cực nhỏ nhưng đảm bảo chất lượng cao.

Thiết kế đặc biệt dành riêng cho các dự án của chính phủ, các trường học, cở sở y tế và các doanh nghiệp có quy mô hoạt động vừa và nhỏ.

Máy in thẻ Fargo DTC15000 có kết cấu chặt chẽ, bền chắc
Máy in thẻ Fargo DTC15000 có kết cấu chặt chẽ, bền chắc

Đặc điểm, tính năng của máy in thẻ nhựa Fargo DTC1500:

Máy in thẻ nhựa Fargo DTC1500 sở hữu thiết kế hiện đại, gọn gàng, tiết kiệm. Phù hợp để bố trí ở mọi không gian khác nhau, vừa không chiếm quá nhiều diện tích mà lại vừa gia tăng tính thẩm mỹ cho khu vực làm việc của bạn.

Bên cạnh việc in ấn, Fargo DTC1500 còn hỗ trợ người dùng mã hóa và phát hành nhanh chóng các thẻ ID có độ bảo mật cao. Thiết bị này được xem là giải pháp in ấn thẻ nhựa hiện đại, có chi phí đầu tư thấp mà không hề làm giảm đi chất lượng.

Với 2 nút thao tác được trang bị sẵn ở trên thân máy mà người dùng có thể sử dụng dễ dàng, nhanh chóng mà không cần phải quá am hiểu về thiết bị cũng như về kỹ thuật.

Tiêu thụ điện năng tiết kiệm và hợp lý, Fargo DTC1500 được chứng nhận là thiết bị cực thân thiện với môi trường và với người sử dụng.

Máy in thẻ nhựa Fargo DTC1500 hỗ trợ tháo, lắp mực in đơn giản
Máy in thẻ nhựa Fargo DTC1500 hỗ trợ tháo, lắp mực in đơn giản

Máy in thẻ nhựa Fargo DTC1500 hỗ trợ tháo, lắp mực in đơn giản

Hiệu suất mạnh mẽ, ổn định kết hợp với tốc độ in nhanh, thiết bị đảm bảo cho ra lượng thẻ in lớn trong thời gian ngắn với chất lượng hình ảnh, thông tin in sắc nét, có tính thẩm mỹ cao từ chiếc thẻ đầu tiên đến chiếc thẻ cuối cùng.

Bộ nhớ máy lớn, đạt 32MB RAM, máy in thẻ nhựa Fargo DTC1500 cho phép lưu trữ và xử lý thông tin, dữ liệu được truyền từ máy chủ về một cách nhanh chóng, chính xác.

Ngoài phiên bản máy in thẻ nhựa tiêu chuẩn, Fargo DTC1500 còn cho ra thêm phiên bản máy có hỗ trợ cán màng nhựa. Nhờ tính năng đặc biệt này mà các thẻ nhựa sau khi được cán màng không chỉ được nâng cấp về tính thẩm mỹ mà còn được cải tiến thêm về độ bền chắc, hạn chế hư hỏng, bay phai thông tin trong quá trình sử dụng.

Giao tiếp nhanh chóng với hầu hết các máy chủ hiện nay nhờ 2 loại cổng thông dụng được trang bị sẵn đó chính là USB 2.0 và Ethernet. Sau khi kết nối xong, người dùng đã có thể thực hiện in ấn ngay tức thì mà không cần phải thao tác gì thêm.

Fargo DTC15000 giao tiếp với máy chủ qua cổng USB 2.0, Ethernet
Fargo DTC15000 giao tiếp với máy chủ qua cổng USB 2.0, Ethernet

Lựa chọn máy in thẻ nhựa Fargo DTC1500 chất lượng, chính hãng

Máy in thẻ nhựa Fargo DTC1500 với các tính năng làm việc mạnh mẽ hỗ trợ tối ưu cho hoạt động in ấn tạo thẻ nhựa, thẻ khách hàng,… mang lại hiệu quả cao trong kinh doanh vận hành doanh nghiệp.

Thế Giới Mã Vạch thành lập năm 2011 tại thành phố Hồ Chí Minh là đơn vị cung cấp các giải pháp mã số chuyên nghiệp, chính hãng cam kết mang tới cho quý khách hàng máy in thẻ nhựa nhập khẩu chính hãng chất lượng cao.

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in thẻ nhựa Fargo DTC1500”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Fargo
Model DTC1500
Kích thước (H x W x D) • Phiên bản in tiêu chuẩn:
9,8 inch x 18,7 inch x 9,2 inch/ 249mm x 475mm x 234 mm
• Phiên bản in + cán màng
18,9 inch x 18,7 inch x 9,2 inch/ 480mm x 475mm x 234 mm
Trọng lượng • Phiên bản in tiêu chuẩn: 11 lbs / 5 Kg
• Phiên bản in + cán màng: 20 lbs / 9.1 Kg
Công nghệ in Dye Sublimation / Resin thermal transfer
Độ phân giải 300 dpi (11.8 dots/mm)
Màu sắc Lên tới 16,7 triệu/ 256 sắc thái trên mỗi pixel
Tùy chọn mực in Nhiều dải băng in công suất cao, thân thiện với môi trường từ K đến YMCKOKO. Các tùy chọn miếng dán laminate từ lớp phủ toàn bộ thẻ và lớp phủ polyester nửa tấm cho đến lớp phủ hình ba chiều có sẵn và hoàn toàn tùy chỉnh đều có sẵn từ HID. Ruy băng in có sẵn bao gồm:
• Đầy đủ màu sắc với bảng điều khiển phủ và đen nhựa, YMCKO*, 500 bản in
• Đầy đủ màu sắc với hai tấm nhựa đen và tấm phủ, YMCKOK*, 500 bản in
• Đầy đủ màu sắc với hai tấm nhựa đen, YMCKK*, 500 bản in
• Tấm nửa tấm đủ màu với bảng màu đen và lớp phủ nhựa, YMCKO*, 850 bản in
• Tấm nửa tấm đủ màu với hai tấm nhựa đen và tấm phủ, YMCKOK*, 650 bản in
• Tấm nửa tấm đủ màu với hai tấm nhựa đen và tấm phủ, YMCKOKO*, 500 bản in
• Đen nhựa, K*, 3000 bản in
Tốc độ in • In đơn sắc: 6 giây/ thẻ (K*);
• In đa sắc: 16 giây/ thẻ (YMCKO*)
• In đa sắc: 24 giây/ thẻ (YMCKOK*)
Kích thước thẻ tiêu chuẩn được chấp nhận • CR-80 (3.375˝L x 2.125˝W / 85.6 mm L x 54 mm W);
• CR-79 (3.313″ L x 2.063″ W / 84.1 mm L x 52.4 mm W)
Vùng in • CR-80 edge-to-edge (3.36˝L x 2.11˝W / 85.3 mm L x 53.7 mm W);
• CR-79 (3.3″ L x 2.04″ W / 83.8 mm L x 51.8 mm W)
Độ dày thẻ được chấp nhận 0,009˝ – 0,040˝ / 9 mil – 40 mil / 0,229 mm – 1,016 mm
Các loại thẻ được chấp nhận Thẻ PVC hoặc polyester có lớp hoàn thiện bằng PVC bóng; nhựa đơn sắc cần thiết cho thẻ 100% polyester; Thẻ nhớ quang có lớp hoàn thiện bằng nhựa PVC; rewrite
Khay chứa thẻ đầu vào Khe chứa thẻ kép (200 thẻ)
Khay chứa thẻ đầu ra 100 thẻ (0,030″/ 0,762mm)
Dung lượng thẻ từ chối Lên đến 100 thẻ (0,030˝ / 0,762 mm)
Làm sạch thẻ Con lăn làm sạch thẻ được tích hợp vào hộp ruy băng; Con lăn làm sạch được tự động thay thế sau mỗi lần thay ruy băng
Bộ nhớ 32MB RAM
Trình điều khiển phần mềm Windows® 7, 8, 8.1 and 10 (32 bit & 64 bit) / Windows Server 2003, 2008, 2012
Cổng kết nối USB 2.0, Ethernet tiêu chuẩn với máy chủ in nội bộ
(Lưu ý: Ethernet tùy chọn trên các Thiết bị được BIS chứng nhận)
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: 65°F to 80°F/ 18°C to 27°C
Độ ẩm: 20% – 80% không ngưng tụ
Danh sách đại lý Safety: UL 60950-2, CSA C22.2 (60950-07), and CE; EMC: FCC Class A, CE (EN 55022 Class A, EN 55024), CCC, BSMI, KC
Điện áp cung cấp 100-240Vac, 50-60Hz, 1.6 Amps max
Tần số cung cấp 50 Hz/ 60 Hz
Đặc điểm môi trường Máy in thẻ được chứng nhận GreenCircle® (chỉ các mẫu cơ sở không có bộ mã hóa), hộp mực cung cấp có thể nạp lại (ECO) và công nghệ ghi lại – không cần ruy băng
Tùy chọn mã hóa
(Bộ mã hóa HID)
Công nghệ thẻ thông minh và dải từ được hỗ trợ:
• Đầu đọc 125 kHz (HID Prox);
• Bộ mã hóa đọc/ghi 13,56 MHz (iCLASS® Standard / SE / SR / Seos®, MIFARE Classic®, MIFARE Plus®, MIFARE DESFire®, MIFARE DESFire® EV1, ISO 14443 A/B, ISO 15693);
• Bộ mã hóa thẻ thông minh contact đọc và ghi vào tất cả các thẻ thông minh bộ nhớ và bộ vi xử lý ISO7816 1/2/3/4 (T=0, T=1) cũng như các thẻ đồng bộ;
• Mã hóa dải từ ISO, độ kháng từ cao và thấp kép, rãnh 1, 2 và 3
Kiểm soát truy cập được hỗ trợ
Lập trình thông tin xác thực
iCLASS® Standard/SE/SR/Seos, MIFARE Classic™, MIFARE DESFire® EV1, HID Prox
Tùy chọn • Giao diện Ethernet một dây và USB 2.0 để in và mã hóa nội tuyến chỉ là tùy chọn trên các thiết bị được chứng nhận BIS (lưu ý: mã hóa Ethernet một dây chỉ khả dụng cho iCLASS®, MIFARE® và mã hóa thẻ thông minh liên hệ) – Máy in hỗ trợ Ethernet hỗ trợ mạng không dây phụ kiện;
• Mô-đun in hai mặt; mô-đun mã hóa thẻ thông minh (tiếp xúc/ không tiếp xúc);
• Mô-đun mã hóa dải từ; bộ dụng cụ vệ sinh máy in;
• Hệ thống vật tư tiêu hao độc quyền an toàn
Phần mềm Swift ID™ embedded badging application, FARGO Workbench™ diagnostic utility with Color Assist™ spot-color matching
Màn hình Màn hình đồ họa SmartScreen™ thân thiện với người dùng
Bảo mật máy in Mật khẩu truy cập máy in được bảo vệ
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Thương hiệu Fargo
Model DTC1500
Kích thước (H x W x D) • Phiên bản in tiêu chuẩn:
9,8 inch x 18,7 inch x 9,2 inch/ 249mm x 475mm x 234 mm
• Phiên bản in + cán màng
18,9 inch x 18,7 inch x 9,2 inch/ 480mm x 475mm x 234 mm
Trọng lượng • Phiên bản in tiêu chuẩn: 11 lbs / 5 Kg
• Phiên bản in + cán màng: 20 lbs / 9.1 Kg
Công nghệ in Dye Sublimation / Resin thermal transfer
Độ phân giải 300 dpi (11.8 dots/mm)
Màu sắc Lên tới 16,7 triệu/ 256 sắc thái trên mỗi pixel
Tùy chọn mực in Nhiều dải băng in công suất cao, thân thiện với môi trường từ K đến YMCKOKO. Các tùy chọn miếng dán laminate từ lớp phủ toàn bộ thẻ và lớp phủ polyester nửa tấm cho đến lớp phủ hình ba chiều có sẵn và hoàn toàn tùy chỉnh đều có sẵn từ HID. Ruy băng in có sẵn bao gồm:
• Đầy đủ màu sắc với bảng điều khiển phủ và đen nhựa, YMCKO*, 500 bản in
• Đầy đủ màu sắc với hai tấm nhựa đen và tấm phủ, YMCKOK*, 500 bản in
• Đầy đủ màu sắc với hai tấm nhựa đen, YMCKK*, 500 bản in
• Tấm nửa tấm đủ màu với bảng màu đen và lớp phủ nhựa, YMCKO*, 850 bản in
• Tấm nửa tấm đủ màu với hai tấm nhựa đen và tấm phủ, YMCKOK*, 650 bản in
• Tấm nửa tấm đủ màu với hai tấm nhựa đen và tấm phủ, YMCKOKO*, 500 bản in
• Đen nhựa, K*, 3000 bản in
Tốc độ in • In đơn sắc: 6 giây/ thẻ (K*);
• In đa sắc: 16 giây/ thẻ (YMCKO*)
• In đa sắc: 24 giây/ thẻ (YMCKOK*)
Kích thước thẻ tiêu chuẩn được chấp nhận • CR-80 (3.375˝L x 2.125˝W / 85.6 mm L x 54 mm W);
• CR-79 (3.313″ L x 2.063″ W / 84.1 mm L x 52.4 mm W)
Vùng in • CR-80 edge-to-edge (3.36˝L x 2.11˝W / 85.3 mm L x 53.7 mm W);
• CR-79 (3.3″ L x 2.04″ W / 83.8 mm L x 51.8 mm W)
Độ dày thẻ được chấp nhận 0,009˝ – 0,040˝ / 9 mil – 40 mil / 0,229 mm – 1,016 mm
Các loại thẻ được chấp nhận Thẻ PVC hoặc polyester có lớp hoàn thiện bằng PVC bóng; nhựa đơn sắc cần thiết cho thẻ 100% polyester; Thẻ nhớ quang có lớp hoàn thiện bằng nhựa PVC; rewrite
Khay chứa thẻ đầu vào Khe chứa thẻ kép (200 thẻ)
Khay chứa thẻ đầu ra 100 thẻ (0,030″/ 0,762mm)
Dung lượng thẻ từ chối Lên đến 100 thẻ (0,030˝ / 0,762 mm)
Làm sạch thẻ Con lăn làm sạch thẻ được tích hợp vào hộp ruy băng; Con lăn làm sạch được tự động thay thế sau mỗi lần thay ruy băng
Bộ nhớ 32MB RAM
Trình điều khiển phần mềm Windows® 7, 8, 8.1 and 10 (32 bit & 64 bit) / Windows Server 2003, 2008, 2012
Cổng kết nối USB 2.0, Ethernet tiêu chuẩn với máy chủ in nội bộ
(Lưu ý: Ethernet tùy chọn trên các Thiết bị được BIS chứng nhận)
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: 65°F to 80°F/ 18°C to 27°C
Độ ẩm: 20% – 80% không ngưng tụ
Danh sách đại lý Safety: UL 60950-2, CSA C22.2 (60950-07), and CE; EMC: FCC Class A, CE (EN 55022 Class A, EN 55024), CCC, BSMI, KC
Điện áp cung cấp 100-240Vac, 50-60Hz, 1.6 Amps max
Tần số cung cấp 50 Hz/ 60 Hz
Đặc điểm môi trường Máy in thẻ được chứng nhận GreenCircle® (chỉ các mẫu cơ sở không có bộ mã hóa), hộp mực cung cấp có thể nạp lại (ECO) và công nghệ ghi lại – không cần ruy băng
Tùy chọn mã hóa
(Bộ mã hóa HID)
Công nghệ thẻ thông minh và dải từ được hỗ trợ:
• Đầu đọc 125 kHz (HID Prox);
• Bộ mã hóa đọc/ghi 13,56 MHz (iCLASS® Standard / SE / SR / Seos®, MIFARE Classic®, MIFARE Plus®, MIFARE DESFire®, MIFARE DESFire® EV1, ISO 14443 A/B, ISO 15693);
• Bộ mã hóa thẻ thông minh contact đọc và ghi vào tất cả các thẻ thông minh bộ nhớ và bộ vi xử lý ISO7816 1/2/3/4 (T=0, T=1) cũng như các thẻ đồng bộ;
• Mã hóa dải từ ISO, độ kháng từ cao và thấp kép, rãnh 1, 2 và 3
Kiểm soát truy cập được hỗ trợ
Lập trình thông tin xác thực
iCLASS® Standard/SE/SR/Seos, MIFARE Classic™, MIFARE DESFire® EV1, HID Prox
Tùy chọn • Giao diện Ethernet một dây và USB 2.0 để in và mã hóa nội tuyến chỉ là tùy chọn trên các thiết bị được chứng nhận BIS (lưu ý: mã hóa Ethernet một dây chỉ khả dụng cho iCLASS®, MIFARE® và mã hóa thẻ thông minh liên hệ) – Máy in hỗ trợ Ethernet hỗ trợ mạng không dây phụ kiện;
• Mô-đun in hai mặt; mô-đun mã hóa thẻ thông minh (tiếp xúc/ không tiếp xúc);
• Mô-đun mã hóa dải từ; bộ dụng cụ vệ sinh máy in;
• Hệ thống vật tư tiêu hao độc quyền an toàn
Phần mềm Swift ID™ embedded badging application, FARGO Workbench™ diagnostic utility with Color Assist™ spot-color matching
Màn hình Màn hình đồ họa SmartScreen™ thân thiện với người dùng
Bảo mật máy in Mật khẩu truy cập máy in được bảo vệ