Máy kiểm kho PDA cầm tay Zebra TC26

SKU: PDA-ZEBRATC26
Thương hiệu:
Model: TC26
Còn hàng

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Zebra TC26 vận hành trên hệ điều hành Android.
  • Vẻ ngoài của máy không khác gì so với một chiếc điện thoại thông minh.
  • Màn hình cảm ứng nhạy, hiển thị rõ nét với độ lớn màn hình lên đến 5 inch.
  • Cung cấp đến người dùng các kết nối như WiFi, cellular, Bluetooth, GPS và NFC.
  • Màn hình được tạo nên bởi kính Gorilla Glass có khả năng chịu lực tốt, bền chắc cao.

Video

Mô tả sản phẩm

Máy kiểm kho PDA cầm tay Zebra TC26

Nếu bạn phải băn khoăn giữa việc nên đầu tư một chiếc điện thoại chuyên dụng cho nhân viên của mình để phục vụ cho công tác kiểm kê, quản lý kho hàng hóa hay nên chọn mua máy quét mã vạch công nghiệp với độ bền cao cho thu thập dữ liệu hàng hóa bằng mã vạch thuận tiện hơn thì ở đây, máy kiểm kho di động Zebra TC26 mới là giải pháp hoàn hảo nhất dành cho bạn. Thiết bị được xem là sự kết hợp tuyệt vời giữa một chiếc điện thoại thông minh cùng đầu quét, bộ giải mã mã vạch chuyên dụng.

Tất cả các tính năng được trang bị trên máy kiểm kho Zebra TC260 giúp nhân viên quản lý kho hàng hóa thực hiện các thao tác nghiệp vụ nhanh, hiệu quả hơn. Thiết kế mang đến độ bền tổng thể, khiến máy phù hợp cho đầu tư một lần nhưng ứng được lâu dài về nhiều năm sau đó, là giải pháp mang tính kinh tế cho doanh nghiệp.

Máy kiểm kho di động Zebra TC26 có màn hình cảm ứng nhanh nhạy
Máy kiểm kho di động Zebra TC26 có màn hình cảm ứng nhanh nhạy

Những ưu điểm cùng tính năng nổi bật mà máy kiểm kho di động Zebra TC26 sở hữu:

Thiết kế hiện đại: Vẻ ngoài của máy không khác gì so với một chiếc điện thoại thông minh (smartphone) vừa hiện đại là vừa đẹp mắt. Kích thước máy nhỏ gọn, mỏng, nhẹ, người dùng dễ dàng mang theo bên mình và vận hành chỉ với một tay.

Vận hành trên hệ điều hành Android: Với những người đã từng sử dụng điện thoại thông minh thì ắt hẳn hệ điều hành Android đã trở nên quá quen thuộc. Việc thiết kế máy vận hành trên nền hệ điều hành này vừa giúp người dùng đi vào sử dụng máy nhanh chóng hơn mà không phải mất quá nhiều thời gian làm quen hay doanh nghiệp phải tốn chi phí cho công tác đào tạo nhân viên của mình. Bên cạnh đó, với hệ điều hành Android thì máy kiểm kho Zebra TC26 còn dễ dàng cập nhật những ứng dụng cho phát triển trong tương lai.

Máy kiểm kho Zebra TC26 có kết cấu chặt chẽ
Máy kiểm kho Zebra TC26 có kết cấu chặt chẽ

Màn hình cảm ứng: Máy kiểm kho Zebra TC26 được trang bị màn hình cảm ứng nhạy, hiển thị rõ nét với độ lớn màn hình lên đến 5 inch, dễ tương tác với các ứng dụng hiển thị trên màn hình. Độ sáng màn hình hài hòa, dể dành quan sát cho cả môi trường trong nhà lẫn ngoài trời.

Xây dựng chuyên dụng cho môi trường ứng dụng khắc nghiệt: Máy có khả năng chống thấm nước chống bụi, rơi xuống bê tông, tuyết, mưa, nắng nóng, lạnh cóng. Màn hình được tạo nên bởi kính Gorilla Glass có khả năng chịu lực tốt, bền chắc cao.

Kết nối không dây: Cung cấp đến người dùng các kết nối như WiFi, cellular, Bluetooth, GPS và NFC.

Máy kiểm kho - PDA Zebra TC26 sử dụng nhanh với 1 tay
Máy kiểm kho – PDA Zebra TC26 sử dụng nhanh với 1 tay

Camera sau độ phân giải cao: Lên đến 13MP cùng chức năng lấy nét tự động cho phép người dùng chụp lại các bằng chứng giao hàng đến gói hàng bị hỏng, sửa chữa hoàn tất, chụp mã vạch,…

Tính năng gọi thoại: VoLTE mang lại chất lượng thoại vượt trội qua mạng di động. Trong khi công nghệ VoWiFi tiên tiến của Zebra, được bao gồm trong Mobility DNA Enterprise License mang lại chất lượng thoại vượt trội trên tất cả các ứng dụng thoại Wi-Fi.

Tùy chọn quét phù hợp cho ứng dụng của doanh nghiệp: Đối với nhu cầu quét mã vạch chuyên sâu ở mã vạch 1D lẫn 2D bạn hãy chọn phiên bản máy kiểm kho Zebra TC26 SE4710. Vơi nhu cầu quét mã vạch 1D, 2D từ thấp đến trung bình thì Zebra TC26 SE4100 sẽ là sự lựa chọn hợp lý.

Tùy chọn pin: Phiên bản máy với pin tiêu chuẩn dung lượng lớn cũng đã đủ để nhân viên kho sử dụng trong cả ca làm việc mà không lo gián đoạn. Tuy nhiên, nếu mong muốn mở rộng thêm, bạn vẫn có thể lựa chọn phiên bản pin mở rộng với dung lượng pin lớn hơn và thay thế vào đó.

Máy kiểm kho - PDA Zebra TC26 có thiết kế mỏng nhẹ
Máy kiểm kho – PDA Zebra TC26 có thiết kế mỏng nhẹ

Mua máy kiểm kho di động Zebra TC26 chính hãng, chất lượng

Với những thắc mắc về sản phẩm cũng như vận hành máy ra sao, ứng dụng máy thế nào, đừng ngần ngại gì mà hãy liên hệ ngay cùng Thế Giới Mã Vạch. Với hơn 10 năm kinh nghiệm hoạt động trên thị trường thiết bị mã số mã vạch cùng đội ngũ nhân viên tận tình, tậm tâm, chúng tôi sẽ đồng hành cùng bạn giúp bạn đưa ra giải pháp, chọn lựa thiết bị phù hợp nhất. Đồng thời sở hữu được chiếc máy kiểm kho Zebra TC26 nhập khẩu chính hãng, cam kết chất lượng, bảo hành theo đúng chính sách của hãng lên đến 12 tháng.

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy kiểm kho PDA cầm tay Zebra TC26”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Zebra
Model TC26
Kích thước máy Với pin tiêu chuẩn:

6.22 in. L x 3.11 in. W x .0.54 in. D
158 mm L x 79 mm W x 13.7 mm D

Với pin mở rộng:

6.22 in. L x 3.11 in. W x .0.68 in. D
158 mm L x 79 mm W x 17.3 mm D

Trọng lượng 8.32 oz./236 g với pin tiêu chuẩn

269 g với pin mở rộng

Màn hình 5.0 in. color HD (1280 x 720); LED backlight; Corning® Gorilla® Glass
Cửa sổ quét mã vạch Corning® Gorilla® Glass
Loại cảm ứng Bảng điều khiển cảm ứng điện dung; cảm ứng đa điểm
Pin Pin Li-Ion có thể sạc lại, có thể thay thế được.

– Pin tiêu chuẩn: ≥ 3300 mAh/12.54 Wh

– Pin mở rộng: 5260 mAh/20.25 Wh

Khe cắm mở rộng 1 khe 128 GB micro SD
SIM 1 Nano SIM, tùy chọn thêm eSIM (TC26 only)
Kết nối mạng TC26: WWAN, WLAN, WPAN, USB 2.0 tốc độ cao (máy chủ và máy khách)
Phản hồi người dùng Âm báo; đèn LED nhiều màu; chế độ rung
Bàn phím Bàn phím ảo
Loa Loa – Hỗ trợ giọng nói 1 Watt (Loa / bộ thu bên trong và micrô)
Nút Nút quét ở 2 bên thân máy, nút tăng giảm âm lượng, nút nguồn và nút push-to-talk (PTT)
CPU Qualcomm SnapdragonTM 660 octa-core, 1.8 GHz
Hệ điều hành Android 11; upgradeable to Android 14
Bộ nhớ 4 GB RAM/64 GB Flash memory; 3 GB RAM/32 GB Flash memory
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: 14°F đến 122°F / -10°C đến 50°C

Nhiệt độ lưu trữ: -30°F đến 158°F / -30°C đến 70°C

Độ ẩm: 5% – 95% không ngưng tụ

Khả năng chịu va đập 4 ft./1.2 m drop to concrete per MIL-STD 810G across operating temperature
Chuẩn IP67
Phóng tĩnh điện (ESD) +/- 15 kV phóng điện không khí, +/- 8 kV phóng điện trực tiếp; +/- 8 kV phóng điện gián tiếp
Cảm biến ánh sáng Tự động điều chỉnh độ sáng đèn nền màn hình
Cảm biến chuyển động Gia tốc kế 3 trục với MEMS Gyro
Cảm biến tiệm cận Tự động phát hiện khi người dùng đặt điện thoại lên gần đầu trong khi gọi điện thoại để tắt đầu ra hiển thị và đầu vào cảm ứng.
Đầu quét SE4100 1D/2D imager
SE4710 1D/2D imager
Camera scanning (SKU dependent)
Camera Camera sau 13 MP; camera trước tùy chọn 5 MP
NFC Tích hợp; Thẻ được hỗ trợ MIFARE, ISO 14443 A&B, FeliCa, ISO 15693 và NFC Forum; phạm vi đọc lên đến 50 mm
Băng tần vô tuyến TC26 North America

  • UMTS: B2/B4/B5
  • LTE: B2/B4/B5/B7/B12/B13/B14/B17/B25/B26/B41/B66
  • LTE: Category 6

TC26 Rest of World

  • GSM: 850/900/1800/1900
  • UMTS: B1/B2/B3/B4/B5/B8/B9/B19
  • LTE-FDD: B1/B2/B3/B4/B5/B7/B8/B19/B20/B28
  • LTE-TDD: B38/B40/B41
  • LTE: Category 6

TC26 China

  • GSM: 850/900/1800
  • UMTS: B1/B5/B8
  • LTE-FDD: B1/B3/B5/B7/B8
  • LTE – TDD: B38/B39/B40/B41
  • LTE: Category 6
Giao tiếp bằng giọng nói Tùy chọn Workforce Connect Push-to-Talk (PTT) Pro² Mobility DNA.

Tùy chọn Workforce Connect Voice³ để biến TC26 thành thiết bị cầm tay PBX đầy đủ tính năng với giao diện tùy chỉnh giúp dễ dàng thực hiện ngay cả những tính năng điện thoại phức tạp nhất.

GPS GPS với A-GPS: Glonass; BeiDou; Galileo
Wireless LAN
  • WLAN Radio: IEEE 802.11 a/b/g/n/ac/d/h/i/r/k/v/w; Wi-Fi™ certified; IPv4, IPv6, 1×1 MU-MIMO
  • Data Rates:
    • 2.4 GHz: 802.11b/g/n — 20MHz, 40MHz — up to 150 Mbps
    • 5 GHz: 802.11a/g/n/ac – 20MHz, 40MHz, 80MHz – up to 433 Mbps
  • Operating Channels:
    • Channel 1-13 (2412-2472 MHz): 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13
    • Channel 36-165 (5180-5825MHz): 36, 40, 44, 48, 52, 56, 60, 64, 100, 104, 108, 112, 116, 120, 124, 128, 132, 136, 140, 144, 149, 153, 157, 161, 165
    • Channel Bandwidth: 20, 40, 80 MHz
    • Actual operating channels/frequencies and bandwidths depend on regulatory rules and certification agency
  • Security and Encryption: WEP (40 or 104 bit); WPA/WPA2 Personal (TKIP and AES); WPA3 Personal (SAE); WPA/WPA2 Enterprise (TKIP and AES); WPA3 Enterprise (AES) — EAP-TTLS (PAP, MSCHAP, MSCHAPv2), EAP-TLS, PEAPv0-MSCHAPv2, PEAPv1-EAP-GTC, LEAP and EAP-PWD; WPA Enterprise 192-bit Mode (GCMP-256) – EAP-TLS; Enhanced Open (OWE)
  • Certifications: 802.11a/b/g/n; WPA; WPA2; WPA3
  • Fast Roam: PMKID caching; Cisco CCKM; 802.11r (Over-The-Air); OKC
Bluetooth Bluetooth 5.0 BLE, Class 2

 

Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Chưa có sản phẩm đã xem

Thương hiệu Zebra
Model TC26
Kích thước máy Với pin tiêu chuẩn:

6.22 in. L x 3.11 in. W x .0.54 in. D
158 mm L x 79 mm W x 13.7 mm D

Với pin mở rộng:

6.22 in. L x 3.11 in. W x .0.68 in. D
158 mm L x 79 mm W x 17.3 mm D

Trọng lượng 8.32 oz./236 g với pin tiêu chuẩn

269 g với pin mở rộng

Màn hình 5.0 in. color HD (1280 x 720); LED backlight; Corning® Gorilla® Glass
Cửa sổ quét mã vạch Corning® Gorilla® Glass
Loại cảm ứng Bảng điều khiển cảm ứng điện dung; cảm ứng đa điểm
Pin Pin Li-Ion có thể sạc lại, có thể thay thế được.

– Pin tiêu chuẩn: ≥ 3300 mAh/12.54 Wh

– Pin mở rộng: 5260 mAh/20.25 Wh

Khe cắm mở rộng 1 khe 128 GB micro SD
SIM 1 Nano SIM, tùy chọn thêm eSIM (TC26 only)
Kết nối mạng TC26: WWAN, WLAN, WPAN, USB 2.0 tốc độ cao (máy chủ và máy khách)
Phản hồi người dùng Âm báo; đèn LED nhiều màu; chế độ rung
Bàn phím Bàn phím ảo
Loa Loa – Hỗ trợ giọng nói 1 Watt (Loa / bộ thu bên trong và micrô)
Nút Nút quét ở 2 bên thân máy, nút tăng giảm âm lượng, nút nguồn và nút push-to-talk (PTT)
CPU Qualcomm SnapdragonTM 660 octa-core, 1.8 GHz
Hệ điều hành Android 11; upgradeable to Android 14
Bộ nhớ 4 GB RAM/64 GB Flash memory; 3 GB RAM/32 GB Flash memory
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: 14°F đến 122°F / -10°C đến 50°C

Nhiệt độ lưu trữ: -30°F đến 158°F / -30°C đến 70°C

Độ ẩm: 5% – 95% không ngưng tụ

Khả năng chịu va đập 4 ft./1.2 m drop to concrete per MIL-STD 810G across operating temperature
Chuẩn IP67
Phóng tĩnh điện (ESD) +/- 15 kV phóng điện không khí, +/- 8 kV phóng điện trực tiếp; +/- 8 kV phóng điện gián tiếp
Cảm biến ánh sáng Tự động điều chỉnh độ sáng đèn nền màn hình
Cảm biến chuyển động Gia tốc kế 3 trục với MEMS Gyro
Cảm biến tiệm cận Tự động phát hiện khi người dùng đặt điện thoại lên gần đầu trong khi gọi điện thoại để tắt đầu ra hiển thị và đầu vào cảm ứng.
Đầu quét SE4100 1D/2D imager
SE4710 1D/2D imager
Camera scanning (SKU dependent)
Camera Camera sau 13 MP; camera trước tùy chọn 5 MP
NFC Tích hợp; Thẻ được hỗ trợ MIFARE, ISO 14443 A&B, FeliCa, ISO 15693 và NFC Forum; phạm vi đọc lên đến 50 mm
Băng tần vô tuyến TC26 North America

  • UMTS: B2/B4/B5
  • LTE: B2/B4/B5/B7/B12/B13/B14/B17/B25/B26/B41/B66
  • LTE: Category 6

TC26 Rest of World

  • GSM: 850/900/1800/1900
  • UMTS: B1/B2/B3/B4/B5/B8/B9/B19
  • LTE-FDD: B1/B2/B3/B4/B5/B7/B8/B19/B20/B28
  • LTE-TDD: B38/B40/B41
  • LTE: Category 6

TC26 China

  • GSM: 850/900/1800
  • UMTS: B1/B5/B8
  • LTE-FDD: B1/B3/B5/B7/B8
  • LTE – TDD: B38/B39/B40/B41
  • LTE: Category 6
Giao tiếp bằng giọng nói Tùy chọn Workforce Connect Push-to-Talk (PTT) Pro² Mobility DNA.

Tùy chọn Workforce Connect Voice³ để biến TC26 thành thiết bị cầm tay PBX đầy đủ tính năng với giao diện tùy chỉnh giúp dễ dàng thực hiện ngay cả những tính năng điện thoại phức tạp nhất.

GPS GPS với A-GPS: Glonass; BeiDou; Galileo
Wireless LAN
  • WLAN Radio: IEEE 802.11 a/b/g/n/ac/d/h/i/r/k/v/w; Wi-Fi™ certified; IPv4, IPv6, 1×1 MU-MIMO
  • Data Rates:
    • 2.4 GHz: 802.11b/g/n — 20MHz, 40MHz — up to 150 Mbps
    • 5 GHz: 802.11a/g/n/ac – 20MHz, 40MHz, 80MHz – up to 433 Mbps
  • Operating Channels:
    • Channel 1-13 (2412-2472 MHz): 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13
    • Channel 36-165 (5180-5825MHz): 36, 40, 44, 48, 52, 56, 60, 64, 100, 104, 108, 112, 116, 120, 124, 128, 132, 136, 140, 144, 149, 153, 157, 161, 165
    • Channel Bandwidth: 20, 40, 80 MHz
    • Actual operating channels/frequencies and bandwidths depend on regulatory rules and certification agency
  • Security and Encryption: WEP (40 or 104 bit); WPA/WPA2 Personal (TKIP and AES); WPA3 Personal (SAE); WPA/WPA2 Enterprise (TKIP and AES); WPA3 Enterprise (AES) — EAP-TTLS (PAP, MSCHAP, MSCHAPv2), EAP-TLS, PEAPv0-MSCHAPv2, PEAPv1-EAP-GTC, LEAP and EAP-PWD; WPA Enterprise 192-bit Mode (GCMP-256) – EAP-TLS; Enhanced Open (OWE)
  • Certifications: 802.11a/b/g/n; WPA; WPA2; WPA3
  • Fast Roam: PMKID caching; Cisco CCKM; 802.11r (Over-The-Air); OKC
Bluetooth Bluetooth 5.0 BLE, Class 2