Máy in mã vạch Zebra ZM400 công nghiệp

SKU: PRINTER-ZEBRAZM400
Thương hiệu:
Model: ZM400
Ngừng sản xuất

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Zebra ZM400 có độ phân giải: 203 dpi/ 300 dpi/ 600 dpi
  • Tốc độ in: 203 dpi – 254 mm/s; 300 dpi – 203 mm/s; 600 dpi – 102 mm/s
  • Bộ nhớ Tiêu chuẩn: 8 MB Flash, 16 MB DRAM, Tùy chọn: Flash 64 MB
  • Độ rộng in: 4.09″/104 mm
  • Kết nối: USB, RS-232

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Zebra ZM400 công nghiệp

Máy in Zebra ZM400 là máy in mã vạch thuộc dòng Z Series đến từ thương hiệu Zebra của Mỹ. Chiếc máy này nổi bật ở cả mặt chất lượng lẫn giá cả. Với tốc độ in nhanh chóng, cụ thể là 10 inch/s cùng thiết kế chắc chắn, đáng tin cậy, ZM400 trở thành sản phẩm phù hợp để ứng dụng trong lĩnh vực sản xuất, công nghiệp, nơi đòi hỏi khả năng sản xuất tem nhãn với số lượng lớn, hiệu suất cao.

Với thiết bị có thể hỗ trợ người dùng in ấn đồng thời nhiều loại tem nhãn với chức năng sử dụng khác nhau như: in tem định danh sản phẩm, in tem phụ cho hàng hóa xuất – nhập khẩuin tem nhãn qr code, in tem quản lý tài sản,  in phiếu giao hàng, tem vận chuyển,…

Máy in mã vạch công nghiệp Zebra ZM400 còn dễ dàng tích hợp cùng những thiết bị khác, hỗ trợ nhiều ngôn ngữ Châu Á tạo sự thuận tiện cho người dùng trong quá trình vận hành, sử dụng.

Máy in mã vạch Zebra ZM400 hiệu suất công nghiệp
Máy in mã vạch Zebra ZM400 hiệu suất công nghiệp
  • Tốc độ in nhanh chóng, hiệu suất hoạt động cao. Đảm bảo sẽ cung cấp cho người dùng đủ lượng tem nhãn sử dụng trong ngày hoặc nhiều hơn thế nữa.
  • Khung máy chắc chắn, cứng cáp, thích hợp sử dụng cả trong môi trường thường lẫn trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
Máy in mã vạch công nghiệp Zebra ZM400 đầu in 600dpi
Máy in mã vạch công nghiệp Zebra ZM400 đầu in 600dpi
  • Có 3 phiên bản máy với 3 chế độ phân giải khác nhau hoàn toàn để lựa chọn đó là 203dp, 300dpi và 600dpi.
  • Đa dạng cổng kết nối, linh hoạt trong sử dụng và giao tiếp với máy chủ.
  • Dễ dàng sử dụng, vận hành, hỗ trợ doanh nghiệp tiết kiệm chi phí đào tạo.
  • Màn hình, bàn phím trực quan được bố trí sẵn trên thân máy, giúp người dùng dễ tương tác cùng máy ngay cả khi bản thân không quá rành về kỹ thuật.
  • Tích hợp nhiều ngôn ngữ khác nhau, tạo sự thuận tiện cho người sử dụng.
Máy in mã vạch Zebra ZM400 công nghiệp thân thiện người dùng
Máy in mã vạch Zebra ZM400 công nghiệp thân thiện người dùng

Chính sách bảo hành, hậu mãi, vận chuyển với Zebra ZM400

Mua máy in mã vạch công nghiệp Zebra ZM400 vận hành mạnh mẽ, xuất xứ chính hãng, được phân phối tại Thế Giới Mã Vạch với các chính sách tốt như sau:

Chính sách mua máy in mã vạch Zebra ZM400
Chính sách mua máy in mã vạch Zebra ZM400
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in mã vạch Zebra ZM400 công nghiệp”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Zebra
Model ZM400
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp và Truyền nhiệt gián tiếp
Độ phân giải 203 dpi/8 dots per mm;
300 dpi/12 dots per mm
600 dpi/24 dots per mm
Bộ nhớ Tiêu chuẩn: 8 MB Flash, 16 MB DRAM
Tùy chọn: Flash 64 MB được cài đặt tại nhà máy
Độ rộng in 4.09″/104 mm
Độ dài in 203 dpi: 157″/3,988 mm;
300 dpi 73″/1,854 mm;
600 dpi 39″/991 mm
Tốc độ in 203 dpi: 10″/254 mm mỗi giây;
300 dpi: 8″/203 mm mỗi giây;
600 dpi: 4″/102 mm mỗi giây
Cảm biến phương tiện Cảm biến phản xạ cố định
Cảm biến truyền có thể điều chỉnh
Chiều dài nhãn và lớp lót tối đa Tối đa không liên tục: 39″/991 mm
Chiều rộng nhãn và lớp lót tối đa 4,5″/114 mm
Đường kính cuộn tối đa 8,0″/203mm
Đường kính lõi 3″/76mm
Độ dày phương tiện 0,0023″/0,058 mm đến 0,010″/,25 mm
Các loại phương tiện Liên tục, cắt theo khuôn, gắn thẻ, đánh dấu màu đen
Đường kính ngoài cuộn mực 3,2″/81,3mm
Chiều dài cuộn mực tiêu chuẩn 984’/300 m hoặc 1476’/450 m
Tỉ lệ mực Cuộn phương tiện 3:1 thành dải băng.
Dải băng ít nhất phải rộng bằng phương tiện truyền thông
Độ rộng mực 2.00″/51 mm đến 4.33″/110 mm
Thiết lập cuộn mực Ruy băng quấn mặt mực ra ngoài (ruy băng quấn mặt mực
có thể được sử dụng với trục xoay ruy băng tùy chọn)
ID lõi cuộn mực 1,0″/25,4mm
Môi trường Nhiệt độ hoạt động:
32° F/0° C đến 104° F/40° C (Nhiệt Trực Tiếp)
40° F/5° C đến 104° F/40° C (Truyền Nhiệt)
Nhiệt độ bảo quản: -40° F/-40° C đến
140°F/60°C
Độ ẩm hoạt động: 20-85% không ngưng tụ
Độ ẩm bảo quản: 5-85% không ngưng tụ
Kích thước máy Chiều rộng: 10,9″/278 mm
Chiều cao: 13,3″/338 mm
Độ sâu: 18,7″/475 mm
Trọng lượng máy 32.4 lbs/15 kg
Trọng lượng vận chuyển 49 lbs/22 kg
Firmware ZPL II®
EPL™
XML-enabled Printing
APL™
Web View
Alert
Mã vạch Linear Bar Codes: Code 11, Code16k, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case C Codes, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2 or 5 digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2- of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar, Planet Code
2-Dimensional: Codablock, PDF417, Code 49, Data Matrix, MaxiCode, QR Code, MicroPDF417, TLC 39, GS1 DataBar (RSS), Aztec
Mạng/Kết nối ZebraNet® Wireless Plus
ZebraNet 10/100 Print Server
ZebraNet PrintServer II
RS-232C serial port
High-speed, IEEE1284, bi-directional parallel interface
USB 2.0
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Thương hiệu Zebra
Model ZM400
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp và Truyền nhiệt gián tiếp
Độ phân giải 203 dpi/8 dots per mm;
300 dpi/12 dots per mm
600 dpi/24 dots per mm
Bộ nhớ Tiêu chuẩn: 8 MB Flash, 16 MB DRAM
Tùy chọn: Flash 64 MB được cài đặt tại nhà máy
Độ rộng in 4.09″/104 mm
Độ dài in 203 dpi: 157″/3,988 mm;
300 dpi 73″/1,854 mm;
600 dpi 39″/991 mm
Tốc độ in 203 dpi: 10″/254 mm mỗi giây;
300 dpi: 8″/203 mm mỗi giây;
600 dpi: 4″/102 mm mỗi giây
Cảm biến phương tiện Cảm biến phản xạ cố định
Cảm biến truyền có thể điều chỉnh
Chiều dài nhãn và lớp lót tối đa Tối đa không liên tục: 39″/991 mm
Chiều rộng nhãn và lớp lót tối đa 4,5″/114 mm
Đường kính cuộn tối đa 8,0″/203mm
Đường kính lõi 3″/76mm
Độ dày phương tiện 0,0023″/0,058 mm đến 0,010″/,25 mm
Các loại phương tiện Liên tục, cắt theo khuôn, gắn thẻ, đánh dấu màu đen
Đường kính ngoài cuộn mực 3,2″/81,3mm
Chiều dài cuộn mực tiêu chuẩn 984’/300 m hoặc 1476’/450 m
Tỉ lệ mực Cuộn phương tiện 3:1 thành dải băng.
Dải băng ít nhất phải rộng bằng phương tiện truyền thông
Độ rộng mực 2.00″/51 mm đến 4.33″/110 mm
Thiết lập cuộn mực Ruy băng quấn mặt mực ra ngoài (ruy băng quấn mặt mực
có thể được sử dụng với trục xoay ruy băng tùy chọn)
ID lõi cuộn mực 1,0″/25,4mm
Môi trường Nhiệt độ hoạt động:
32° F/0° C đến 104° F/40° C (Nhiệt Trực Tiếp)
40° F/5° C đến 104° F/40° C (Truyền Nhiệt)
Nhiệt độ bảo quản: -40° F/-40° C đến
140°F/60°C
Độ ẩm hoạt động: 20-85% không ngưng tụ
Độ ẩm bảo quản: 5-85% không ngưng tụ
Kích thước máy Chiều rộng: 10,9″/278 mm
Chiều cao: 13,3″/338 mm
Độ sâu: 18,7″/475 mm
Trọng lượng máy 32.4 lbs/15 kg
Trọng lượng vận chuyển 49 lbs/22 kg
Firmware ZPL II®
EPL™
XML-enabled Printing
APL™
Web View
Alert
Mã vạch Linear Bar Codes: Code 11, Code16k, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case C Codes, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2 or 5 digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2- of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar, Planet Code
2-Dimensional: Codablock, PDF417, Code 49, Data Matrix, MaxiCode, QR Code, MicroPDF417, TLC 39, GS1 DataBar (RSS), Aztec
Mạng/Kết nối ZebraNet® Wireless Plus
ZebraNet 10/100 Print Server
ZebraNet PrintServer II
RS-232C serial port
High-speed, IEEE1284, bi-directional parallel interface
USB 2.0