Máy in mã vạch Zebra 220Xi4 công nghiệp

SKU: PRINTER-ZEBRA220XI4
Thương hiệu:
Model: 220Xi4
Còn hàng

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Zebra 220Xi4 có độ phân giải:  203dpi |  300dpi
  • Độ rộng in tối đa: 8.5″ (216 mm)
  • Tốc độ in: 203dpi: 10 ips – 300dpi: 6 ips
  • Bộ nhớ cố định có sẵn 61 MB cho các đối tượng có thể tải xuống, 12 MB SDRAM khả dụng cho người dùng
  • Kết nối: Ethernet, RS-232, USB, Parallel.

Video

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Zebra 220Xi4 công nghiệp

Zebra 220Xi4 là máy in mã vạch công nghiệp lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi tem nhãn khổ lớn (lên đến 216mm) và tốc độ in nhanh (254mm/giây ở 203dpi và 152mm/giây ở 300dpi). Máy in này phù hợp cho việc in tem nhãn vận chuyển, tem nhãn pallet/container, tem nhãn sản phẩm dạng cuộn lớn, tem nhãn vải dệt…

Máy in mã vạch công nghiệp Zebra 220Xi4 bền chắc
Máy in mã vạch công nghiệp Zebra 220Xi4 bền chắc

Tính năng nổi bật:

  • Màn hình LCD lớn: Dễ dàng thao tác và điều khiển máy in.
  • Kết nối linh hoạt: Đa dạng cổng kết nối đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.
  • Khổ in rộng 8 inch (216mm): In tem nhãn khổ lớn một cách dễ dàng.
  • Tốc độ in nhanh: Đảm bảo năng suất cao, in ấn số lượng lớn tem nhãn trong thời gian ngắn.
  • Thiết kế bền bỉ: Khung máy chắc chắn, chống bụi bẩn và chịu được môi trường khắc nghiệt.
  • Hai phiên bản độ phân giải: 203dpi và 300dpi tùy chọn theo nhu cầu in ấn.
Máy in công nghiệp 6inch Zebra 220Xi4
Máy in công nghiệp 6inch Zebra 220Xi4
Máy in mã vạch Zebra 220Xi4 công nghiệp không gian lớn
Máy in mã vạch Zebra 220Xi4 công nghiệp không gian lớn

Lợi ích khi sử dụng Zebra 220Xi4:

  • Nâng cao hiệu suất: Tốc độ in nhanh, đáp ứng nhu cầu in ấn khối lượng lớn.
  • Linh hoạt: In ấn trên nhiều chất liệu, từ giấy đến vải dệt.
  • Độ bền cao: Thiết kế chắc chắn, hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp.
  • Dễ sử dụng: Màn hình LCD và nút bấm điều khiển trực quan.
  • Đa dạng ứng dụng: In tem nhãn vận chuyển, tem nhãn pallet/container, tem nhãn sản phẩm, tem nhãn vải dệt…

Zebra 220Xi4 là giải pháp in ấn tem nhãn công nghiệp đáng tin cậy, giúp doanh nghiệp tối ưu hóa quy trình sản xuất và quản lý hàng hóa. Liên hệ ngay để được tư vấn và trải nghiệm sản phẩm!

Chính sách bảo hành, hậu mãi, vận chuyển với Zebra 220Xi4

Máy in mã vạch công nghiệp Zebra 220Xi4 cấu trúc bền chắc, hoạt động mạnh mẽ hiện được phân phối chính hãng tại Thế Giới Mã Vạch với các chính sách tốt như sau:

Chính sách mua máy in mã vạch Zebra 220Xi4
Chính sách mua máy in mã vạch Zebra 220Xi4
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in mã vạch Zebra 220Xi4 công nghiệp”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Zebra
Model 220Xi4
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp/Truyền nhiệt gián tiếp
Kích thước Chiều cao: 15,5″ (393,7 mm)
Chiều rộng: 15,81″ (401,6 mm)
Độ sâu: 20,38″(517,5 mm)
Trọng lượng 72 lbs. (32.7 kg)
Độ phân giải – 203dpi
– 300dpi
Độ rộng in tối đa 8.5″ (216 mm)
Tốc độ in
có thể lập trình (inch mỗi giây)
– 203dpi: 2.4, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
– 300dpi: 2.4, 3, 4, 5, 6
Bộ nhớ – Bộ nhớ cố định có sẵn 61 MB dành cho người dùng dành cho các đối tượng có thể tải xuống
– 12 MB SDRAM khả dụng cho người dùng
Thông số giấy in  Loại phương tiện: liên tục, cắt theo khuôn hoặc vết đen, khía
 Chiều dài nhãn tối thiểu:
– Chế độ tua lại: 0,25″ (6 mm)
– Chế độ bóc vỏ: 0,5″ (13 mm)
– Chế độ xé: 0,7″ (18 mm)
– Chế độ cắt: 1,5″ (38 mm)
 Độ dày của phương tiện truyền thông (nhãn và lớp lót):
0,003″ (0,076 mm) đến 0,012″ (0,305 mm)
 Kích thước cuộn giấy tối đa: đường kính ngoài 8,0″ (203 mm) trên lõi có đường kính bên trong 3″ (76 mm)
 Tiêu chuẩn cảm biến truyền qua (khoảng cách):
– Khoảng cách giữa các nhãn: 2-4 mm, tốt nhất là 3 mm
– Rãnh cảm biến: 0,25″ W (6 mm) × 0,12″ L (3 mm)
– Lỗ cảm biến: đường kính 0,125″ (3 mm)
 Tiêu chuẩn cảm biến phản xạ (dấu đen):
– Chiều dài vết đen (song song với mép giấy bên trong): 0,12″-0,43″ (3-11 mm)
– Chiều rộng vết đen (vuông góc với mép giấy bên trong): 0,43″ (> 11 mm)
– Vị trí vết đen: trong phạm vi 0,040″ (1 mm) tính từ mép giấy bên trong
– Mật độ vết đen: >1.0 Đơn vị Mật độ Quang học (ODU)
– Mật độ media tối đa: 0,5 ODU
Thông số ruy băng mực in Độ dài tiêu chuẩn: 1476′ (450 m) hoặc 984′ (300 m)
Cung cấp tỷ lệ cuộn giấy và ruy băng 2:1 và 3:1
 Kích thước cuộn ruy băng tối đa: đường kính ngoài 3,2″ (81,3 mm) trên lõi có đường kính bên trong 1,0″ (25,4 mm)
 Ruy băng quấn mặt ngoài
Thông số Media and Ribbon Chiều rộng giấy (nhãn và lớp lót): 4,25″ (108 mm) đến 8,8″ (224 mm)
Độ dày phương tiện toàn chiều rộng tối đa cho máy cắt: 0,005″ (0,14 mm)
Chiều rộng ruy băng: 4,25″ (108 mm) đến 8,6″ (220 mm)
Điều kiện môi trường  Môi trường hoạt động:
– Truyền nhiệt = 40°F đến 105°F (5° đến 40°C)
– Nhiệt trực tiếp = 32°F đến 105°F (0° đến 40°C)
– Độ ẩm tương đối 20% đến 85% không ngưng tụ
 Môi trường lưu trữ/vận chuyển: – 40°F đến 140°F (– 40° đến 60°C) Độ ẩm tương đối không ngưng tụ từ 5% đến 85%
Mã vạch Barcode ratios: 2:1, 7:3, 5:2 and 3:1
Linear barcodes: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case Codes, ISBT128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2-or 5-digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar and Planet Code
2-dimensional barcodes: Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC 39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec
Giao tiếp  ZebraNet Internal Wireless Plus Print Server — supports advanced wireless securities through an integrated, internal, theft-resistant radio card
 ZebraNet Wireless Plus Print Server — supports advanced wireless securities through an external radio card
 ZebraNet 10/100 Print Server — supports 10Base-T,
 100Base-TX, and fast Ethernet 10/100 auto-switching networks
 Support for ZebraNet PrintServer II — 10Base-T Ethernet network
 USB 2.0 — 12 Mbits/second
 High-speed bi-directional Parallel interface — IEEE 1284-1994 compatibility, ECP, nibble mode
 High-speed Serial interfaces:
– RS-232C with DB9F connector, optional converter for
DB25F available
– Optional RS-422/485 with multidrop capability to
network multiple printers from a single host with
external adapter
– Software (XON/XOFF) or hardware (DTR/DSR)
communication handshake protocols
 IBM Twinax interface — emulates IBM System 3x and
IBM AS/400®
printers
 IBM Coax interface — emulates IBM System 3270
printers
 Applicator interface — with DB15F connector
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm tương tự

Giá gốc là: 49.800.000₫.Giá hiện tại là: 45.400.000₫. (Giá chưa gồm VAT)
61.750.000 (Giá chưa gồm VAT)

Sản phẩm đã xem

Chưa có sản phẩm đã xem

Thương hiệu Zebra
Model 220Xi4
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp/Truyền nhiệt gián tiếp
Kích thước Chiều cao: 15,5″ (393,7 mm)
Chiều rộng: 15,81″ (401,6 mm)
Độ sâu: 20,38″(517,5 mm)
Trọng lượng 72 lbs. (32.7 kg)
Độ phân giải – 203dpi
– 300dpi
Độ rộng in tối đa 8.5″ (216 mm)
Tốc độ in
có thể lập trình (inch mỗi giây)
– 203dpi: 2.4, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
– 300dpi: 2.4, 3, 4, 5, 6
Bộ nhớ – Bộ nhớ cố định có sẵn 61 MB dành cho người dùng dành cho các đối tượng có thể tải xuống
– 12 MB SDRAM khả dụng cho người dùng
Thông số giấy in  Loại phương tiện: liên tục, cắt theo khuôn hoặc vết đen, khía
 Chiều dài nhãn tối thiểu:
– Chế độ tua lại: 0,25″ (6 mm)
– Chế độ bóc vỏ: 0,5″ (13 mm)
– Chế độ xé: 0,7″ (18 mm)
– Chế độ cắt: 1,5″ (38 mm)
 Độ dày của phương tiện truyền thông (nhãn và lớp lót):
0,003″ (0,076 mm) đến 0,012″ (0,305 mm)
 Kích thước cuộn giấy tối đa: đường kính ngoài 8,0″ (203 mm) trên lõi có đường kính bên trong 3″ (76 mm)
 Tiêu chuẩn cảm biến truyền qua (khoảng cách):
– Khoảng cách giữa các nhãn: 2-4 mm, tốt nhất là 3 mm
– Rãnh cảm biến: 0,25″ W (6 mm) × 0,12″ L (3 mm)
– Lỗ cảm biến: đường kính 0,125″ (3 mm)
 Tiêu chuẩn cảm biến phản xạ (dấu đen):
– Chiều dài vết đen (song song với mép giấy bên trong): 0,12″-0,43″ (3-11 mm)
– Chiều rộng vết đen (vuông góc với mép giấy bên trong): 0,43″ (> 11 mm)
– Vị trí vết đen: trong phạm vi 0,040″ (1 mm) tính từ mép giấy bên trong
– Mật độ vết đen: >1.0 Đơn vị Mật độ Quang học (ODU)
– Mật độ media tối đa: 0,5 ODU
Thông số ruy băng mực in Độ dài tiêu chuẩn: 1476′ (450 m) hoặc 984′ (300 m)
Cung cấp tỷ lệ cuộn giấy và ruy băng 2:1 và 3:1
 Kích thước cuộn ruy băng tối đa: đường kính ngoài 3,2″ (81,3 mm) trên lõi có đường kính bên trong 1,0″ (25,4 mm)
 Ruy băng quấn mặt ngoài
Thông số Media and Ribbon Chiều rộng giấy (nhãn và lớp lót): 4,25″ (108 mm) đến 8,8″ (224 mm)
Độ dày phương tiện toàn chiều rộng tối đa cho máy cắt: 0,005″ (0,14 mm)
Chiều rộng ruy băng: 4,25″ (108 mm) đến 8,6″ (220 mm)
Điều kiện môi trường  Môi trường hoạt động:
– Truyền nhiệt = 40°F đến 105°F (5° đến 40°C)
– Nhiệt trực tiếp = 32°F đến 105°F (0° đến 40°C)
– Độ ẩm tương đối 20% đến 85% không ngưng tụ
 Môi trường lưu trữ/vận chuyển: – 40°F đến 140°F (– 40° đến 60°C) Độ ẩm tương đối không ngưng tụ từ 5% đến 85%
Mã vạch Barcode ratios: 2:1, 7:3, 5:2 and 3:1
Linear barcodes: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case Codes, ISBT128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2-or 5-digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar and Planet Code
2-dimensional barcodes: Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC 39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec
Giao tiếp  ZebraNet Internal Wireless Plus Print Server — supports advanced wireless securities through an integrated, internal, theft-resistant radio card
 ZebraNet Wireless Plus Print Server — supports advanced wireless securities through an external radio card
 ZebraNet 10/100 Print Server — supports 10Base-T,
 100Base-TX, and fast Ethernet 10/100 auto-switching networks
 Support for ZebraNet PrintServer II — 10Base-T Ethernet network
 USB 2.0 — 12 Mbits/second
 High-speed bi-directional Parallel interface — IEEE 1284-1994 compatibility, ECP, nibble mode
 High-speed Serial interfaces:
– RS-232C with DB9F connector, optional converter for
DB25F available
– Optional RS-422/485 with multidrop capability to
network multiple printers from a single host with
external adapter
– Software (XON/XOFF) or hardware (DTR/DSR)
communication handshake protocols
 IBM Twinax interface — emulates IBM System 3x and
IBM AS/400®
printers
 IBM Coax interface — emulates IBM System 3270
printers
 Applicator interface — with DB15F connector