Máy in mã vạch Zebra GK420d để bàn

SKU: PRINTER-ZEBRAGK420D
Thương hiệu:
Model: GK420D
Ngừng sản xuất

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Zebra GK420d không cần dùng đến mực in.
  • Độ rộng in: 104mm
  • Bộ nhớ: 8MB SDRAM | 4MB Flash
  • Tốc độ in đối đa: 127mm/s
  • Cổng giao tiếp: Serial, USB, 10/100 Ethernet

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Zebra GK420d để bàn

Máy in mã vạch Zebra GK-420D là chiếc máy in tem để bàn nhỏ gọn, phù hợp với mọi không gian sử dụng, dù là khu vực có diện tích hạn chế.

Máy là sự kết hợp giữa thiết kế hiện đại, đẹp mắt cùng khả năng hoạt động cực ổn định với độ rộng in lên đến 4 inch. Nhờ đó, bạn có thể sử dụng GK-420D để in ấn nhiều loại tem nhãn có kích cỡ khác nhau.

Tiện dụng, in nhanh chóng, đem đến hiệu quả cao, đó chính những gì mô tả ngắn gọn nhất về máy in mã vạch Zebra GK-420D này.

Máy in mã vạch Zebra GK420d để bàn tối ưu không gian
Máy in mã vạch Zebra GK420d để bàn tối ưu không gian

Máy in mã vạch 2D Zebra GK420D là sự kết hợp của nhiều đặc điểm cùng tính năng nổi bật như:

  • Sử dụng công nghệ in nhiệt trực tiếp: In ấn tem nhãn mà không cần dùng đến mực in, nhờ đó tiết kiệm được chi phí mực in cho người dùng. Thay vào đó, thiết bị cần in trên chất liệu decal đặc biệt là decal cảm nhiệt.
  • Tốc độ in nhanh chóng: Đạt 127 mm/s mang đến hiệu quả sử dụng cao, đáng tin cậy.
Máy in mã vạch Zebra GK420d ứng dụng đa dạng
Máy in mã vạch Zebra GK420d ứng dụng đa dạng
  • Thiết kế máy nhỏ gọn: Do phần lồng máy không cần đến chỗ chứa mực in nên kích thước được tiết giảm đáng kể, nhỏ gọn hơn rất nhiều, phù hợp cho việc bố trí, sử dụng trong nhiều không gian khác nhau.
  • Dễ kết nối, sử dụng: Khi thiết bị được trang bị nhiều loại cổng kết nối khác nhau như Serial, USB, 10/100 Ethernet, tăng cường sự tương thích với hệ thống.
  • Chất lượng in sắc nét: Giúp bạn tạo nên những chiếc tem nhãn chuyên nghiệp hiệu quả mà vẫn thật tiết kiệm chi phí đầu tư.
  • Chi phí đầu tư tiết kiệm, rất phù hợp để ứng dụng để làm máy in phiếu giao hàng, tem vận đơnmáy in tem phụ, máy in tem giá tiền, máy in tem trà sữa,…
Máy in mã vạch Zebra GK420d để bàn dễ sử dụng
Máy in mã vạch Zebra GK420d để bàn dễ sử dụng

Chính sách bảo hành, hậu mãi, vận chuyển với Zebra GK420d

Mua máy in mã vạch để bàn Zebra GK420d in nhiệt trực tiếp chính hãng, giá tốt tại Thế Giới Mã Vạch với các chính sách tốt sau đây:

Chính sách mua máy in mã vạch Zebra GK420d
Chính sách mua máy in mã vạch Zebra GK420d
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in mã vạch Zebra GK420d để bàn”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Zebra
Model GK420d
Độ phân giải 203 dpi (8 dots/mm)
Bộ nhớ Standard: 4 MB Flash; 8 MB SDRAM
Chiều rộng in tối đa 4.09″/104 mm
Tốc độ in tối đa 5″/127 mm per second
Cảm biến phương tiện Standard: Fixed reflective and transmissive sensors
Độ dài in tối đa 39″/991 mm
Thông số giấy in – Chiều rộng giấy ảnh: 0,75″/19 mm – 4,25″/108 mm
– Kích thước cuộn giấy tối đa: 5″/127 mm OD
– Độ dày: 0,003″/0,08 mm đến 0,0075″/0,19 mm
– Loại phương tiện: Nhãn cuộn hoặc cấp quạt, cắt theo khuôn hoặc truyền nhiệt trực tiếp hoặc liên tục có hoặc không có vạch đen, thẻ kho, giấy biên nhận liên tục, dây đeo cổ tay.
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: 40°F đến 105°F/4,4°C đến 41°C
Độ ẩm hoạt động: 10% đến 90% không ngưng tụ
Nhiệt độ bảo quản/vận chuyển: -40°F đến 140°F/ -40°C đến 60°C
Độ ẩm lưu trữ: 5% đến 95% không ngưng tụ
Điện Tự động điều chỉnh nguồn điện bên ngoài với đầu nối loại C14
Đầu ra: 24 VDC, 2.5A
Đầu vào: 100-240 VAC, 50-60 Hz
Đạt tiêu chuẩn ENERGY STAR
Kích thước máy – Chiều dài: 8.25″/210 mm
– Chiều rộng: 6.75″/171 mm
– Chiều cao: 6.0″/152 mm
Trọng lượng 3 lbs./1.4 kg
Kết nối – RS-232 auto-sensing Serial interface, DB-9 USB V1.1, bi-directional
– Centronics® Parallel
– Ethernet — 10/100 internal (optional, replaces Serial and Parallel ports)
Mã vạch – Barcode Ratios: 2:1 (non-rotated) and 3:1
– Linear Barcodes: Codabar, Code 11 (ZPL), Code 128, Code 39, Code 93, Code 93, EAN-13, EAN-8, EAN-14 (ZPL), German Post Code (EPL), Industrial 2-of-5 (ZPL), Interleaved 2-of-5, Japanese Postnet (EPL), ISBT-128 (ZPL), Logmars (ZPL), MSI, Plessey, Postnet, GS1 DataBar (RSS-14), Standard 2-of-5 (ZPL), UCC/EAN-128 (EPL), UPC and EAN 2 or 5 digit extensions (ZPL), UPC-A, UPC-A and UPC-E with EAN 2 or 5 digit extensions, UPC-E, and GS1 Databar (formerly RSS)
– 2D Barcodes: Codablock (ZPL), Code 49 (ZPL), Data Matrix, MaxiCode, QR Code, PDF417, MicroPDF417, Aztec (For EPL and ZPL except where noted)
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Chưa có sản phẩm đã xem

Thương hiệu Zebra
Model GK420d
Độ phân giải 203 dpi (8 dots/mm)
Bộ nhớ Standard: 4 MB Flash; 8 MB SDRAM
Chiều rộng in tối đa 4.09″/104 mm
Tốc độ in tối đa 5″/127 mm per second
Cảm biến phương tiện Standard: Fixed reflective and transmissive sensors
Độ dài in tối đa 39″/991 mm
Thông số giấy in – Chiều rộng giấy ảnh: 0,75″/19 mm – 4,25″/108 mm
– Kích thước cuộn giấy tối đa: 5″/127 mm OD
– Độ dày: 0,003″/0,08 mm đến 0,0075″/0,19 mm
– Loại phương tiện: Nhãn cuộn hoặc cấp quạt, cắt theo khuôn hoặc truyền nhiệt trực tiếp hoặc liên tục có hoặc không có vạch đen, thẻ kho, giấy biên nhận liên tục, dây đeo cổ tay.
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: 40°F đến 105°F/4,4°C đến 41°C
Độ ẩm hoạt động: 10% đến 90% không ngưng tụ
Nhiệt độ bảo quản/vận chuyển: -40°F đến 140°F/ -40°C đến 60°C
Độ ẩm lưu trữ: 5% đến 95% không ngưng tụ
Điện Tự động điều chỉnh nguồn điện bên ngoài với đầu nối loại C14
Đầu ra: 24 VDC, 2.5A
Đầu vào: 100-240 VAC, 50-60 Hz
Đạt tiêu chuẩn ENERGY STAR
Kích thước máy – Chiều dài: 8.25″/210 mm
– Chiều rộng: 6.75″/171 mm
– Chiều cao: 6.0″/152 mm
Trọng lượng 3 lbs./1.4 kg
Kết nối – RS-232 auto-sensing Serial interface, DB-9 USB V1.1, bi-directional
– Centronics® Parallel
– Ethernet — 10/100 internal (optional, replaces Serial and Parallel ports)
Mã vạch – Barcode Ratios: 2:1 (non-rotated) and 3:1
– Linear Barcodes: Codabar, Code 11 (ZPL), Code 128, Code 39, Code 93, Code 93, EAN-13, EAN-8, EAN-14 (ZPL), German Post Code (EPL), Industrial 2-of-5 (ZPL), Interleaved 2-of-5, Japanese Postnet (EPL), ISBT-128 (ZPL), Logmars (ZPL), MSI, Plessey, Postnet, GS1 DataBar (RSS-14), Standard 2-of-5 (ZPL), UCC/EAN-128 (EPL), UPC and EAN 2 or 5 digit extensions (ZPL), UPC-A, UPC-A and UPC-E with EAN 2 or 5 digit extensions, UPC-E, and GS1 Databar (formerly RSS)
– 2D Barcodes: Codablock (ZPL), Code 49 (ZPL), Data Matrix, MaxiCode, QR Code, PDF417, MicroPDF417, Aztec (For EPL and ZPL except where noted)