Máy in mã vạch công nghiệp Zebra ZT111

SKU: PRINTER-ZEBRAZT111
Thương hiệu:
Model: ZT111
Còn hàng

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Zebra ZT111 có cấu trúc khung kim loại và vỏ nhựa bền chắc
  • Độ phân giải: 203dpi/ 300dpi
  • Bộ nhớ: 256 MB SDRAM, 256 MB on-board linear Flash
  • Tốc độ in: 10 ips (203 dpi), 6 ips (300 dpi)
  • Cổng kết nối: USB 2.0 và RS-232 Serial port, 10/100 Ethernet, và USB Host

Video

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Zebra ZT111 công nghiệp

Máy in mã vạch công nghiệp Zebra ZT111 là thiết bị lý tưởng hỗ trợ hoạt động in ấn tạo tem nhãn hiệu suất cao với chi phí đầu tư tiết kiệm hơn bao giờ hết. Zebra ZT111 là model máy ra đời thay thế cho chiếc Zebra ZT220 trước đó với sự cải tiến hơn về khả năng làm việc và các hỗ trợ người dùng khác.

Máy in tem Zebra ZT111 được lựa chọn sử dụng cho các hoạt động in ấn, tạo hình ảnh, thông tin lên bề mặt tem nhãn dán theo nhu cầu người dùng trong nhiều lĩnh vực, ngành nghề như kho vận (in phiếu giao hàng, đơn hàng), sản xuất (in tem phụin tem qr code), bán lẻ, kinh doanh,….

Máy in mã vạch Zebra ZT111 có thiết kế gọn gàng, hiện đại
Máy in mã vạch Zebra ZT111 có thiết kế gọn gàng, hiện đại

Lợi ích khi trang bị máy in mã vạch Zebra ZT111 công nghiệp

Máy in mã vạch Zebra ZT111 là model máy in cung cấp giải pháp in chất lượng cao với ngân sách tiết kiệm được hãng công nhận và tung ra thị trường.

Thiết bị cung cấp tới người dùng khả năng chinh phục tem nhãn mã vạch phức tạp với sự vượt trội từ đầu in máy hay các tính năng về bộ nhớ, ngôn ngữ lập trình, kết nối,… đều mang lại sự thuận tiện tối đa.

Zebra ZT111 là phiên bản máy thay thế cho Zebra ZT220 trước đó, ZT111 có tốc độ vận hành nhanh hơn ZT220 đến 33% (được đo lường và tính toán từ thực tế bởi Zebra) cam kết mang đến cho người dùng những hiệu quả làm việc hiệu suất cao, chất lượng tem in vượt trội.

Máy in mã vạch Zebra ZT111 thuộc dòng máy bán công nghiệp, có hiệu suất in mạnh
Máy in mã vạch Zebra ZT111 thuộc dòng máy bán công nghiệp, có hiệu suất in mạnh

Máy in mã vạch Zebra ZT111 công nghiệp sở hữu các tính năng làm việc vượt trội:

  • Kích thước thân máy 17 in. x 9.5 in. x 11 in với trọng lượng 7.7 kg: Zebra ZT111 nhỏ gọn phù hợp cho các không gian làm việc giới hạn dù thuộc dòng công nghiệp hiệu suất lớn, điều này giúp người dùng tối ưu hóa các không gian bố trí cho công xưởng, văn phòng hay cửa hàng của mình một cách dễ dàng, linh hoạt.
  • Cải tiến từ Zebra ZT220 cho khả năng vận hành tăng hơn 33%: Nhờ những cải tiến trong thiết kế, cấu trúc máy và các bảng vi mạch bên trong mà máy in Zebra ZT111 mang đến cho người dùng một hiệu suất làm việc chất lượng cao.
  • Tốc độ in tối đa đạt 10ips với chất lượng in sắc nét vượt trội: Ở Zebra ZT11 để phù hợp cho các nhu cầu dùng khác nhau mà thiết bị cung cấp tới người dùng các lựa chọn khác nhau về độ phân giải đầu in gồm 203dpi và 300dpi, cùng với đó là sự thay đổi về tốc độ in tương ứng nhưng vẫn đảm bảo về số lượng tem nhãn được tạo ra trong thời gian ngắn.
Máy in tem Zebra ZT111 giao tiếp với máy chủ với nhiều cổng kết nối khác nhau
Máy in tem Zebra ZT111 giao tiếp với máy chủ với nhiều cổng kết nối khác nhau
  • Cấu trúc máy chắc chắn cho tuổi thọ cao: Zebra ZT111 có thân máy được chế tạo từ khung kim loại, vỏ nhựa chất liệu cao cấp gia tăng khả năng chống chịu va chạm hay sự bào mòn của bụi bẩn và độ ẩm.
  • Bộ nhớ 256 MB SDRAM memory 256 MB on-board linear Flash memory: Giúp ZT111 lưu trữ lượng dữ liệu lớn cho thời gian làm việc lâu dài, xử lý thông tin in dễ dàng chính xác.
  • Cổng kết nối đa dạng USB 2.0 and RS-232 Serial port, 10/100 Ethernet, and USB Host: Cho phép người dùng kết nối và truyền dữ liệu in từ hầu hết các giao thức máy chủ phổ biến trên thị trường. Thậm chí người dùng có thể ghép nối và in với các thiết bị di động tương thích bằng thẻ Print Touch (NFC). Hoặc, thêm cổng Ethernet thứ hai hoặc Wi-Fi™ 802.11ac.
Zebra ZT111 kết cấu đơn giản, dễ thay lắp, dễ vận hành
Zebra ZT111 kết cấu đơn giản, dễ thay lắp, dễ vận hành

Chính sách bảo hành, hậu mãi, vận chuyển với Zebra ZT111

Mua máy in mã vạch công nghiệp Zebra ZT411 chính hãng, giá rẻ tại Thế Giới Mã Vạch với các chính sách tốt đi kèm như sau:

Chính sách mua máy in mã vạch Zebra ZT411
Chính sách mua máy in mã vạch Zebra ZT411
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in mã vạch công nghiệp Zebra ZT111”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Zebra
Model ZT111
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp hoặc truyền nhiệt
Kích thước ZT111 Closed: 17 in. x 9.5 in. x 11 in. (L x W x H)
432 mm x 241 mm x 279 mm (L x W x H)
Trọng lượng ZT111: 17 lbs./7.7 kg
Cấu trúc Khung kim loại và vỏ nhựa
Cổng kết nối USB 2.0 và RS-232 Serial port, 10/100 Ethernet, và USB Host
Đèn chỉ báo người dùng Đèn LED năm màu cho biết trạng thái máy in nhanh
Phím hỗ trợ vận hành Bàn phím ba nút
Độ phân giải 203 dpi/8 dots per mm
300 dpi/12 dots per mm (optional)
Bộ nhớ 256 MB SDRAM memory
256 MB on-board linear Flash memory
Chiều rộng in tối đa 4,09 inch/104 mm
Tốc độ in tối đa 10 ips (203 dpi)
6 ips (300 dpi)
Cảm biến phương tiện Cảm biến truyền và phản xạ có thể di chuyển
Chiều dài in tối đa 203 dpi: 157 inch/3988 mm
300 dpi: 73 inch/1854 mm
Nhãn in Chiều dài nhãn và lót tối thiểu:
+ Tear mode: 0.7 in/18 mm
+ Cutter mode: 1 in/25 mm
+ Peel mode: 0.5 in/13 mm
Độ rộng nhãn in: 0.75 in./19.4 mm đến 4.50 in./114 mm
Kích thước cuộn nhãn:
+ 8,0 in./203 mm OD trên lõi ID 3,0 in./76 mm
+ 6,0 in./152 mm OD trên lõi ID 1,0 in./25 mm
Độ dày nhãn: 0,003 in./0,076 mm đến 0,010 in./0,25 mm
Loại nhãn: Continuous, die-cut, notch, black mark
Ruy băng mực in Chiêu dài tiêu chuẩn: 1.476 ft./450 m
Bề rộng: 2 inch/51 mm đến 4,33 inch/110 mm
Cốt lõi: 1,0 inch/25,4 mm
Môi trường làm việc Nhiệt độ hoạt động.
Truyền nhiệt : 40ºF đến 105ºF/5º đến 40ºC
Nhiệt trực tiếp : 32ºF đến 105ºF/0º đến 40ºC
Nhiệt độ lưu trữ/vận chuyển: -40ºF đến 140ºF/-40º đến 60ºC
Độ ẩm hoạt động : 20% đến 85% không ngưng tụ
Độ ẩm lưu trữ: 5% đến 85% không ngưng tụ
Nguồn điện Nguồn cung cấp điện tự động đa năng (tuân thủ PFC)
100-240 VAC; Chứng nhận 50-60 Hz
ENERGY STAR® certified
Cơ quan phê duyệt IEC 62368-1, EN55022 Loại B, EN55024, EN55035, EN61000-3-2, EN61000-3-3, FCC Loại B, ICES-003, FCC 15.209; 15.247(d), IC RSS 247, EN 300 328, EN 301 893, EN 62311, cTUVus, Dấu CE, UKCA, VCCI, RCM, S-Mark, CCC, CU EAC, BSMI, KCC, & BIS
Firmware ZBI 2.0™ — Ngôn ngữ lập trình mạnh mẽ tùy chọn cho phép máy in chạy các ứng dụng độc lập, kết nối với thiết bị ngoại vi, v.v.
ZPL và ZPL II™ — Ngôn ngữ Lập trình Zebra cung cấp định dạng nhãn phức tạp và điều khiển máy in, đồng thời tương thích với tất cả các máy in Zebra.
EPL và EPL2™ — Ngôn ngữ lập trình Eltron với Chế độ dòng đơn giản hóa định dạng nhãn và cho phép tương thích định dạng với các ứng dụng cũ. (EPL với Chế độ dòng chỉ khả dụng trên các kiểu máy nhiệt trực tiếp.) (EPL chỉ khả dụng trên các kiểu máy 203 dpi.)
Barcode Symbologies Linear Barcodes: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN with 2 or 5 digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar, Planet Code
2D Barcodes: Aztec, Codablock, PDF417, Code 49, Data Matrix, MaxiCode, QR Code, MicroPDF417, TLC 39, RSS-14 (and composite)
Fonts and Graphics 7 bitmapped, 1 smooth-scalable (CG Triumvirate™ Bold Condensed*) Pre-loaded Unicode™-compliant scalable fonts for EMEA character sets International character sets supporting the following code page: IBM® Code Page 850
Supports user-defined fonts and graphics, including custom logos ZPL II drawing commands including boxes and lines 64 MB user available Flash memory storage for downloadable objects; 32 MB user-available SDRAM
Tùy chọn và phụ kiện Communication
• 802.11ac Wi-Fi option card
• 10/100 Ethernet option card
• Applicator Interface
Media Handling
• Peel – loại gắn phía trước, bóc thụ động không có trục xoay
• Máy cắt — máy cắt kiểu chém gắn phía trước
Keyboard Display Unit
• ZKDU™ keyboard display units for stand-alone printing applications
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Sale -9%
Giá gốc là: 49.800.000₫.Giá hiện tại là: 45.400.000₫. (Giá chưa gồm VAT)

Thương hiệu Zebra
Model ZT111
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp hoặc truyền nhiệt
Kích thước ZT111 Closed: 17 in. x 9.5 in. x 11 in. (L x W x H)
432 mm x 241 mm x 279 mm (L x W x H)
Trọng lượng ZT111: 17 lbs./7.7 kg
Cấu trúc Khung kim loại và vỏ nhựa
Cổng kết nối USB 2.0 và RS-232 Serial port, 10/100 Ethernet, và USB Host
Đèn chỉ báo người dùng Đèn LED năm màu cho biết trạng thái máy in nhanh
Phím hỗ trợ vận hành Bàn phím ba nút
Độ phân giải 203 dpi/8 dots per mm
300 dpi/12 dots per mm (optional)
Bộ nhớ 256 MB SDRAM memory
256 MB on-board linear Flash memory
Chiều rộng in tối đa 4,09 inch/104 mm
Tốc độ in tối đa 10 ips (203 dpi)
6 ips (300 dpi)
Cảm biến phương tiện Cảm biến truyền và phản xạ có thể di chuyển
Chiều dài in tối đa 203 dpi: 157 inch/3988 mm
300 dpi: 73 inch/1854 mm
Nhãn in Chiều dài nhãn và lót tối thiểu:
+ Tear mode: 0.7 in/18 mm
+ Cutter mode: 1 in/25 mm
+ Peel mode: 0.5 in/13 mm
Độ rộng nhãn in: 0.75 in./19.4 mm đến 4.50 in./114 mm
Kích thước cuộn nhãn:
+ 8,0 in./203 mm OD trên lõi ID 3,0 in./76 mm
+ 6,0 in./152 mm OD trên lõi ID 1,0 in./25 mm
Độ dày nhãn: 0,003 in./0,076 mm đến 0,010 in./0,25 mm
Loại nhãn: Continuous, die-cut, notch, black mark
Ruy băng mực in Chiêu dài tiêu chuẩn: 1.476 ft./450 m
Bề rộng: 2 inch/51 mm đến 4,33 inch/110 mm
Cốt lõi: 1,0 inch/25,4 mm
Môi trường làm việc Nhiệt độ hoạt động.
Truyền nhiệt : 40ºF đến 105ºF/5º đến 40ºC
Nhiệt trực tiếp : 32ºF đến 105ºF/0º đến 40ºC
Nhiệt độ lưu trữ/vận chuyển: -40ºF đến 140ºF/-40º đến 60ºC
Độ ẩm hoạt động : 20% đến 85% không ngưng tụ
Độ ẩm lưu trữ: 5% đến 85% không ngưng tụ
Nguồn điện Nguồn cung cấp điện tự động đa năng (tuân thủ PFC)
100-240 VAC; Chứng nhận 50-60 Hz
ENERGY STAR® certified
Cơ quan phê duyệt IEC 62368-1, EN55022 Loại B, EN55024, EN55035, EN61000-3-2, EN61000-3-3, FCC Loại B, ICES-003, FCC 15.209; 15.247(d), IC RSS 247, EN 300 328, EN 301 893, EN 62311, cTUVus, Dấu CE, UKCA, VCCI, RCM, S-Mark, CCC, CU EAC, BSMI, KCC, & BIS
Firmware ZBI 2.0™ — Ngôn ngữ lập trình mạnh mẽ tùy chọn cho phép máy in chạy các ứng dụng độc lập, kết nối với thiết bị ngoại vi, v.v.
ZPL và ZPL II™ — Ngôn ngữ Lập trình Zebra cung cấp định dạng nhãn phức tạp và điều khiển máy in, đồng thời tương thích với tất cả các máy in Zebra.
EPL và EPL2™ — Ngôn ngữ lập trình Eltron với Chế độ dòng đơn giản hóa định dạng nhãn và cho phép tương thích định dạng với các ứng dụng cũ. (EPL với Chế độ dòng chỉ khả dụng trên các kiểu máy nhiệt trực tiếp.) (EPL chỉ khả dụng trên các kiểu máy 203 dpi.)
Barcode Symbologies Linear Barcodes: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN with 2 or 5 digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar, Planet Code
2D Barcodes: Aztec, Codablock, PDF417, Code 49, Data Matrix, MaxiCode, QR Code, MicroPDF417, TLC 39, RSS-14 (and composite)
Fonts and Graphics 7 bitmapped, 1 smooth-scalable (CG Triumvirate™ Bold Condensed*) Pre-loaded Unicode™-compliant scalable fonts for EMEA character sets International character sets supporting the following code page: IBM® Code Page 850
Supports user-defined fonts and graphics, including custom logos ZPL II drawing commands including boxes and lines 64 MB user available Flash memory storage for downloadable objects; 32 MB user-available SDRAM
Tùy chọn và phụ kiện Communication
• 802.11ac Wi-Fi option card
• 10/100 Ethernet option card
• Applicator Interface
Media Handling
• Peel – loại gắn phía trước, bóc thụ động không có trục xoay
• Máy cắt — máy cắt kiểu chém gắn phía trước
Keyboard Display Unit
• ZKDU™ keyboard display units for stand-alone printing applications