Tặng gói dịch vụ trị giá 2,000,000đ
Miễn phí giao hàng: 30,000đ/lần
Miễn phí lắp đặt, hướng dẫn sử dụng: 500,000đ/lần
Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi: 10% sản phẩm
Demo sản phẩm tận nơi: 500,000đ/ lần
Hỗ trợ 24/7: 400,000đ/lần
Bảo hành, bảo trì: 300,000đ/lần
Phát hiện hàng giả đền bù 1 tỷ
Máy in Cab A4+ thuộc dòng máy in mã vạch công nghiệp chuyên nghiệp được sử dụng với độ rộng in phù hợp cho ứng dụng chuyên môn.
Trong quá trình phát triển, Cab tập trung và ưu tiên phát triển sản phẩm sao cho người dùng dễ dàng vận hành, thuận tiện sử dụng, độ bền máy cao, hoạt động ổn định, đáng tin cậy. Các bộ phận và bộ khung của máy in được làm bằng chất liệu chất lượng cao. Nhìn chung, Cab A4+ là sự phối hợp hoàn hảo về kết cấu cũng như chức năng. Ngoài ra, thiết bị ngoại vi và phần mềm có thể dễ dàng tùy biến mọi lúc.
Bất kể máy in mã vạch nào thuộc dòng máy A+ nào cũng đều được vận hành như một giải pháp độc lập, được ứng dụng cùng máy tính hoặc trong mạng nội bộ. Chính vì thế, máy in mã vạch Cab A4+ hoạt động rất linh hoạt. Ngoài khả năng in ấn nhiều loại tem nhãn với các kích cỡ khác nhau, chiếc máy in này còn có thể in được trên nhiều loại chất liệu. Đặc biệt là tem nhãn vải - loại chất liệu khá khó chinh phục với những chiếc máy in mã vạch thông thường. Ngoài ra, máy in mã vạch công nghiệp Cab A4+ còn sở hữu bộ vi xử lý tốc độ cao, đảm bảo xử lý công việc nhanh chóng. Thiết bị này vô cùng thích hợp để sử dụng trong môi trường công nghiệp, những doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng tem nhãn với số lượng lớn hoặc cần sản xuất tem nhãn liên tục trong cả ngày dài.
***Dòng máy này hiện đã ngưng sản xuất và được thay thế bằng Cab SQUIX 4:
https://thegioimavach.com/may-in-ma-vach-cab-squix-4
Hãng | Cab | ||
Mã sản phẩm | A4+ | ||
Công nghệ in | In nhiệt trực tiếp/Truyền nhiệt gián tiếp | Truyền nhiệt gián tiếp | |
Độ phân giải | 203 dpi | 300 dpi | 600dpi |
Độ rộng in | 104 mm | 105.6 mm | 105.6 mm |
Tốc độ in | 250 mm/s | 250 mm/s | 100 mm/s |
Kích thước | Chiều dài: 446 mm Chiều rộng: 242 mm Chiều cao: 274 mm | ||
Trọng lượng | 9 kg | ||
Bộ nhớ | 64 MB RAM 16 MB Flash | ||
Cổng kết nối | RS232 C USB 2.0 hi-speed slave for PC Ethernet 10/100 Base T, LPD-, RawIP-, FTP-Printing, DHCP, HTTP, SMTP, SNMP, TIME, Zeroconf, mDNS, SOAP Peripheral connection 2xUSB hosts for external operation panel, keyboard, scanner, service key, USB stick | ||
Nguồn điện | 100-240 VAC ~ 50/60 Hz, PFC | ||
Môi trường/Độ ẩm | Hoạt động: 5 - 40°C / 10 - 85% không ngưng tụ Lưu trữ: 0 - 60°C / 20 - 80% không ngưng tụ Vận chuyển: -25 - 60°C / 20 - 80% không ngưng tụ | ||
Mã vạch | Linear barcodes: Code 39, Code 93; Interleaved 2/5; Code 39 Full ASCII; Ident and lead code of Deutsche Post AG; Code 128 A, B, C; EAN 8, 13; Codabar EAN/UCC 128; JAN 8, 13 EAN/UPC Appendix 2; MSI; EAN/UPC Appendix 5 Plessey; FIM; Postnet; HIBC; RSS 14; UPC A, E, E0 2D codes: Aztec, Codablock F, Data Matrix, PDF 417, Micro PDF 417, UPS Maxicode, QR code, RSS 14 truncated, limited, stacked and stacked omnidirectional, EAN Datamatrix, GS1 Data Bar |