Máy in mã vạch Zebra 170Xi4 công nghiệp

SKU: PRINTER-ZEBRA170XI4
Thương hiệu:
Model: 170Xi4
Ngừng sản xuất

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Zebra 170Xi4 có độ phân giải:  203dpi | 300dpi
  • Độ rộng in tối đa” 6.6″ (168 mm)
  • Tốc độ in có thể lập trình: 203dpi: 2.4, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 ips, – 300dpi: 2.4, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ips
  • Bộ nhớ cố định có sẵn 61 MB cho các đối tượng có thể tải xuống; 12 MB SDRAM khả dụng cho người dùng
  • Kết nối: Ethernet, USB, Parallel, RS-232

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Zebra 170Xi4 công nghiệp

Máy in mã vạch Zebra 170Xi4 sức mạnh công nghiệp với đầu in 203 hoặc 300 dpi (8 hoặc 12 chấm trên mỗi mm), độ phân giải in có thể in khối lượng lớn tem nhãn nhưng vẫn đảm bảo độ sắc nét cao, thúc đẩy năng suất sử dụng tem nhãn tại doanh nghiệp lên một tầm cao mới. Chiếc máy in tem nhãn công nghiệp này được đánh giá là giải pháp phục vụ hữu hiệu cho in các định dạng tem nhãn phức tạp, chứa nhiều loại thông tin khác nhau từ chữ, số đến ký hiệu, mã vạch 1D, 2D,… trên đa dạng các chất liệu tem nhãn với các loại mực in khác nhau như wax, wax resin, resin.

Vận hành êm ái, in ấn ổn định, máy in tem Zebra 170Xi4 được ứng dụng để in ấn nhiều dạng tem với công dụng, chức năng khác nhau như in phiếu giao hàng, tem vận chuyểnin tem nhãn phụ, in tem kệ hàng, in tem quản lý hàng hóa,…

Máy in tem Zebra 170Xi4 đầu in khổ lớn
Máy in tem Zebra 170Xi4 đầu in khổ lớn

Máy in mã vạch Zebra 170Xi4 được cải tiến tăng cường và sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật như:

  • Kết cấu công nghiệp mang độ bền chắc ưu việt: Hầu như tổng thể kết cấu máy đều được cấu tạo từ chất liệu kim loại chất lượng cao nên tạo nên tổng thể bền chắc vượt trội. Góp phần tạo nên độ bền của máy, sự ổn định khi vận hành, đồng thời chống chịu tốt những tác động từ các yếu tố bên ngoài, môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
  • In ấn mạnh mẽ: Với hiệu suất siêu công nghiệp nên không khó để hiểu vì sao chiếc máy này lại có khả năng in tem nhãn tốt đến thế, giúp doanh nghiệp tạo ra được số lượng tem nhãn từ lớn đến cực lớn. Vận hành liên tục trong nhiều giờ liền hoặc 24/7 mà không hề hấn gì.
Máy in tem nhãn mã vạch Zebra 170Xi4 khung chứa lớn
Máy in tem nhãn mã vạch Zebra 170Xi4 khung chứa lớn
  • Thân thiện với người dùng: Khi máy được trang bị màn hình LCD đa ngôn ngữ, kích thước lớn, dễ quan sát, sử dụng, hỗ trợ người dùng vận hành máy một cách thuận tiện hơn.
  • In ấn được trên nhiều chất liệu tem nhãn lẫn mực in: Nhờ vậy doanh nghiệp có thể in ấn và sử dụng được nhiều loại tem nhãn khác nhau với chỉ một chiếc máy in tem QR code mà không cần cùng lúc đầu tư nhiều thiết bị gây tốn kém.
Máy in Zebra 170Xi4 in ấn hiệu suất công nghiệp
Máy in Zebra 170Xi4 in ấn hiệu suất công nghiệp

Chính sách bảo hành, hậu mãi, vận chuyển với Zebra 170Xi4 công nghiệp

Máy in mã vạch công nghiệp Zebra 170Xi4 vận hành mạnh mẽ, chính hãng, chất lượng đảm bảo, được phân phối tại Thế Giới Mã Vạch với chính sách tốt như sau:

Chính sách mua máy in mã vạch Zebra 170Xi4
Chính sách mua máy in mã vạch Zebra 170Xi4
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in mã vạch Zebra 170Xi4 công nghiệp”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Zebra
Model 170Xi4
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp/Truyền nhiệt gián tiếp
Kích thước Chiều cao: 15,5″ (393,7 mm)
Chiều rộng: 13,31″ (338,1 mm)
Độ sâu: 20,38″(517,5 mm)
Trọng lượng 67 lbs. (30.5 kg)
Độ phân giải – 203dpi
– 300dpi
Độ rộng in tối đa 6.6″ (168 mm)
Tốc độ in
có thể lập trình (inch mỗi giây)
– 203dpi: 2.4, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
– 300dpi: 2.4, 3, 4, 5, 6, 7, 8
Bộ nhớ – Bộ nhớ cố định có sẵn 61 MB dành cho người dùng dành cho các đối tượng có thể tải xuống
– 12 MB SDRAM khả dụng cho người dùng
Thông số giấy in  Loại phương tiện: liên tục, cắt theo khuôn hoặc vết đen, khía
 Chiều dài nhãn tối thiểu:
– Chế độ tua lại: 0,25″ (6 mm)
– Chế độ bóc vỏ: 0,5″ (13 mm)
– Chế độ xé: 0,7″ (18 mm)
– Chế độ cắt: 1,5″ (38 mm)
 Độ dày của phương tiện truyền thông (nhãn và lớp lót):
0,003″ (0,076 mm) đến 0,012″ (0,305 mm)
 Kích thước cuộn giấy tối đa: đường kính ngoài 8,0″ (203 mm) trên lõi có đường kính bên trong 3″ (76 mm)
 Tiêu chuẩn cảm biến truyền qua (khoảng cách):
– Khoảng cách giữa các nhãn: 2-4 mm, tốt nhất là 3 mm
– Rãnh cảm biến: 0,25″ W (6 mm) × 0,12″ L (3 mm)
– Lỗ cảm biến: đường kính 0,125″ (3 mm)
 Tiêu chuẩn cảm biến phản xạ (dấu đen):
– Chiều dài vết đen (song song với mép giấy bên trong): 0,12″-0,43″ (3-11 mm)
– Chiều rộng vết đen (vuông góc với mép giấy bên trong): 0,43″ (> 11 mm)
– Vị trí vết đen: trong phạm vi 0,040″ (1 mm) tính từ mép giấy bên trong
– Mật độ vết đen: >1.0 Đơn vị Mật độ Quang học (ODU)
– Mật độ media tối đa: 0,5 ODU
Thông số ruy băng mực in Độ dài tiêu chuẩn: 1476′ (450 m) hoặc 984′ (300 m)
Cung cấp tỷ lệ cuộn giấy và ruy băng 2:1 và 3:1
 Kích thước cuộn ruy băng tối đa: đường kính ngoài 3,2″ (81,3 mm) trên lõi có đường kính bên trong 1,0″ (25,4 mm)
 Ruy băng quấn mặt ngoài
Thông số Media and Ribbon Chiều rộng giấy (nhãn và lớp lót): 2,0″ (51 mm) đến 7,1″ (180mm)
Độ dày phương tiện có chiều rộng tối đa cho máy cắt: 0,007″ (0,18 mm)
Chiều rộng ruy băng: 2,0″ (51 mm) đến 6,7″ (170 mm)
Điều kiện môi trường  Môi trường hoạt động:
– Truyền nhiệt = 40°F đến 105°F (5° đến 40°C)
– Nhiệt trực tiếp = 32°F đến 105°F (0° đến 40°C)
– Độ ẩm tương đối 20% đến 85% không ngưng tụ
 Môi trường lưu trữ/vận chuyển: – 40°F đến 140°F (– 40° đến 60°C) Độ ẩm tương đối không ngưng tụ từ 5% đến 85%
Mã vạch Barcode ratios: 2:1, 7:3, 5:2 and 3:1
Linear barcodes: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case Codes, ISBT128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2-or 5-digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar and Planet Code
2-dimensional barcodes: Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC 39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec
Giao tiếp  ZebraNet Internal Wireless Plus Print Server — supports advanced wireless securities through an integrated, internal, theft-resistant radio card
 ZebraNet Wireless Plus Print Server — supports advanced wireless securities through an external radio card
 ZebraNet 10/100 Print Server — supports 10Base-T,
 100Base-TX, and fast Ethernet 10/100 auto-switching networks
 Support for ZebraNet PrintServer II — 10Base-T Ethernet network
 USB 2.0 — 12 Mbits/second
 High-speed bi-directional Parallel interface — IEEE 1284-1994 compatibility, ECP, nibble mode
 High-speed Serial interfaces:
– RS-232C with DB9F connector, optional converter for
DB25F available
– Optional RS-422/485 with multidrop capability to
network multiple printers from a single host with
external adapter
– Software (XON/XOFF) or hardware (DTR/DSR)
communication handshake protocols
 IBM Twinax interface — emulates IBM System 3x and
IBM AS/400®
printers
 IBM Coax interface — emulates IBM System 3270
printers
 Applicator interface — with DB15F connector
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm tương tự

61.750.000 (Giá chưa gồm VAT)
Giá gốc là: 49.800.000₫.Giá hiện tại là: 45.400.000₫. (Giá chưa gồm VAT)

Sản phẩm đã xem

Chưa có sản phẩm đã xem

Thương hiệu Zebra
Model 170Xi4
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp/Truyền nhiệt gián tiếp
Kích thước Chiều cao: 15,5″ (393,7 mm)
Chiều rộng: 13,31″ (338,1 mm)
Độ sâu: 20,38″(517,5 mm)
Trọng lượng 67 lbs. (30.5 kg)
Độ phân giải – 203dpi
– 300dpi
Độ rộng in tối đa 6.6″ (168 mm)
Tốc độ in
có thể lập trình (inch mỗi giây)
– 203dpi: 2.4, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
– 300dpi: 2.4, 3, 4, 5, 6, 7, 8
Bộ nhớ – Bộ nhớ cố định có sẵn 61 MB dành cho người dùng dành cho các đối tượng có thể tải xuống
– 12 MB SDRAM khả dụng cho người dùng
Thông số giấy in  Loại phương tiện: liên tục, cắt theo khuôn hoặc vết đen, khía
 Chiều dài nhãn tối thiểu:
– Chế độ tua lại: 0,25″ (6 mm)
– Chế độ bóc vỏ: 0,5″ (13 mm)
– Chế độ xé: 0,7″ (18 mm)
– Chế độ cắt: 1,5″ (38 mm)
 Độ dày của phương tiện truyền thông (nhãn và lớp lót):
0,003″ (0,076 mm) đến 0,012″ (0,305 mm)
 Kích thước cuộn giấy tối đa: đường kính ngoài 8,0″ (203 mm) trên lõi có đường kính bên trong 3″ (76 mm)
 Tiêu chuẩn cảm biến truyền qua (khoảng cách):
– Khoảng cách giữa các nhãn: 2-4 mm, tốt nhất là 3 mm
– Rãnh cảm biến: 0,25″ W (6 mm) × 0,12″ L (3 mm)
– Lỗ cảm biến: đường kính 0,125″ (3 mm)
 Tiêu chuẩn cảm biến phản xạ (dấu đen):
– Chiều dài vết đen (song song với mép giấy bên trong): 0,12″-0,43″ (3-11 mm)
– Chiều rộng vết đen (vuông góc với mép giấy bên trong): 0,43″ (> 11 mm)
– Vị trí vết đen: trong phạm vi 0,040″ (1 mm) tính từ mép giấy bên trong
– Mật độ vết đen: >1.0 Đơn vị Mật độ Quang học (ODU)
– Mật độ media tối đa: 0,5 ODU
Thông số ruy băng mực in Độ dài tiêu chuẩn: 1476′ (450 m) hoặc 984′ (300 m)
Cung cấp tỷ lệ cuộn giấy và ruy băng 2:1 và 3:1
 Kích thước cuộn ruy băng tối đa: đường kính ngoài 3,2″ (81,3 mm) trên lõi có đường kính bên trong 1,0″ (25,4 mm)
 Ruy băng quấn mặt ngoài
Thông số Media and Ribbon Chiều rộng giấy (nhãn và lớp lót): 2,0″ (51 mm) đến 7,1″ (180mm)
Độ dày phương tiện có chiều rộng tối đa cho máy cắt: 0,007″ (0,18 mm)
Chiều rộng ruy băng: 2,0″ (51 mm) đến 6,7″ (170 mm)
Điều kiện môi trường  Môi trường hoạt động:
– Truyền nhiệt = 40°F đến 105°F (5° đến 40°C)
– Nhiệt trực tiếp = 32°F đến 105°F (0° đến 40°C)
– Độ ẩm tương đối 20% đến 85% không ngưng tụ
 Môi trường lưu trữ/vận chuyển: – 40°F đến 140°F (– 40° đến 60°C) Độ ẩm tương đối không ngưng tụ từ 5% đến 85%
Mã vạch Barcode ratios: 2:1, 7:3, 5:2 and 3:1
Linear barcodes: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case Codes, ISBT128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2-or 5-digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar and Planet Code
2-dimensional barcodes: Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC 39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec
Giao tiếp  ZebraNet Internal Wireless Plus Print Server — supports advanced wireless securities through an integrated, internal, theft-resistant radio card
 ZebraNet Wireless Plus Print Server — supports advanced wireless securities through an external radio card
 ZebraNet 10/100 Print Server — supports 10Base-T,
 100Base-TX, and fast Ethernet 10/100 auto-switching networks
 Support for ZebraNet PrintServer II — 10Base-T Ethernet network
 USB 2.0 — 12 Mbits/second
 High-speed bi-directional Parallel interface — IEEE 1284-1994 compatibility, ECP, nibble mode
 High-speed Serial interfaces:
– RS-232C with DB9F connector, optional converter for
DB25F available
– Optional RS-422/485 with multidrop capability to
network multiple printers from a single host with
external adapter
– Software (XON/XOFF) or hardware (DTR/DSR)
communication handshake protocols
 IBM Twinax interface — emulates IBM System 3x and
IBM AS/400®
printers
 IBM Coax interface — emulates IBM System 3270
printers
 Applicator interface — with DB15F connector