Máy in mã vạch Zebra ZM600 công nghiệp

SKU: PRINTER-ZEBRAZM600
Thương hiệu:
Model: ZM600
Ngừng sản xuất

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Zebra ZM600 có độ rộng in: 6.6″/168 mm
  • Độ phân giải: 203 dpi/ 300 dpi
  • Bộ nhớ Tiêu chuẩn: 8 MB Flash, 16 MB DRAM | Tùy chọn: Flash 64 MB
  • Kết nối: USB, RS-232C
  • Phiên bản nâng cấp: RFID ZM600

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Zebra ZM600 công nghiệp

(Phiên bản nâng cấp: Máy in mã vạch RFID Zebra ZM600 công nghiệp)

Máy in mã vạch Zebra ZM600 là chiếc máy in tem công nghiệp cải tiến thuộc dòng máy Z Series của thương hiệu Zebra.

Thiết bị được bổ sung các tính năng nhằm tăng cường năng suất đem lại hiệu quả hoạt động cao hơn cho các doanh nghiệp sử dụng. Dễ dàng tích hợp và ứng dụng trong hoạt động sản xuất, kho bãi lẫn kinh doanh. Ngoài ra, chiếc máy in mã vạch này còn có thể được nâng cấp để ứng dụng cùng RFID.

Máy in mã vạch Zebra ZM600 công nghiệp nhỏ gọn, cứng cáp
Máy in mã vạch Zebra ZM600 công nghiệp nhỏ gọn, cứng cáp

Được đánh giá là dòng máy sở hữu khả năng hoạt động nổi trội, đáng tin cậy nên máy in mã vạch Zebra ZM600 cũng được trang bị nhiều tính năng cùng đặc điểm nổi bật như:

  • Khung máy chắc chắn: Để có thể ứng dụng và phục vụ tốt cho nhu cầu của các doanh nghiệp sản xuất, chế tạo, kho bãi, vận chuyển,… thuộc lĩnh vực công nghiệp. Tại Zebra ZM600 đã được trang bị lớp vỏ máy lẫn khung máy đều được tạo nên từ chất liệu kim loại mang sự cứng cáp cùng độ bền chắc cao. Vừa có chức năng tạo nên sự ổn định khi vận hành của máy, vừa bảo vệ tốt cho các linh phụ kiện bên trong khỏi tác động từ các yếu tố như bụi bẩn, độ ẩm,…
  • Hiệu năng cao: Đạt chuẩn công nghiệp, có thể vận hành liên tục để in ấn nên được số lượng tem nhãn lớn, đáp ứng cho nhu cầu sử dụng tem nhãn cao tại các doanh nghiệp quy mô to.
Máy in mã vạch Zebra ZM600 công nghiệp ổn định, bền chắc
Máy in mã vạch Zebra ZM600 công nghiệp ổn định, bền chắc
  • Tốc độ in vượt bậc: Lên đến 10 inch/s, là tốc độ mà khó có dòng máy in mã vạch nào sánh kịp. Hỗ trợ in tem nhanh hơn trong tổng thời gian ngắn hơn.
  • Bộ nhớ máy lớn: Cụ thể là 16 MB DRAM, 8MB Flash cho xử lý dữ liệu in cùng lệnh in nhanh chóng, hạn chế những gián đoạn, trì trệ không mong muốn.
  • Đầu in rộng đến 6inch: Cho phép người dùng in ấn linh hoạt cùng lúc nhiều khổ tem có kích cỡ khác nhau từ nhỏ, trung bình đến lớn (<6inch) mà không cần phải đầu tư thêm nhiều dòng máy khác.
  • Ứng dụng ở nhiều lĩnh vực: Vì sở hữu sự chuyên nghiệp trong in ấn nên máy in RFID Zebra ZM600 được sử dụng rỗng rãi ở nhiều ngành nghề, lĩnh vực từ bán lẻ cho đến sản xuất, kho bãi. Hỗ trợ in ấn các tem nhãn qr code (2D), tem nhãn quản lý, in tem vận đơn, vận chuyểnin tem nhãn phụ,…
Máy in mã vạch Zebra ZM600 công nghiệp kết nối đa dạng
Máy in mã vạch Zebra ZM600 công nghiệp kết nối đa dạng

Chính sách bảo hành, hậu mãi, vận chuyển với Zebra ZM600

Sở hữu máy in mã vạch Zebra ZM600 hiệu suất công nghiệp mạnh mẽ, xuất xứ chính hãng tại Thế Giới Mã Vạch với các chính sách tốt như sau:

Chính sách mua máy in mã vạch Zebra ZM600
Chính sách mua máy in mã vạch Zebra ZM600
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in mã vạch Zebra ZM600 công nghiệp”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Zebra
Model ZM600
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp và Truyền nhiệt gián tiếp
Độ phân giải 203 dpi/8 dots per mm;
300 dpi/12 dots per mm
Bộ nhớ Tiêu chuẩn: 8 MB Flash, 16 MB DRAM
Tùy chọn: Flash 64 MB được cài đặt tại nhà máy
Độ rộng in 6.6″/168 mm
Độ dài in 203 dpi: 102″/2,590 mm;
300 dpi 45″/1,143 mm
Tốc độ in 203 dpi: 10″/254 mm mỗi giây;
300 dpi: 8″/203 mm mỗi giây;
Cảm biến phương tiện Cảm biến phản xạ cố định
Cảm biến truyền có thể điều chỉnh
Chiều dài nhãn và lớp lót tối đa Tối đa không liên tục: 39″/991 mm
Chiều rộng nhãn và lớp lót tối đa 7,0″/178 mm
Đường kính cuộn tối đa 8,0″/203mm
Đường kính lõi 3″/76mm
Độ dày phương tiện 0,0023″/0,058 mm đến 0,010″/,25 mm
Các loại phương tiện Liên tục, cắt theo khuôn, gắn thẻ, đánh dấu màu đen
Đường kính ngoài cuộn mực 3,2″/81,3mm
Chiều dài cuộn mực tiêu chuẩn 984’/300 m hoặc 1476’/450 m
Tỉ lệ mực Cuộn phương tiện 3:1 thành dải băng.
Dải băng ít nhất phải rộng bằng phương tiện truyền thông
Độ rộng mực 2.00″/51 mm đến 4.33″/110 mm
Thiết lập cuộn mực Ruy băng quấn mặt mực ra ngoài (ruy băng quấn mặt mực
có thể được sử dụng với trục xoay ruy băng tùy chọn)
ID lõi cuộn mực 1,0″/25,4mm
Môi trường Nhiệt độ hoạt động:
32° F/0° C đến 104° F/40° C (Nhiệt Trực Tiếp)
40° F/5° C đến 104° F/40° C (Truyền Nhiệt)
Nhiệt độ bảo quản: -40° F/-40° C đến
140°F/60°C
Độ ẩm hoạt động: 20-85% không ngưng tụ
Độ ẩm bảo quản: 5-85% không ngưng tụ
Kích thước máy Chiều rộng: 10,9″/278 mm
Chiều cao: 13,3″/338 mm
Độ sâu: 18,7″/475 mm
Trọng lượng máy 32.4 lbs/15 kg
Trọng lượng vận chuyển 49 lbs/22 kg
Firmware ZPL II®
EPL™
XML-enabled Printing
APL™
Web View
Alert
Mã vạch Linear Bar Codes: Code 11, Code16k, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case C Codes, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2 or 5 digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2- of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar, Planet Code
2-Dimensional: Codablock, PDF417, Code 49, Data Matrix, MaxiCode, QR Code, MicroPDF417, TLC 39, GS1 DataBar (RSS), Aztec
Mạng/Kết nối ZebraNet® Wireless Plus
ZebraNet 10/100 Print Server
ZebraNet PrintServer II
RS-232C serial port
High-speed, IEEE1284, bi-directional parallel interface
USB 2.0
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Chưa có sản phẩm đã xem

Thương hiệu Zebra
Model ZM600
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp và Truyền nhiệt gián tiếp
Độ phân giải 203 dpi/8 dots per mm;
300 dpi/12 dots per mm
Bộ nhớ Tiêu chuẩn: 8 MB Flash, 16 MB DRAM
Tùy chọn: Flash 64 MB được cài đặt tại nhà máy
Độ rộng in 6.6″/168 mm
Độ dài in 203 dpi: 102″/2,590 mm;
300 dpi 45″/1,143 mm
Tốc độ in 203 dpi: 10″/254 mm mỗi giây;
300 dpi: 8″/203 mm mỗi giây;
Cảm biến phương tiện Cảm biến phản xạ cố định
Cảm biến truyền có thể điều chỉnh
Chiều dài nhãn và lớp lót tối đa Tối đa không liên tục: 39″/991 mm
Chiều rộng nhãn và lớp lót tối đa 7,0″/178 mm
Đường kính cuộn tối đa 8,0″/203mm
Đường kính lõi 3″/76mm
Độ dày phương tiện 0,0023″/0,058 mm đến 0,010″/,25 mm
Các loại phương tiện Liên tục, cắt theo khuôn, gắn thẻ, đánh dấu màu đen
Đường kính ngoài cuộn mực 3,2″/81,3mm
Chiều dài cuộn mực tiêu chuẩn 984’/300 m hoặc 1476’/450 m
Tỉ lệ mực Cuộn phương tiện 3:1 thành dải băng.
Dải băng ít nhất phải rộng bằng phương tiện truyền thông
Độ rộng mực 2.00″/51 mm đến 4.33″/110 mm
Thiết lập cuộn mực Ruy băng quấn mặt mực ra ngoài (ruy băng quấn mặt mực
có thể được sử dụng với trục xoay ruy băng tùy chọn)
ID lõi cuộn mực 1,0″/25,4mm
Môi trường Nhiệt độ hoạt động:
32° F/0° C đến 104° F/40° C (Nhiệt Trực Tiếp)
40° F/5° C đến 104° F/40° C (Truyền Nhiệt)
Nhiệt độ bảo quản: -40° F/-40° C đến
140°F/60°C
Độ ẩm hoạt động: 20-85% không ngưng tụ
Độ ẩm bảo quản: 5-85% không ngưng tụ
Kích thước máy Chiều rộng: 10,9″/278 mm
Chiều cao: 13,3″/338 mm
Độ sâu: 18,7″/475 mm
Trọng lượng máy 32.4 lbs/15 kg
Trọng lượng vận chuyển 49 lbs/22 kg
Firmware ZPL II®
EPL™
XML-enabled Printing
APL™
Web View
Alert
Mã vạch Linear Bar Codes: Code 11, Code16k, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case C Codes, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2 or 5 digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2- of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar, Planet Code
2-Dimensional: Codablock, PDF417, Code 49, Data Matrix, MaxiCode, QR Code, MicroPDF417, TLC 39, GS1 DataBar (RSS), Aztec
Mạng/Kết nối ZebraNet® Wireless Plus
ZebraNet 10/100 Print Server
ZebraNet PrintServer II
RS-232C serial port
High-speed, IEEE1284, bi-directional parallel interface
USB 2.0