Máy in mã vạch Zebra ZQ610 Plus di động

SKU: PRINTER-ZEBRAZQ610PLUS
Thương hiệu:
Model: ZQ610 Plus
Còn hàng

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Zebra ZQ610 Plus có đầu in rộng 48mm/1.9 in
  • Chuẩn: IP54
  • Độ phân giải 203dpi (8 dots/mm)
  • Bộ nhớ 256MB RAM; 512MB Flash (Tiêu chuẩn)
  • Bộ xử lý 400 MHz 32-bit ARM processo

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Zebra ZQ610 Plus di động

Để thay thế cho những dòng thuộc ZQ600 Series, hãng đã nhanh chóng cải tiến và cho ra thị trường dòng máy ZQ600 Plus Series với năng suất vận hành, tính thân thiện và khả năng quản lý lên một tầm cao mới.

Máy in mã vạch di động Zebra ZQ610 Plus – Là một trong những phiên bản thuộc ZQ600 Plus Series hỗ trợ in ấn hiệu quả các con tem rộng gần 2 inch với công nghệ in nhiệt trực tiếp, không dừng mực.

Lợi ích máy in mã vạch cầm tay Zebra ZQ610 Plus:

Máy in mã vạch Zebra ZQ610 Plus nổi bật với thiết kế cầm tay nhỏ gọn, rất tiện lợi để người dùng có thể mang theo bên mình để hỗ trợ in ấn linh hoạt ở mọi lúc, mọi nơi mà không hề có sự vướng víu nào.

Vì được trang bị cho công nghệ in nhiệt trực tiếp nên trong quá trình vận hành thiết bị sẽ không cần phải sử dụng đến mực in nhưng tem nhãn khi in ra vẫn được đảm bảo về độ rõ nét.

Bộ nhớ cải tiến giúp lưu trữ được nhiều dữ liệu, thông tin hơn cũng như giúp xử lý các lệnh in mượt mà và nhanh chóng hơn.

– Vì để tiện cho việc lắp đặt giấy in trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn, hãng đã thiết kế cho Zebra ZQ610 Plus dạng hình vỏ sò, khi mở, phần nắp sẽ hướng lên trên.

– Tuy là dòng cầm tay nhưng hiệu suất in ấn cũng như độ êm ái, mượt mà vẫn được đánh giá rất cao từ chuyên gia lẫn người dùng.

– Sở hữu đầu in nhỏ, chưa đến 2inch kết hợp cùng độ phân giải tiêu chuẩn 203dpi, máy in mã vạch Zebra ZQ610 Plus sẽ giúp in hiệu quả, rõ ràng các tem nhãn thông tin có khổ rộng nhỏ hơn 48mm. Một số tem nhãn nổi bật được in bởi ZQ610 Plus là: tem nhãn cạnh kệ, tem đánh dấu, biên lai điểm bán hàng di động, tem nhãn dán trên hộp,…

– Màn hình màu 288 x 240 pixel, thể hiện các thông tin một cách trực quan, sinh động, giúp cho việc vận hành, nhận biết trạng thái máy hiệu quả, dễ dàng hơn. Màn hình kính cường lực và thiết kế liền khối cho độ bền cao.

– Máy in mã vạch cầm tay Zebra ZQ610 Plus được tích hợp cho Pin PowerPrecision+ Li-Ion dung lượng 3250mAh (nominal) 23,4 Wh (pin tháo rời, sạc lại) nhằm đem đến thời gian sử dụng lâu nhất.

– Nổi bật với tính năng chẩn đoán đầu in độc đáo, trong quá trình sử dụng, máy in cầm tay Zebra ZQ610 Plus sẽ hiển thị về tình trạng của đầu in để người dùng có thể nhận biết và thực hiện các hành động trước khi phụ kiện này có vấn đề gì, gây ảnh hưởng đến năng suất vận hành.

– Không kén máy chủ, chỉ cần là thiết bị di động thuộc nhiều hệ điều hành Apple® iOS, Android™ và Windows® Mobile thì đều có thể kết nối được với máy in tem cầm tay Zebra ZQ610 Plus qua Bluetooth và Wifi.

– Bộ nhớ lớn với 256MB RAM và 512MB Flash, cho phép lưu trữ tất cả các phông chữ và đồ họa của bạn cần ngày nay,  tất cả các bản nâng cấp chương trình cơ sở và các công cụ Print DNA mới trong nhiều năm tới.

– Vì có thiết kế gần như giống nhau nên người dùng có thể sử dụng phụ kiện của các dòng QLn trước đó cho dòng ZQ để tiết kiệm chi phí mà không cần phải đầu tư mới lại.

– Bên cạnh phiên bản thường, hãng cho ra thêm phiên bản máy in Zebra ZQ610 Plus-HC với màu sắc trắng sáng cùng lớp vỏ nhựa có thể khử trùng để có thể ứng dụng tốt trong môi trường y tế.

Chính sách bảo hành, hậu mãi, vận chuyển với Zebra ZQ610 Plus

Mua máy in mã vạch di động Zebra ZQ610 Plus chính hãng, chất lượng tại Thế Giới Mã Vạch với các chính sách tốt như sau:

Chính sách mua máy in mã vạch Zebra ZQ610 Plus
Chính sách mua máy in mã vạch Zebra ZQ610 Plus
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in mã vạch Zebra ZQ610 Plus di động”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Zebra
Model ZQ610 Plus
Kích thước
(L x W x H)
6,73 inch x 3,6 inch x 2,85 inch
170,9 mm x 91,4 mm x 72,4 mm
Trọng lượng 0,6 kg/ 1,33 lbs (Kèm Pin)
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp
Kết nối Apple® iOS, Android và Windows® Mobile
Cutter Tear bar
Quản lý Mirror, SNMP, Web server, Profile Manager, AirWatch®, SOTI® MobiControl™ and Ivanti Avalanche® (powered by Wavelink)
Giao diện • Màn hình màu, dễ đọc (288 x 240 pixel)
• Màn hình màu có thể được tùy chỉnh bằng WML (văn bản và biểu tượng)
• Nút điều hướng 5 chiều, hai phím được xác định bằng phần mềm
• Cảnh báo màu máy in trên màn hình
Thông số rơi Khả năng chịu rơi nhiều lần từ độ cao 5 ft./1,52 m xuống bê tông
Chuẩn IP54
Hướng in • Hỗ trợ XML
• Hỗ trợ in dọc và ngang
• Có thể sử dụng máy in ở mọi hướng
Hệ điều hành Link-OS®
Độ phân giải 203dpi (8 dots/mm)
Bộ nhớ 256MB RAM; 512MB Flash (Tiêu chuẩn)
Bộ xử lý 400 MHz 32-bit ARM processor
Khổ rộng in tối đa 48mm/1.9 in
Tốc độ in tối đa Lên đến 4.5 in./115 mm per second
Cảm biến phương tiện Cảm biến vết đen và khe hở phương tiện sử dụng cảm biến vị trí trung tâm cố định; nhãn hiện tại có cảm biến để cấp nhãn theo lô cùng một lúc
Độ dài in Tối thiểu: 0,5 inch/12,7 mm
Tối đa: 32 inch/813 mm
Pin 3250mAh (nominal) 23,4 Wh Pin PowerPrecision+ Li-Ion có thể sạc lại, có thể tháo rời
Đặc điểm nhãn in • Chiều dài nhãn và lớp lót: 0,5 in./12,7 mm đến 32 in./813 mm hoặc liên tục
• Chiều rộng nhãn: 1,0 inch./25 mm đến 2,18 inch./55,4 mm
• Kích thước cuộn nhãn tối đa: OD 2,2 in./55,9 mm trên lõi bên trong 0,75 in./19 mm hoặc 1,375 in./34,9 mm
• Độ dày: 2.3 mil to 5.5 mil tag stock or 6.5 mil label stock
• Loại nhãn: Nhãn và thẻ cắt khuôn, nhãn không lót, giấy biên nhận, thanh và khe màu đen
Môi trường hoạt động • Nhiệt độ hoạt động: -4°F đến 122°F/ -20°C đến 50°C
• Độ ẩm hoạt động: 10% đến 90% không ngưng tụ
• Nhiệt độ lưu trữ/vận chuyển: -13°F đến 149°F/ -25° C đến 65°C
• Độ ẩm bảo quản: 10% đến 90% không ngưng tụ
Phê duyệt của cơ quan Emissions: FCC Part 15, Subpart B, EN55022 Class-B, EN60950, EN55024 and VCCI class B
Susceptibility: EN55024, EN61000-4-2, EN61000-4-3, EN61000-4-4, and EN61000-4-5
Safety: CE, TUV, CSA, ENERGY STAR® certified
Firmware Ngôn ngữ lập trình CPCL, EPL và ZPL
ZBI 2.x™—ngôn ngữ lập trình mạnh mẽ cho phép máy in chạy các ứng dụng độc lập, kết nối với thiết bị ngoại vi và hơn thế nữa
Ký hiệu mã vạch • Tỷ lệ mã vạch: 1,5:1, 2:1, 2,5:1, 3:1, 3,5:1
• Mã vạch tuyến tính: Mã 39, Mã 93, UCC/EAN128, Mã 128, Codabar (NW-7), Interleaved 2-of-5, UPC-A, UPC-E, tiện ích bổ sung 2 và 5 chữ số, EAN-8, EAN-13, tiện ích bổ sung 2 và 5 chữ số
• Mã vạch 2D: PDF417, MicroPDF417, MaxiCode, QR Code, GS1/DataBar™ (RSS) family, Aztec, MSI/ Plessey, FIM Postnet, Data Matrix, TLC39
Phông chữ chuẩn 25 bitmap, 1 smooth, có thể mở rộng (CG Triumvirate Bold Condensed 1)
Phông chữ tùy chọn Phông chữ bitmapped/có thể mở rộng có thể tải xuống
Bộ ký tự quốc tế (tùy chọn): Tiếng Trung (truyền thống/ giản thể); Tiếng Nhật; Hàn Quốc; Thái, Việt
Khả năng giao tiếp và giao diện
ZebraNet® Wi-Fi 6 (802.11ax) dual radio with support for • Simultaneous Bluetooth 5.3 with BT SIG Certification
• MIMO antenna design
• Operation on both the 2.4GHz and 5GHz frequency bands
• WPA3, WPA2, WPA
• 802.11k, 802.11v and 802.11r roaming standards
• TKIP and AES encryption
• 802.1x (with WPA or WPA2)
• EAP-FAST, EAP-TTLS, EAP-TLS, PEAP, LEAP
• 802.11d and 802.11i
• Fast roaming using Pairwise Master Key (PMK) caching, Opportunistic Key Caching (OKC), EAP Fast Session resumption or 802.11r
ZebraNet Wi-Fi 5 (802.11ac) dual radio with support for • Simultaneous Bluetooth 4.2
• TKIP and AES encryption
• WPA and WPA2
• 802.1x (with WEP, WPA or WPA2)
• EAP-FAST, EAP-TTLS, EAP-TLS, PEAP, LEAP
• 802.11d and 802.11i
• Wi-Fi Certification
• Fast roaming using Pairwise Master Key (PMK) caching, Opportunistic
• Key Caching (OKC), EAP Fast Session resumption or 802.11r
Bluetooth 4.2 (Classic and BLE) radio • Security modes 1 – 4
• Made for iPod/iPhone/iPad” certified
• Key Bonding
Ethernet 10/100 Ethernet support (via charging cradle)
Thông số kỹ thuật truyền thông cáp • Giao diện tốc độ đầy đủ USB 2.0 (12 Mbps)
• Đầu nối Mini-B với các cải tiến giảm căng thẳng tùy chọn
• Giao diện nối tiếp: Cổng RS-232C 14 chân để liên lạc với thiết bị đầu cuối hoặc máy chủ khác lên tới 115,2 Kbps
Print DNA Software Durable printers are essential, but it’s the software inside that will keep them in action. That’s why we built Zebra Print DNA into our printers. It’s a suite of software capabilities that give you the ability to optimize printer performance over their entire lifecycle even as your business needs evolve.
Phiên bản ZQ610 Plus-HC
Lớp vỏ Nhựa có thể khử trùng với tông màu chăm sóc sức khỏe
Môi trường hoạt động • Nhiệt độ hoạt động: 32°F đến 122°F/ 0°C đến 50°C
• Độ ẩm hoạt động: 10% đến 90% không ngưng tụ
• Nhiệt độ lưu trữ/ vận chuyển: -13°F đến 149°F/ -25°C đến 65°C1
• Độ ẩm bảo quản: 10% đến 90% không ngưng tụ
Tùy chọn và phụ kiện Tùy chọn sạc—bên trong máy in:
• Bộ đổi nguồn AC được chứng nhận IEC 60601 cho môi trường y tế
• Giá đỡ đơn: Ethernet một khoang và đế sạc với bộ đổi nguồn AC IEC60601
• Giá đỡ bốn: Ethernet bốn khoang, đế sạc và bộ chuyển đổi AC, có công tắc bên trong và cổng xếp chồng
Tùy chọn sạc—bên ngoài máy in:
• Bộ sạc pin 1 khoang, 3 khoang và 6 khoang
• Pin dự phòng
Tùy chọn mang theo:
• Dây đeo vai : có sẵn ở phiên bản tiêu chuẩn hoặc chăm sóc sức khỏe (phiên bản chăm sóc sức khỏe có khả năng chịu đựng chất tẩy rửa tương tự như máy in)
• Dây đeo tay
• Vỏ mềm
Serial and USB cables with strain relief

 

Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Thương hiệu Zebra
Model ZQ610 Plus
Kích thước
(L x W x H)
6,73 inch x 3,6 inch x 2,85 inch
170,9 mm x 91,4 mm x 72,4 mm
Trọng lượng 0,6 kg/ 1,33 lbs (Kèm Pin)
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp
Kết nối Apple® iOS, Android và Windows® Mobile
Cutter Tear bar
Quản lý Mirror, SNMP, Web server, Profile Manager, AirWatch®, SOTI® MobiControl™ and Ivanti Avalanche® (powered by Wavelink)
Giao diện • Màn hình màu, dễ đọc (288 x 240 pixel)
• Màn hình màu có thể được tùy chỉnh bằng WML (văn bản và biểu tượng)
• Nút điều hướng 5 chiều, hai phím được xác định bằng phần mềm
• Cảnh báo màu máy in trên màn hình
Thông số rơi Khả năng chịu rơi nhiều lần từ độ cao 5 ft./1,52 m xuống bê tông
Chuẩn IP54
Hướng in • Hỗ trợ XML
• Hỗ trợ in dọc và ngang
• Có thể sử dụng máy in ở mọi hướng
Hệ điều hành Link-OS®
Độ phân giải 203dpi (8 dots/mm)
Bộ nhớ 256MB RAM; 512MB Flash (Tiêu chuẩn)
Bộ xử lý 400 MHz 32-bit ARM processor
Khổ rộng in tối đa 48mm/1.9 in
Tốc độ in tối đa Lên đến 4.5 in./115 mm per second
Cảm biến phương tiện Cảm biến vết đen và khe hở phương tiện sử dụng cảm biến vị trí trung tâm cố định; nhãn hiện tại có cảm biến để cấp nhãn theo lô cùng một lúc
Độ dài in Tối thiểu: 0,5 inch/12,7 mm
Tối đa: 32 inch/813 mm
Pin 3250mAh (nominal) 23,4 Wh Pin PowerPrecision+ Li-Ion có thể sạc lại, có thể tháo rời
Đặc điểm nhãn in • Chiều dài nhãn và lớp lót: 0,5 in./12,7 mm đến 32 in./813 mm hoặc liên tục
• Chiều rộng nhãn: 1,0 inch./25 mm đến 2,18 inch./55,4 mm
• Kích thước cuộn nhãn tối đa: OD 2,2 in./55,9 mm trên lõi bên trong 0,75 in./19 mm hoặc 1,375 in./34,9 mm
• Độ dày: 2.3 mil to 5.5 mil tag stock or 6.5 mil label stock
• Loại nhãn: Nhãn và thẻ cắt khuôn, nhãn không lót, giấy biên nhận, thanh và khe màu đen
Môi trường hoạt động • Nhiệt độ hoạt động: -4°F đến 122°F/ -20°C đến 50°C
• Độ ẩm hoạt động: 10% đến 90% không ngưng tụ
• Nhiệt độ lưu trữ/vận chuyển: -13°F đến 149°F/ -25° C đến 65°C
• Độ ẩm bảo quản: 10% đến 90% không ngưng tụ
Phê duyệt của cơ quan Emissions: FCC Part 15, Subpart B, EN55022 Class-B, EN60950, EN55024 and VCCI class B
Susceptibility: EN55024, EN61000-4-2, EN61000-4-3, EN61000-4-4, and EN61000-4-5
Safety: CE, TUV, CSA, ENERGY STAR® certified
Firmware Ngôn ngữ lập trình CPCL, EPL và ZPL
ZBI 2.x™—ngôn ngữ lập trình mạnh mẽ cho phép máy in chạy các ứng dụng độc lập, kết nối với thiết bị ngoại vi và hơn thế nữa
Ký hiệu mã vạch • Tỷ lệ mã vạch: 1,5:1, 2:1, 2,5:1, 3:1, 3,5:1
• Mã vạch tuyến tính: Mã 39, Mã 93, UCC/EAN128, Mã 128, Codabar (NW-7), Interleaved 2-of-5, UPC-A, UPC-E, tiện ích bổ sung 2 và 5 chữ số, EAN-8, EAN-13, tiện ích bổ sung 2 và 5 chữ số
• Mã vạch 2D: PDF417, MicroPDF417, MaxiCode, QR Code, GS1/DataBar™ (RSS) family, Aztec, MSI/ Plessey, FIM Postnet, Data Matrix, TLC39
Phông chữ chuẩn 25 bitmap, 1 smooth, có thể mở rộng (CG Triumvirate Bold Condensed 1)
Phông chữ tùy chọn Phông chữ bitmapped/có thể mở rộng có thể tải xuống
Bộ ký tự quốc tế (tùy chọn): Tiếng Trung (truyền thống/ giản thể); Tiếng Nhật; Hàn Quốc; Thái, Việt
Khả năng giao tiếp và giao diện
ZebraNet® Wi-Fi 6 (802.11ax) dual radio with support for • Simultaneous Bluetooth 5.3 with BT SIG Certification
• MIMO antenna design
• Operation on both the 2.4GHz and 5GHz frequency bands
• WPA3, WPA2, WPA
• 802.11k, 802.11v and 802.11r roaming standards
• TKIP and AES encryption
• 802.1x (with WPA or WPA2)
• EAP-FAST, EAP-TTLS, EAP-TLS, PEAP, LEAP
• 802.11d and 802.11i
• Fast roaming using Pairwise Master Key (PMK) caching, Opportunistic Key Caching (OKC), EAP Fast Session resumption or 802.11r
ZebraNet Wi-Fi 5 (802.11ac) dual radio with support for • Simultaneous Bluetooth 4.2
• TKIP and AES encryption
• WPA and WPA2
• 802.1x (with WEP, WPA or WPA2)
• EAP-FAST, EAP-TTLS, EAP-TLS, PEAP, LEAP
• 802.11d and 802.11i
• Wi-Fi Certification
• Fast roaming using Pairwise Master Key (PMK) caching, Opportunistic
• Key Caching (OKC), EAP Fast Session resumption or 802.11r
Bluetooth 4.2 (Classic and BLE) radio • Security modes 1 – 4
• Made for iPod/iPhone/iPad” certified
• Key Bonding
Ethernet 10/100 Ethernet support (via charging cradle)
Thông số kỹ thuật truyền thông cáp • Giao diện tốc độ đầy đủ USB 2.0 (12 Mbps)
• Đầu nối Mini-B với các cải tiến giảm căng thẳng tùy chọn
• Giao diện nối tiếp: Cổng RS-232C 14 chân để liên lạc với thiết bị đầu cuối hoặc máy chủ khác lên tới 115,2 Kbps
Print DNA Software Durable printers are essential, but it’s the software inside that will keep them in action. That’s why we built Zebra Print DNA into our printers. It’s a suite of software capabilities that give you the ability to optimize printer performance over their entire lifecycle even as your business needs evolve.
Phiên bản ZQ610 Plus-HC
Lớp vỏ Nhựa có thể khử trùng với tông màu chăm sóc sức khỏe
Môi trường hoạt động • Nhiệt độ hoạt động: 32°F đến 122°F/ 0°C đến 50°C
• Độ ẩm hoạt động: 10% đến 90% không ngưng tụ
• Nhiệt độ lưu trữ/ vận chuyển: -13°F đến 149°F/ -25°C đến 65°C1
• Độ ẩm bảo quản: 10% đến 90% không ngưng tụ
Tùy chọn và phụ kiện Tùy chọn sạc—bên trong máy in:
• Bộ đổi nguồn AC được chứng nhận IEC 60601 cho môi trường y tế
• Giá đỡ đơn: Ethernet một khoang và đế sạc với bộ đổi nguồn AC IEC60601
• Giá đỡ bốn: Ethernet bốn khoang, đế sạc và bộ chuyển đổi AC, có công tắc bên trong và cổng xếp chồng
Tùy chọn sạc—bên ngoài máy in:
• Bộ sạc pin 1 khoang, 3 khoang và 6 khoang
• Pin dự phòng
Tùy chọn mang theo:
• Dây đeo vai : có sẵn ở phiên bản tiêu chuẩn hoặc chăm sóc sức khỏe (phiên bản chăm sóc sức khỏe có khả năng chịu đựng chất tẩy rửa tương tự như máy in)
• Dây đeo tay
• Vỏ mềm
Serial and USB cables with strain relief