Máy in mã vạch Datamax M-4210 công nghiệp

SKU: PRINTER-DATAMAXM4210
Thương hiệu:
Model: M-4210
Còn hàng

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Datamax M-4210 có độ phân giải: 203 dpi (8 dots/mm)
  • Tốc độ in: 254 mms (10 ips)
  • Chiều rộng in tối đa: 108 mm (4,25 in)
  • Bộ nhớ: 16MB RAM (8MB FLASH), 3MB user available
  • Kết nối tiêu chuẩn: Serial, RS-232, USB 2.0, parallel

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Datamax M-4210 công nghiệp

Máy in mã vạch Datamax M-4210 là một máy in tem công nghiệp. Dù vậy, thiết kế máy không hề cồng kềnh hay chiếc nhiều diện tích mà ngược lại không kèm phần nhỏ gọn, tiết kiệm không gian. Cung cấp năng suất và hiệu suất đáp ứng cho yêu cầu in ấn, sử dụng tem nhãn trong nhiều hoạt động từ lĩnh vực bán lẻ, sản xuất đến vận chuyển, logistics, kho bãi,…Cụ thể hơn, thiết bị này sẽ giúp người dùng in ấn hàng loạt những tem nhãn như in tem nhãn phụin tem qr codein tem đơn hàng, phiếu giao hàng,….

Máy in mã vạch Datamax M-4210 sở hữu thiết kế đơn giản, hiện đại
Máy in mã vạch Datamax M-4210 sở hữu thiết kế đơn giản, hiện đại

Những đặc điểm cùng tính năng nổi bật mà máy in mã vạch Datamax M-4210 sở hữu có thể kể đến như:

  • Kết cấu máy được tạo nên từ khung kim loại đúc mang đến tính vững chắc cùng độ bền cao.
  • Màn hình LCD có đèn nền thể hiện các menu và lệnh rõ ràng, người dùng dễ dàng theo dõi để thao tác.
Máy in Datamax M-4210 công nghiệp đem đến hiệu suất in ấn mạnh mẽ
Máy in Datamax M-4210 công nghiệp đem đến hiệu suất in ấn mạnh mẽ
  • Tuổi thọ máy cao, phù hợp ứng dụng trong cả điều kiện môi trường khắc nghiệt, nhiệt độ cao, nhiều bụi bẩn,…
  • Thay lắp giấy, mực in đơn giản, hạn chế thời gian “chết” không mong muốn.
  • Hiệu suất vận hành mạnh mẽ, in ấn lượng tem nhãn nhiều nhưng độ rõ nét của từng tem nhãn vẫn được đảm bảo.
Máy in barcode Datamax M-4210 dễ thiết lập, dễ sử dụng
Máy in barcode Datamax M-4210 dễ thiết lập, dễ sử dụng

Đầu tư máy in mã vạch Datamax M-4210 chính hãng tại Thế Giới Mã Vạch

Để sở hữu được máy in mã vạch Datamax M-4210 được nhập khẩu chính hãng, cam kết chất lượng, bảo hành 12 tháng theo đúng chính sách của hãng thì đừng ngần ngại gì mà hãy liên hệ ngay cùng Thế Giới Mã Vạch. Khi mua hàng, bạn sẽ được tặng kèm phần mềm thiết kế tem nhãn, hỗ trợ lắp đặt, hướng dẫn sử dụng lẫn vệ sinh máy định kỳ sao cho đúng cách và hiệu quả.

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in mã vạch Datamax M-4210 công nghiệp”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Datamax
Model M-4210
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp/ Truyền nhiệt gián tiếp
Kích thước (L x H x W) 462 mm x 259mm x 257mm
(18,19 inch x 10,21 inch x 10,10 inch)
Trọng lượng 12.2 kg (27.0 lbs)
Cấu trúc máy Đồng hồ: Đồng hồ thời gian thực trên bo mạch
Màn hình: Màn hình đồ họa có đèn nền LCD 128 x 64
Cấu tạo: Nhôm đúc nguyên khối khung có vỏ kim loại và mặt trong lớn cửa sổ để dễ dàng theo dõi mức cung cấp phương tiện.
Nhiệt độ hoạt động 4°C đến 35°C (40°F đến 95°F)
Chiều dài in 6,35 mm đến 251,6 mm (0,25 inch đến 99 inch)
Độ phân giải 203 dpi (8 dots/mm)
Tốc độ in 254 mms (10 ips)
Nguồn năng lượng Điện: Tự động cảm biến 90–132V AC hoặc 180–264V xoay chiều @ 47–63 Hz
Giao diện kết nối Tiêu chuẩn: Serial, RS-232, USB 2.0, parallel bi-directional
Optional: Ethernetwired LAN 10/100, wireless 802.11 b/g
Bộ nhớ 16MB RAM (8MB FLASH), 3MB user available
Giấy in Nhãn in:
– Roll-Fed: Đường kính ngoài trời 203,2 mm (8,0 in) trên 76,2 mm (3,0 trong) lõi; 177,8 mm (7,0 in) trên 38,1 mm
lõi (1,5 inch)
– Fan-Fold Stock: Được chấp nhận từ phía sau và dưới cùng của máy in
• Nhãn cắt hoặc nhãn liên tục
• Thẻ/vé đục lỗ hoặc liên tục
Phạm vi chiều rộng phương tiện: 19mm đến 118,1mm (0,75 inch đến 4,65 inch)
Chiều rộng in tối đa: 108 mm (4,25 in)
Độ dài phương tiện tối thiểu:
– Chế độ xé và tua lại: 6,35 mm (0,25 inch)
– Chế độ gọt vỏ và cắt: 25,4 mm (1,0 in)
Phạm vi độ dày phương tiện: 0,0635 mm đến 0,254 mm (0,0025 inch đến 0,01 inch)
Cảm biến phương tiện: “Xem xuyên qua” đối với các nhãn và thẻ cắt theo khuôn có lớp lót, phản chiếu cảm biến cho phương tiện nhãn đánh dấu màu đen
Backfeed nhãn: Để sử dụng với máy cắt tùy chọn hoặc cảm biến hiện tại
Mực in Phạm vi chiều rộng ruy băng: 25,4 mm đến 114,3 mm (1,0 inch đến 4,5 inch)
Chiều dài Ruy băng: 300 m (984 ft), 450 m(1476 ft)
Hướng quấn: Ink-in hoặc Ink-out
Ký hiệu mã vạch – Linear Symbologies: Code 3 of 9, UPC-A, UPC-E, Interleaved 2 of 5, Industrial 2 of 5, Std 2 of 5, Code 11, Code 93, Code 128, EAN-8, EAN-13, HIBC, Codabar, Plessey,
UPC 2 and 5-Digit Addendums, Postnet, UCC/EAN Code 128, Telepen, Planetcode, FIM, USPS-4 State
– 2D Symbologies: MaxiCode, PDF417, USD-8, Datamatrix, QR Code, Codablock, Code 16k, Azt
Fonts – Resident Fonts: Ten alphanumeric fonts from 2.5- to 23-point size, including OCR-A, OCR-B, CG Triumvirate smooth font from AGFA Scalable Fonts: CG Triumvirate Bold Condensed, CG Triumvirate, and CG Times with Cyrillic, Greek, Arabic, and Hebrew character support
– Downloadable Font Types: TrueType, Bitmap
– Character Set:
• More than 50 resident character sets
• Unicode/UTF8 support
– Font Expansion: All fonts expandable vertically and horizontally up to 24x
– Font Rotation: Fonts and graphics can be printed in four directions: 0°, 90°, 180°, and 270°
Graphics Graphics Supported: .pcx, .bmp, and .img format files
Reversible Field/Mirror Image: Any font or graphic field can be printed as a normal or reverse image
Software/ Firmware DMX Config:
– Complete printer setup utility
– DMX NetManager
– Embedded network web pages
Drivers: Microsoft® Windows® NT, Windows XP, and Windows Vista
Firmware: Universal
Printer Command Language: PL-Z (Zebra), PL-I, (Intermec), PL-B (Boca)
Phê duyệt quy định UL được liệt kê, chứng nhận CSA, được đánh dấu CE, Tiêu chuẩn an toàn TUV-GS, FCC Class A khí thải, tuân thủ RoHS và WEE
Lựa chọn thêm Cổng kết nối: Ethernet-Wired LAN 10/100; Wireless 802.11 b/g; USB Host Interface
RFID: UHF and HF
ILPC (International Language Print Capability): Hangul, Simplified Chinese, and Kanji
Peel-and-Present: 38 mm (1.5 in) minimum label length
Thermal Transfer: Field- or factory-installed
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm tương tự

61.750.000 (Giá chưa gồm VAT)
Giá gốc là: 49.800.000₫.Giá hiện tại là: 45.400.000₫. (Giá chưa gồm VAT)

Sản phẩm đã xem

Thương hiệu Datamax
Model M-4210
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp/ Truyền nhiệt gián tiếp
Kích thước (L x H x W) 462 mm x 259mm x 257mm
(18,19 inch x 10,21 inch x 10,10 inch)
Trọng lượng 12.2 kg (27.0 lbs)
Cấu trúc máy Đồng hồ: Đồng hồ thời gian thực trên bo mạch
Màn hình: Màn hình đồ họa có đèn nền LCD 128 x 64
Cấu tạo: Nhôm đúc nguyên khối khung có vỏ kim loại và mặt trong lớn cửa sổ để dễ dàng theo dõi mức cung cấp phương tiện.
Nhiệt độ hoạt động 4°C đến 35°C (40°F đến 95°F)
Chiều dài in 6,35 mm đến 251,6 mm (0,25 inch đến 99 inch)
Độ phân giải 203 dpi (8 dots/mm)
Tốc độ in 254 mms (10 ips)
Nguồn năng lượng Điện: Tự động cảm biến 90–132V AC hoặc 180–264V xoay chiều @ 47–63 Hz
Giao diện kết nối Tiêu chuẩn: Serial, RS-232, USB 2.0, parallel bi-directional
Optional: Ethernetwired LAN 10/100, wireless 802.11 b/g
Bộ nhớ 16MB RAM (8MB FLASH), 3MB user available
Giấy in Nhãn in:
– Roll-Fed: Đường kính ngoài trời 203,2 mm (8,0 in) trên 76,2 mm (3,0 trong) lõi; 177,8 mm (7,0 in) trên 38,1 mm
lõi (1,5 inch)
– Fan-Fold Stock: Được chấp nhận từ phía sau và dưới cùng của máy in
• Nhãn cắt hoặc nhãn liên tục
• Thẻ/vé đục lỗ hoặc liên tục
Phạm vi chiều rộng phương tiện: 19mm đến 118,1mm (0,75 inch đến 4,65 inch)
Chiều rộng in tối đa: 108 mm (4,25 in)
Độ dài phương tiện tối thiểu:
– Chế độ xé và tua lại: 6,35 mm (0,25 inch)
– Chế độ gọt vỏ và cắt: 25,4 mm (1,0 in)
Phạm vi độ dày phương tiện: 0,0635 mm đến 0,254 mm (0,0025 inch đến 0,01 inch)
Cảm biến phương tiện: “Xem xuyên qua” đối với các nhãn và thẻ cắt theo khuôn có lớp lót, phản chiếu cảm biến cho phương tiện nhãn đánh dấu màu đen
Backfeed nhãn: Để sử dụng với máy cắt tùy chọn hoặc cảm biến hiện tại
Mực in Phạm vi chiều rộng ruy băng: 25,4 mm đến 114,3 mm (1,0 inch đến 4,5 inch)
Chiều dài Ruy băng: 300 m (984 ft), 450 m(1476 ft)
Hướng quấn: Ink-in hoặc Ink-out
Ký hiệu mã vạch – Linear Symbologies: Code 3 of 9, UPC-A, UPC-E, Interleaved 2 of 5, Industrial 2 of 5, Std 2 of 5, Code 11, Code 93, Code 128, EAN-8, EAN-13, HIBC, Codabar, Plessey,
UPC 2 and 5-Digit Addendums, Postnet, UCC/EAN Code 128, Telepen, Planetcode, FIM, USPS-4 State
– 2D Symbologies: MaxiCode, PDF417, USD-8, Datamatrix, QR Code, Codablock, Code 16k, Azt
Fonts – Resident Fonts: Ten alphanumeric fonts from 2.5- to 23-point size, including OCR-A, OCR-B, CG Triumvirate smooth font from AGFA Scalable Fonts: CG Triumvirate Bold Condensed, CG Triumvirate, and CG Times with Cyrillic, Greek, Arabic, and Hebrew character support
– Downloadable Font Types: TrueType, Bitmap
– Character Set:
• More than 50 resident character sets
• Unicode/UTF8 support
– Font Expansion: All fonts expandable vertically and horizontally up to 24x
– Font Rotation: Fonts and graphics can be printed in four directions: 0°, 90°, 180°, and 270°
Graphics Graphics Supported: .pcx, .bmp, and .img format files
Reversible Field/Mirror Image: Any font or graphic field can be printed as a normal or reverse image
Software/ Firmware DMX Config:
– Complete printer setup utility
– DMX NetManager
– Embedded network web pages
Drivers: Microsoft® Windows® NT, Windows XP, and Windows Vista
Firmware: Universal
Printer Command Language: PL-Z (Zebra), PL-I, (Intermec), PL-B (Boca)
Phê duyệt quy định UL được liệt kê, chứng nhận CSA, được đánh dấu CE, Tiêu chuẩn an toàn TUV-GS, FCC Class A khí thải, tuân thủ RoHS và WEE
Lựa chọn thêm Cổng kết nối: Ethernet-Wired LAN 10/100; Wireless 802.11 b/g; USB Host Interface
RFID: UHF and HF
ILPC (International Language Print Capability): Hangul, Simplified Chinese, and Kanji
Peel-and-Present: 38 mm (1.5 in) minimum label length
Thermal Transfer: Field- or factory-installed