Máy in thẻ nhựa Datacard SD460

SKU: CP-DATACARDSD460
Thương hiệu:
Model: SD460
Ngừng sản xuất

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Datacard SD460 sở hữu vẻ ngoài bắt mắt.
  • Là giải pháp in ấn hiệu quả nhiều loại thẻ nhựa khác nhau như thẻ khách hàng thân thiết, thẻ nhân viên, thẻ thư viện,…
  • Cung cấp thêm các tùy chọn chức năng ghi dữ liệu cho thẻ từ, thẻ chip.
  • Có 3 phiên bản máy khác nhau.
  • Giao tiếp nhanh với máy chủ.

Mô tả sản phẩm

Máy in thẻ nhựa Datacard SD460

Máy in thẻ nhựa Datacard SD460 (hay còn được biết đến với tên gọi máy in thẻ Entrust SD460) là thiết bị in thẻ chuyên nghiệp không chỉ giúp người đùng in ấn các dữ liệu có định dạng chữ, số, mã vạch hay hình ảnh, ký hiệu lên thẻ mà còn cho phép tạo lớp phủ bảo vệ lên trên. Lớp phủ bảo bệ này đáp ứng tiêu chuẩn ISO, là giải pháp giúp bạn ngăn chặn tình trạng thẻ bị giả và giúp độ bền thẻ được nâng cao hơn. Xét về lâu dài, thiết bị sở hữu độ bền chắc cao, đồng thời giúp bạn tiết kiệm chi phí cho sử dụng thẻ nhựa khi không cần phải thường xuyên phát hành lại thẻ.

Máy in thẻ nhựa Datacard SD460 có khe chứa thẻ đầu vào tối đa 100 thẻ
Máy in thẻ nhựa Datacard SD460 có khe chứa thẻ đầu vào tối đa 100 thẻ

Đặc điểm và tính năng nổi bật của máy in thẻ nhựa Datacard SD460:

Ấn tượng về mặt thiết kế máy: Máy sở hữu vẻ ngoài bắt mắt khi được tạo nên từ sự kết hợp giữa sắc xám cùng xanh. Phần vỏ nhựa trong và có độ nhám mờ tạo nên vẻ đẹp chuyên nghiệp nhưng vẫn không kém phần hiện đại cho sản phẩm này.

Kích thước máy không quá lớn: Cụ thể là 589 mm x 270 mm x 513 mm, hỗ trợ người dùng lắp đặt, sử dụng thiết bị trong nhiều không gian làm việc khác nhau một cách thuận tiện, hiệu quả.

In ấn thẻ nhựa chuyên nghiệp: Là giải pháp in ấn thẻ hiệu quả nhiều loại thẻ nhựa khác nhau như thẻ khách hàng thân thiết, thẻ nhân viên, thẻ thư viện,…với chất lượng in thẻ sắc nét, hình ảnh trực quan, màu sắc sinh động. Bên cạnh đó máy còn có chức năng cán màng bảo vệ cho thẻ.

Tùy chọn thêm đa dạng: Ngoài tính năng in ấn cơ bản, máy in thẻ nhựa Datacard còn mang đến sự linh hoạt cho người dùng khi cung cấp thêm các tùy chọn chức năng ghi dữ liệu cho thẻ từ, thẻ chip.

Máy in thẻ nhựa Datacard SD460 tháo lắp mưc đơn giản
Máy in thẻ nhựa Datacard SD460 tháo lắp mưc đơn giản

Nâng cấp độ bền và độ bảo mật với chi phí tiết kiệm: Nhờ lớp phủ trong suốt và hình ảnh in ba chiều của Datacard® DuraShield™ mà mức độ bảo mật và độ bền được cái thiện lên tầm cao mới, cụ thể là độ bền tăng lên gấp bốn lần so với lớp phủ cơ bản, dù ở mức giá gần như tương đương nhau.

Có 3 phiên bản máy khác nhau: Để đa dạng hóa sự lựa chọn của người dùng, máy in thẻ nhựa Datacard SD460 cho ra mắt nhiều tùy chọn khác nhau về tính năng đó là: Phiên bản máy in 1 mặt;  phiên bản máy in cả 2 mặt và phiên bản máy in 2 mặt kết hợp thêm máy ép cán màng.

Giao tiếp nhanh với máy chủ: Vì để có sự thuận tiện trong việc truyền dữ liệu in ấn, hãng đã trang bị sẵn cho SD460 2 loại cổng kết nối tiêu chuẩn, có độ thông dụng cao ở hầu hết các thiết bị máy chủ hiện nay đó là USB và Ethernet 10 Base-T/100-Dase-TX (with activity light).

Sở hữu phễu chứa thẻ dung lượng lớn: Cả 2 khay chứa thẻ đầu vào lẫn đầu ra đều có thể chứa được tối đa 100 thẻ loại tiêu chuẩn 0,030 in. (0,76mm). Nếu muốn được mở rộng hơn về khả năng chứa thẻ đầu ra thì người dùng có thể tùy chọn thêm với dung lượng lên đến 200 thẻ.

Datacard SD460 cho tùy chọn thêm công nghệ cán màng
Datacard SD460 cho tùy chọn thêm công nghệ cán màng

Ở đâu phân phối máy in thẻ nhựa Datacard SD460 chính hãng?

Máy in thẻ nhựa Datacard SD460 chính hãng sẽ phục vụ tốt cho nhu cầu sử dụng của bạn và giúp ứng dụng hiệu quả chi phí đầu tư đã bỏ ra. Để chắc rằng chiếc máy in thẻ bạn đầu tư là chính hãng, chất lượng, chế độ bảo hành tốt và được hỗ trợ ngay cả sau khi mua hàng, đừng ngần ngại gì mà hãy liên hệ ngay cùng Thế Giới Mã Vạch để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá nhanh chóng hơn.

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in thẻ nhựa Datacard SD460”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Datacard
Model SD460
Kích thước (L x W x H) • Phiên bản máy cán màng 1 mặt:
23.2 in. x 10.6 in. x 20.2 in.
589 mm x 270 mm x 513 mm
• Phiên bản máy cán màng 1 mặt, 2 mặt
23.2 in. x 10.6 in. x 20.2 in.
589 mm x 270 mm x 513 mm
• Phiên bản máy cán màng 1 mặt, 2 mặt và máy ép tạo lớp phủ
26.6 in. x 10.6 in. x 20.2 in.
675 mm x 270 mm x 513 mm
Trọng lượng • Phiên bản máy cán màng 1 mặt: 29.92 lbs (13.6 kg)
• Phiên bản máy cán màng 1 mặt, 2 mặt: 32.78 lbs (14.9 kg)
• Phiên bản máy cán màng 1 mặt, 2 mặt và máy ép tạo lớp phủ: 36.96 lbs (16.8 kg)
Công nghệ in Direct-to-card dye-sublimation/ Resin thermal transfer
Khả năng in và cán màng • In một mặt hoặc hai mặt, với tính năng cán màng một mặt tiêu chuẩn và hai mặt tùy chọn
• In huỳnh quang tia cực tím
• Khả năng in đầy đủ màu sắc và đơn sắc
• Chữ và số, văn bản, logo, chữ ký số, tổng hợp/chia sẻ hình ảnh mã vạch 1D/ 2D
Độ phân giải 300 dpi, 256 sắc thái trên mỗi bảng màu
Tốc độ in, cán màng và hiển thị xúc giác • Lên đến 200 thẻ/ giờ Ruy băng YMCK mặt trước có cán màng mặt trước
• Lên đến 175 thẻ/ giờ Ruy băng YMCK-K mặt trước, mặt sau K có cán màng mặt trước
• Lên đến 185 thẻ/ giờ (in một mặt và in cho phép dập nổi) YMCK
• Lên đến 150 thẻ/ giờ (máy in hai mặt và in cho phép dập nổi) YMCK-K
Dung lượng thẻ • Nạp tự động: đầu vào và đầu ra 100 thẻ cho thẻ 0,030 in. (0,76mm)
• Nạp thủ công: Khe cắm đầu vào/ ngoại lệ 1 thẻ
Cổng kết nối USB 2.0 hai chiều tốc độ cao; Ethernet 10 Base-T/ 100-Dase-TX (có đèn hoạt động)
Tùy chọn
Mã hóa sọc từ • Có thể nâng cấp trường
• Tùy chọn ba rãnh ISO 7811 (độ cưỡng chế cao và thấp)
• Tùy chọn rãnh đơn JIS Loại II
• Hỗ trợ các định dạng dữ liệu tiêu chuẩn và tùy chỉnh
Cá nhân hóa thẻ thông minh Tùy chọn nhà máy:
• Bộ mã hóa tất cả trong một tiếp xúc/không tiếp xúc một dây (đọc/ghi) cho MIFARE, ISO7816, ISO14443 A/B, ISO15693, ISO FeliCa). DESFire
• Bộ mã hóa tất cả trong một tiếp xúc/không tiếp xúc hai dây (đọc/ghi) cho MIFARE/DESFire, ISO7816, ISO14443, A/B
Tùy chọn có thể nâng cấp trường:
• Bộ mã hóa tất cả trong một tiếp xúc/không tiếp xúc một dây (đọc/ghi) cho MIFARE, ISO7816, ISO14443 A/B, ISO15693, ISO FeliCa). DESFire
• Bộ mã hóa tất cả trong một tiếp xúc/không tiếp xúc hai dây (đọc/ghi) cho MIFARE/DESFire, ISO7816, ISO14443, A/B
• iCLASS bằng HID, bộ mã hóa đọc/ghi hoặc chỉ đọc
• PC Prox của HID, chỉ đọc
• Tùy chọn thẻ thông minh OEM của bên thứ ba sẵn sàng (chỉ dành cho đầu đọc không tiếp xúc – bộ mã hóa bổ sung của bên thứ ba để hỗ trợ mã hóa liên hệ)
Tùy chọn nâng cấp trường bổ sung • Khay đầu vào 200 thẻ mở rộng;
• Máy cán màng thứ hai;
• Bộ tạo hiển thị xúc giác;
• Khóa bảo mật Kensington
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm
Thương hiệu Datacard
Model SD460
Kích thước (L x W x H) • Phiên bản máy cán màng 1 mặt:
23.2 in. x 10.6 in. x 20.2 in.
589 mm x 270 mm x 513 mm
• Phiên bản máy cán màng 1 mặt, 2 mặt
23.2 in. x 10.6 in. x 20.2 in.
589 mm x 270 mm x 513 mm
• Phiên bản máy cán màng 1 mặt, 2 mặt và máy ép tạo lớp phủ
26.6 in. x 10.6 in. x 20.2 in.
675 mm x 270 mm x 513 mm
Trọng lượng • Phiên bản máy cán màng 1 mặt: 29.92 lbs (13.6 kg)
• Phiên bản máy cán màng 1 mặt, 2 mặt: 32.78 lbs (14.9 kg)
• Phiên bản máy cán màng 1 mặt, 2 mặt và máy ép tạo lớp phủ: 36.96 lbs (16.8 kg)
Công nghệ in Direct-to-card dye-sublimation/ Resin thermal transfer
Khả năng in và cán màng • In một mặt hoặc hai mặt, với tính năng cán màng một mặt tiêu chuẩn và hai mặt tùy chọn
• In huỳnh quang tia cực tím
• Khả năng in đầy đủ màu sắc và đơn sắc
• Chữ và số, văn bản, logo, chữ ký số, tổng hợp/chia sẻ hình ảnh mã vạch 1D/ 2D
Độ phân giải 300 dpi, 256 sắc thái trên mỗi bảng màu
Tốc độ in, cán màng và hiển thị xúc giác • Lên đến 200 thẻ/ giờ Ruy băng YMCK mặt trước có cán màng mặt trước
• Lên đến 175 thẻ/ giờ Ruy băng YMCK-K mặt trước, mặt sau K có cán màng mặt trước
• Lên đến 185 thẻ/ giờ (in một mặt và in cho phép dập nổi) YMCK
• Lên đến 150 thẻ/ giờ (máy in hai mặt và in cho phép dập nổi) YMCK-K
Dung lượng thẻ • Nạp tự động: đầu vào và đầu ra 100 thẻ cho thẻ 0,030 in. (0,76mm)
• Nạp thủ công: Khe cắm đầu vào/ ngoại lệ 1 thẻ
Cổng kết nối USB 2.0 hai chiều tốc độ cao; Ethernet 10 Base-T/ 100-Dase-TX (có đèn hoạt động)
Tùy chọn
Mã hóa sọc từ • Có thể nâng cấp trường
• Tùy chọn ba rãnh ISO 7811 (độ cưỡng chế cao và thấp)
• Tùy chọn rãnh đơn JIS Loại II
• Hỗ trợ các định dạng dữ liệu tiêu chuẩn và tùy chỉnh
Cá nhân hóa thẻ thông minh Tùy chọn nhà máy:
• Bộ mã hóa tất cả trong một tiếp xúc/không tiếp xúc một dây (đọc/ghi) cho MIFARE, ISO7816, ISO14443 A/B, ISO15693, ISO FeliCa). DESFire
• Bộ mã hóa tất cả trong một tiếp xúc/không tiếp xúc hai dây (đọc/ghi) cho MIFARE/DESFire, ISO7816, ISO14443, A/B
Tùy chọn có thể nâng cấp trường:
• Bộ mã hóa tất cả trong một tiếp xúc/không tiếp xúc một dây (đọc/ghi) cho MIFARE, ISO7816, ISO14443 A/B, ISO15693, ISO FeliCa). DESFire
• Bộ mã hóa tất cả trong một tiếp xúc/không tiếp xúc hai dây (đọc/ghi) cho MIFARE/DESFire, ISO7816, ISO14443, A/B
• iCLASS bằng HID, bộ mã hóa đọc/ghi hoặc chỉ đọc
• PC Prox của HID, chỉ đọc
• Tùy chọn thẻ thông minh OEM của bên thứ ba sẵn sàng (chỉ dành cho đầu đọc không tiếp xúc – bộ mã hóa bổ sung của bên thứ ba để hỗ trợ mã hóa liên hệ)
Tùy chọn nâng cấp trường bổ sung • Khay đầu vào 200 thẻ mở rộng;
• Máy cán màng thứ hai;
• Bộ tạo hiển thị xúc giác;
• Khóa bảo mật Kensington