Máy in mã vạch Zebra ZQ511 di động

SKU: PRINTER-ZEBRAZQ511
Thương hiệu:
Model: Zebra ZQ511
Còn hàng

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Zebra ZQ511 có đầu in rộng 2,83 inch/ 72mm
  • Độ phân giải 203dpi (8 dots/mm)
  • Bộ nhớ 256MB RAM; 512MB Flash (Tiêu chuẩn)
  • Bộ xử lý 400 MHz 32-bit ARM processo
  • Tốc độ in tối đa Lên đến 5 ips (127mm/s) (khi bật Chế độ in nháp).

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Zebra ZQ511 di động

Nằm trong series Zebra ZQ500, máy in mã vạch cầm tay Zebra ZQ511 không chỉ được cải tiến thêm nhiều tính năng mới về khả năng vận hành mà còn được thừa hưởng cả những tinh hoa nổi bật của dòng cũ trước đó.

Tuy chỉ in được khổ tem nhỏ 2,83 inch (72mm) thế nhưng máy in tem Zebra ZQ511 vẫn nhận được rất nhiều sự ưa chuộng từ các doanh nghiệp bán lẻ, các khu sản xuất, kho bãi; Vận chuyển, hậu cần;…để in ấn các tem nhãn dán thùng hàng; tem nhãn đánh dấu; tem dán kệ; tem giao hàng;…

Lợi ích máy in mã vạch cầm tay Zebra ZQ511

Ngoài in tem nhãn thông thường, máy in Zebra ZQ511 còn được trang bị cho tính năng in phiếu hóa đơn (Giấy in nhiệt không có bế keo). Là một trong những giải pháp đầu tư tiết kiệm khi mua một được hẳn 2 khả năng in ấn nổi bật, rất thích hợp cho những đơn vị bán lẻ, giao hàng, vận chuyển,…hiện nay.

Sở hữu độ phân giải tiêu chuẩn 203dpi, những con tem, những chiếc bill – hóa đơn được tạo ra đều có sự rõ ràng mặc dù không có sử dụng mực in trong quá trình in ấn.

Thiết kế máy nhỏ gọn, rất tiện để cầm tay, bỏ túi hoặc mang theo bên người để thực hiện thao tác in ấn tức thì ở mọi thời điểm mà không hề có bất kỳ sự vướng víu nào.

Máy in mã vạch cầm tay di động Zebra ZQ511 nhỏ gọn, hiện đại
Máy in mã vạch cầm tay di động Zebra ZQ511 nhỏ gọn, hiện đại

–  Được thiết kế và được chứng nhận MIL-STD 810G về khả năng thả rơi và va đập, Zebra ZQ511 sở hữu độ bên ấn tượng với khả năng chịu rơi nhiều lần từ độ cao 6,6 ft./2 m xuống bê tông và khả năng lật nhào theo thông số kỹ thuật IEC68-2-32 với 1300 lần rơi tự do từ độ cao 3,3’/1m.

– Thân thiện, dễ vận hành, dù là người không rành về kỹ thuật cũng vẫn sử dụng dễ dàng để thiết lập và in ấn ra những con tem, phiếu in hóa đơn,… theo đúng nhu cầu sử dụng của các doanh nghiệp.

– Với đầu in rộng gần 3inch, máy in mã vạch cầm tay Zebra ZQ511 cho phép người dùng in hiệu quả nhiều khổ tem khác nhau, miễn sao khổ giấy in phải nhỏ hơn đầu in để tem nhãn sau khi được tạo ra có sự đảm bảo về tính thẩm mỹ.

– Nhằm nâng cao sự tối ưu trong in ấn, hãng đã trang bị cho ZQ511 khả năng in ấn kép, tức là vừa hỗ trợ in decal tem nhãn (có bế sẵn keo) vừa hỗ trợ in giấy in bill (Giấy in không có lớp keo).

Máy in mã vạch cầm tay Zebra ZQ511 sở hữu đầu in rộng 2inch
Máy in mã vạch cầm tay Zebra ZQ511 sở hữu đầu in rộng 2inch

– So với các dòng máy trước thì tốc độ in của Zebra ZQ511 có tăng lên khoảng 5 inch mỗi giây khi in ở “chế độ nháp” – đây là chế độ chỉ in văn bản.

– Pin PowerPrecision+ dung lượng cao 3250 mAh, cung cấp năng lượng đủ để người dùng có thể sử dụng trong ngày mà không lo bị hết pin giữa chừng rồi gây ảnh hưởng đến hiệu suất làm việc.

– Không chỉ thế, máy còn có chế độ tiết kiệm pin bằng cách chuyển sang chế độ ngủ khi không sử dụng, sau đó tự động thức dậy khi có lệnh in được gửi qua từ máy chủ.

– Máy in tem Zebra ZQ511 được hỗ trợ cho Wi-Fi 802.11ac và các giao thức bảo mật mới nhất, cùng với Bluetooth Classic và Low Energy, doanh nghiệp có thể tin tưởng vào kết nối nhanh và an toàn.

– Tích hợp cho phần mềm Zebra Print DNA giúp người dùng dễ dàng tùy chỉnh và tích hợp các ứng dụng in cho nhiều môi trường và cơ sở hạ tầng. Quá trình triển khai sẽ được tăng tốc nhờ trình hướng dẫn thiết lập dễ sử dụng, quyền truy cập từ xa.

– Bên cạnh đó, hãng còn phát triển và cho ra mắt kèm theo phiên bản máy in Zebra ZQ511 RFID nhằm hỗ trợ in ấn và mã hóa nhãn RFID tần số siêu cao (UHF) theo yêu cầu, ở mọi nơi.

Máy in mã vạch di động Zebra ZQ511 in được cả decal lẫn giấy in hóa đơn
Máy in mã vạch di động Zebra ZQ511 in được cả decal lẫn giấy in hóa đơn

Chính sách bảo hành, hậu mãi, vận chuyển với Zebra ZQ511

Mua máy in mã vạch di động Zebra ZQ511 chính hãng, chất lượng đảm bảo tại Thế Giới Mã Vạch với các chính sách tốt như sau:

Chính sách mua máy in mã vạch Zebra ZQ511
Chính sách mua máy in mã vạch Zebra ZQ511
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in mã vạch Zebra ZQ511 di động”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Zebra
Model ZQ511
Kích thước
(L x W x H)
5,9 inch x 4,7 inch x 2,4 inch
150mm x 120mm x 62mm
Trọng lượng 0,63 kg/ 1,39 lbs (Kèm Pin)
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp
Kết nối Android, Apple iOS, Windows® Mobile
Cổng giao tiếp • Bluetooth specification 4.1 EDR + LE
• WLAN 802.11ac
Cutter Tear bar
Quản lý PPME, Mirror, SNMP, WebServer, AirWatch® và Soto Connectors và Wavelink Avalanche®
Giao diện Màn hình LCD
Thông số va chạm • Chứng nhận MIL-STD 810G về khả năng thả rơi và va đập,
• Khả năng chịu rơi nhiều lần từ độ cao 6,6 ft./2 m xuống bê tông
• Thử nghiệm lật nhào theo thông số kỹ thuật IEC68-2-32 với 1300 lần rơi tự do từ độ cao 3,3’/1m
Chuẩn IP54
Hướng in • Hỗ trợ XML
• Hỗ trợ in dọc và ngang
• Có thể sử dụng máy in ở mọi hướng
Hệ điều hành Link-OS®
Độ phân giải 203dpi (8 dots/mm)
Bộ nhớ 256MB RAM; 512MB Flash (Tiêu chuẩn)
8MB RAM, 64MB Flash (Có sẵn cho người dùng)
Khổ rộng in tối đa 2,83 inch/ 72mm
Tốc độ in tối đa Lên đến 5 ips (127mm/s) (khi bật Chế độ in nháp)
Cảm biến phương tiện Cảm biến phương tiện khoảng cách và dấu đen sử dụng cảm biến vị trí trung tâm cố định
Độ dài in Tối đa: 39 inch
Pin Pin PowerPrecision+ Li-Ion 3250 mAh (nominal), có thể tháo rời, có thể sạc lại, với pin mở rộng tùy chọn
Đặc điểm nhãn in • Chiều rộng nhãn: 1,38 inch./35mm đến 3,15 inch./80mm+1mm
• Kích thước cuộn nhãn tối đa: 2,0 inch./51 mm
• Độ dày giấy tối đa: 0,0063 in./0,1600 mm đối với nhãn và 0,0055 in./0,1397 mm đối với thẻ/biên lai
• Độ dày giấy tối thiểu: 0,0023 in./0,05842 mm cho tất cả các loại giấy (SKU ZQ511 Linerless là 0,0021 in./0,05334 mm)
• Loại nhãn: Biên nhận, Nhãn khoảng cách/ nhãn đi điểm đen, thẻ, không có lớp lót.
Môi trường hoạt động • Nhiệt độ hoạt động: -4°F đến 131°F/ -20°C đến 55°C
• Độ ẩm hoạt động: 10% đến 90% không ngưng tụ
• Nhiệt độ sạc: 32°F đến 104°F/ 0°C đến 40°C
• Giá đỡ Nhiệt độ: 32°F đến 122°F/ 0°C đến 50°C
• Nhiệt độ bảo quản: -22°F đến 150°F/ -30°C đến 66°C
• Độ ẩm bảo quản: 10% đến 90% không ngưng tụ
Phê duyệt của cơ quan Emissions: FCC Part 15, Subpart B, EN55022 Class-B, EN55024, ICES- 003, EN55032, and EN301489
Firmware Ngôn ngữ lập trình CPCL và ZPL®
ZBI 2.x™ — ngôn ngữ lập trình mạnh mẽ cho phép máy in chạy các ứng dụng độc lập, kết nối với thiết bị ngoại vi và hơn thế nữa
Tùy chọn • Mã hóa RFID
• In không lót (chỉ với con lăn trục lăn silicon)
Ký hiệu mã vạch Ký hiệu mã vạch CPCL:
• Tỉ lệ mã vạch: 1.5:1, 2:1, 2.5:1, 3:1, 3.5:1
• Mã vạch 1D: Code 39, Code 93, UCC/EAN128, Code 128, Codabar (NW-7), Interleaved 2-of-5, UPC-A, UPC-E, 2 and 5 digit add-on, EAN-8, EAN-13, 2 and 5 digit add-on
• Mã vạch 2D: PDF417, MicroPDF417, MaxiCode, QR Code, GS1/ DataBar™ (RSS) family, Aztec, MSI/ Plessey, FIM Postnet, Data Matrix, TLC39
Ký hiệu mã vạch ZPL:
• Tỉ lệ mã vạch: 2:1, 3:1, 5:2, 7:3
• Linear Barcodes: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC-A and UPC-E with EAN 2 or 5 digit extensions, Planet Code, Plessey, POSTNET, Standard 2 of 5, Industrial 2 of 5, Interleaved 2 of 5, LOGMARS, MSI, Codabar, and GS1 DataBar (RSS)
• 2D Barcodes: PDF417, MicroPDF-417, Code 49, TLC39, Maxicode, Codablock, Data Matrix, QR code, Aztec
Phông chữ chuẩn 25 bitmap, 1 smooth, có thể mở rộng (CG Triumvirate Bold Condensed, chứa UFST® từ Agfa Monotype Corporation)
Included in All Models and Part Numbers Phông chữ có thể mở rộng: Swiss721 (hỗ trợ các ký tự Latin, Cyrillic, Do Thái và Ả Rập)
Hỗ trợ các phông chữ châu Á bổ sung • Group A: Part Numbers supporting Indonesia, Taiwan, Korea, Malaysia, Australia, New Zealand, Sri Lanka, India include: Scalable Traditional Chinese Characters: NotoMono, Bitmap: 24×24 MKai, 16×16 New Sans MT, Scalable Korean Characters: NotoMono
• Group B: Part Numbers supporting, Singapore, Thailand, Philippines, HongKong and Vietnam include: Scalable Traditional Chinese characters: NotoMono and Bitmap 16×16 NewSans MT. Scalable Thai Characters: Angsana, Scalable Vietnamese Characters: SourceCodePro and Bitmap 16×16 Utah
• Group C: Part Numbers supporting China include: Scalable Simplified Chinese Characters: Hans and Bitmap 24×24 Msung, 16×16 SimSun
• Group J: Part Numbers supporting Japan include: Scalable NotoMono and Square Gothic J MT, Bitmap 16×16, 24X24 Square Gothic J MT
Khả năng giao tiếp và giao diện
ZebraNet® Wi-Fi 6 (802.11ax) dual radio with support for • Simultaneous Bluetooth 5.3 with BT SIG Certification
• MIMO antenna design
• Operation on both the 2.4GHz and 5GHz frequency bands
• WPA3, WPA2, WPA
• 802.11k, 802.11v and 802.11r roaming standards
• TKIP and AES encryption
• 802.1x (with WPA or WPA2)
• EAP-FAST, EAP-TTLS, EAP-TLS, PEAP, LEAP
• 802.11d and 802.11i
• Fast roaming using Pairwise Master Key (PMK) caching, Opportunistic Key Caching (OKC), EAP Fast Session resumption or 802.11r
ZebraNet® 802.11ac radio with support for • WPA and WPA2 with AES encryption
• 802.1x (with WEP, WPA, or WPA2)
• EAP-FAST, EAP-TTLS, EAP-TLS, PEAP, LEAP
• 802.11d, 802.11i, 802.11r
• Simultaneous Bluetooth 5.2 ready1 / 802.11ac Multiport Radio
• Wi-Fi Certification
• Fast roaming using Pairwise Master Key (PMK) caching, Opportunistic Key Caching (OKC), EAP Fast Session resumption or 802.11r
Bluetooth 4.1 (Classic and BLE) radio • Security models 1-4
• “Made for iPod/iPhone/iPad” certified
• Key Bonding
Cabled Communications Specifications • USB 2.0 full-speed on-the-go interface (12 Mbps)
• Micro-AB Connector with optional strain relief
Print DNA Software Print DNA is a suite of software that enables Zebra printers to deliver a full lifecycle of exceptional experiences for every kind of user through built-in applications, utilities and tools to get your printer up and running quickly and securely.
Phiên bản ZQ511 RFID
Tính năng RFID • Hỗ trợ các thẻ tương thích với các giao thức RFID UHF EPC Gen 2 V2, ISO/IEC 18000-63 và RAIN
• Công nghệ mã hóa thích ứng đơn giản hóa việc thiết lập RFID và loại bỏ các nguyên tắc đặt vị trí RFID phức tạp
• Công cụ giám sát công việc RFID theo dõi hiệu suất RFID
• Các lệnh RFID ZPL cung cấp khả năng tương thích với máy in Zebra RFID hiện tại
• Hỗ trợ tuần tự hóa dựa trên chip của nhiều nhà cung cấp tiêu chuẩn công nghiệp (MCS)
• Hỗ trợ khóa vĩnh viễn khối bộ nhớ người dùng tương thích với ATA Spec 2000
• Đầu đọc/Bộ mã hóa RFID tích hợp
• In và mã hóa các thẻ có khoảng cách tối thiểu là 16 mm
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Chưa có sản phẩm đã xem

Thương hiệu Zebra
Model ZQ511
Kích thước
(L x W x H)
5,9 inch x 4,7 inch x 2,4 inch
150mm x 120mm x 62mm
Trọng lượng 0,63 kg/ 1,39 lbs (Kèm Pin)
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp
Kết nối Android, Apple iOS, Windows® Mobile
Cổng giao tiếp • Bluetooth specification 4.1 EDR + LE
• WLAN 802.11ac
Cutter Tear bar
Quản lý PPME, Mirror, SNMP, WebServer, AirWatch® và Soto Connectors và Wavelink Avalanche®
Giao diện Màn hình LCD
Thông số va chạm • Chứng nhận MIL-STD 810G về khả năng thả rơi và va đập,
• Khả năng chịu rơi nhiều lần từ độ cao 6,6 ft./2 m xuống bê tông
• Thử nghiệm lật nhào theo thông số kỹ thuật IEC68-2-32 với 1300 lần rơi tự do từ độ cao 3,3’/1m
Chuẩn IP54
Hướng in • Hỗ trợ XML
• Hỗ trợ in dọc và ngang
• Có thể sử dụng máy in ở mọi hướng
Hệ điều hành Link-OS®
Độ phân giải 203dpi (8 dots/mm)
Bộ nhớ 256MB RAM; 512MB Flash (Tiêu chuẩn)
8MB RAM, 64MB Flash (Có sẵn cho người dùng)
Khổ rộng in tối đa 2,83 inch/ 72mm
Tốc độ in tối đa Lên đến 5 ips (127mm/s) (khi bật Chế độ in nháp)
Cảm biến phương tiện Cảm biến phương tiện khoảng cách và dấu đen sử dụng cảm biến vị trí trung tâm cố định
Độ dài in Tối đa: 39 inch
Pin Pin PowerPrecision+ Li-Ion 3250 mAh (nominal), có thể tháo rời, có thể sạc lại, với pin mở rộng tùy chọn
Đặc điểm nhãn in • Chiều rộng nhãn: 1,38 inch./35mm đến 3,15 inch./80mm+1mm
• Kích thước cuộn nhãn tối đa: 2,0 inch./51 mm
• Độ dày giấy tối đa: 0,0063 in./0,1600 mm đối với nhãn và 0,0055 in./0,1397 mm đối với thẻ/biên lai
• Độ dày giấy tối thiểu: 0,0023 in./0,05842 mm cho tất cả các loại giấy (SKU ZQ511 Linerless là 0,0021 in./0,05334 mm)
• Loại nhãn: Biên nhận, Nhãn khoảng cách/ nhãn đi điểm đen, thẻ, không có lớp lót.
Môi trường hoạt động • Nhiệt độ hoạt động: -4°F đến 131°F/ -20°C đến 55°C
• Độ ẩm hoạt động: 10% đến 90% không ngưng tụ
• Nhiệt độ sạc: 32°F đến 104°F/ 0°C đến 40°C
• Giá đỡ Nhiệt độ: 32°F đến 122°F/ 0°C đến 50°C
• Nhiệt độ bảo quản: -22°F đến 150°F/ -30°C đến 66°C
• Độ ẩm bảo quản: 10% đến 90% không ngưng tụ
Phê duyệt của cơ quan Emissions: FCC Part 15, Subpart B, EN55022 Class-B, EN55024, ICES- 003, EN55032, and EN301489
Firmware Ngôn ngữ lập trình CPCL và ZPL®
ZBI 2.x™ — ngôn ngữ lập trình mạnh mẽ cho phép máy in chạy các ứng dụng độc lập, kết nối với thiết bị ngoại vi và hơn thế nữa
Tùy chọn • Mã hóa RFID
• In không lót (chỉ với con lăn trục lăn silicon)
Ký hiệu mã vạch Ký hiệu mã vạch CPCL:
• Tỉ lệ mã vạch: 1.5:1, 2:1, 2.5:1, 3:1, 3.5:1
• Mã vạch 1D: Code 39, Code 93, UCC/EAN128, Code 128, Codabar (NW-7), Interleaved 2-of-5, UPC-A, UPC-E, 2 and 5 digit add-on, EAN-8, EAN-13, 2 and 5 digit add-on
• Mã vạch 2D: PDF417, MicroPDF417, MaxiCode, QR Code, GS1/ DataBar™ (RSS) family, Aztec, MSI/ Plessey, FIM Postnet, Data Matrix, TLC39
Ký hiệu mã vạch ZPL:
• Tỉ lệ mã vạch: 2:1, 3:1, 5:2, 7:3
• Linear Barcodes: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC-A and UPC-E with EAN 2 or 5 digit extensions, Planet Code, Plessey, POSTNET, Standard 2 of 5, Industrial 2 of 5, Interleaved 2 of 5, LOGMARS, MSI, Codabar, and GS1 DataBar (RSS)
• 2D Barcodes: PDF417, MicroPDF-417, Code 49, TLC39, Maxicode, Codablock, Data Matrix, QR code, Aztec
Phông chữ chuẩn 25 bitmap, 1 smooth, có thể mở rộng (CG Triumvirate Bold Condensed, chứa UFST® từ Agfa Monotype Corporation)
Included in All Models and Part Numbers Phông chữ có thể mở rộng: Swiss721 (hỗ trợ các ký tự Latin, Cyrillic, Do Thái và Ả Rập)
Hỗ trợ các phông chữ châu Á bổ sung • Group A: Part Numbers supporting Indonesia, Taiwan, Korea, Malaysia, Australia, New Zealand, Sri Lanka, India include: Scalable Traditional Chinese Characters: NotoMono, Bitmap: 24×24 MKai, 16×16 New Sans MT, Scalable Korean Characters: NotoMono
• Group B: Part Numbers supporting, Singapore, Thailand, Philippines, HongKong and Vietnam include: Scalable Traditional Chinese characters: NotoMono and Bitmap 16×16 NewSans MT. Scalable Thai Characters: Angsana, Scalable Vietnamese Characters: SourceCodePro and Bitmap 16×16 Utah
• Group C: Part Numbers supporting China include: Scalable Simplified Chinese Characters: Hans and Bitmap 24×24 Msung, 16×16 SimSun
• Group J: Part Numbers supporting Japan include: Scalable NotoMono and Square Gothic J MT, Bitmap 16×16, 24X24 Square Gothic J MT
Khả năng giao tiếp và giao diện
ZebraNet® Wi-Fi 6 (802.11ax) dual radio with support for • Simultaneous Bluetooth 5.3 with BT SIG Certification
• MIMO antenna design
• Operation on both the 2.4GHz and 5GHz frequency bands
• WPA3, WPA2, WPA
• 802.11k, 802.11v and 802.11r roaming standards
• TKIP and AES encryption
• 802.1x (with WPA or WPA2)
• EAP-FAST, EAP-TTLS, EAP-TLS, PEAP, LEAP
• 802.11d and 802.11i
• Fast roaming using Pairwise Master Key (PMK) caching, Opportunistic Key Caching (OKC), EAP Fast Session resumption or 802.11r
ZebraNet® 802.11ac radio with support for • WPA and WPA2 with AES encryption
• 802.1x (with WEP, WPA, or WPA2)
• EAP-FAST, EAP-TTLS, EAP-TLS, PEAP, LEAP
• 802.11d, 802.11i, 802.11r
• Simultaneous Bluetooth 5.2 ready1 / 802.11ac Multiport Radio
• Wi-Fi Certification
• Fast roaming using Pairwise Master Key (PMK) caching, Opportunistic Key Caching (OKC), EAP Fast Session resumption or 802.11r
Bluetooth 4.1 (Classic and BLE) radio • Security models 1-4
• “Made for iPod/iPhone/iPad” certified
• Key Bonding
Cabled Communications Specifications • USB 2.0 full-speed on-the-go interface (12 Mbps)
• Micro-AB Connector with optional strain relief
Print DNA Software Print DNA is a suite of software that enables Zebra printers to deliver a full lifecycle of exceptional experiences for every kind of user through built-in applications, utilities and tools to get your printer up and running quickly and securely.
Phiên bản ZQ511 RFID
Tính năng RFID • Hỗ trợ các thẻ tương thích với các giao thức RFID UHF EPC Gen 2 V2, ISO/IEC 18000-63 và RAIN
• Công nghệ mã hóa thích ứng đơn giản hóa việc thiết lập RFID và loại bỏ các nguyên tắc đặt vị trí RFID phức tạp
• Công cụ giám sát công việc RFID theo dõi hiệu suất RFID
• Các lệnh RFID ZPL cung cấp khả năng tương thích với máy in Zebra RFID hiện tại
• Hỗ trợ tuần tự hóa dựa trên chip của nhiều nhà cung cấp tiêu chuẩn công nghiệp (MCS)
• Hỗ trợ khóa vĩnh viễn khối bộ nhớ người dùng tương thích với ATA Spec 2000
• Đầu đọc/Bộ mã hóa RFID tích hợp
• In và mã hóa các thẻ có khoảng cách tối thiểu là 16 mm