Máy in mã vạch Godex G500 để bàn

SKU: PRINTER-GODEXG500
Thương hiệu:
Còn hàng

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Giá thành đầu tư cực tiết kiệm.
  • Sở hữu đồng thời 2 công nghệ in.
  • Độ phân giải tiêu chuẩn 203dpi.
  • Tốc độ in nhanh chóng 127 mm/s.
  • In ấn được nhiều kích thước tem khác nhau cho ứng dụng đa dạng.

Video

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Godex G500

Máy in mã vạch GoDEX G500 – chiếc máy in mã vạch để bàn lý tưởng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Sản phẩm là sự kết hợp giữa thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm không gian, khả năng vận hành ổn định, chất lượng in đẹp mắt cùng giá cả cực phải chăng. Đặc biệt đây là sự lựa chọn lý tưởng để in trên các loại vật liệu như tem nhãn thường, decal PVC và ứng dụng trong lĩnh vực bán lẻ, các cửa hàng, shop.

Ngoài tên gọi máy in mã vạch, GoDEX G500 còn được gọi với nhiều cái tên thân thuộc khác như máy in phiếu giao hàng GoDEX G500 hay máy in tem trang sức GoDEX G500 hay máy in tem nhãn QR code GoDEX G500, máy in tem phụ GoDEX G500,…

Máy in mã vạch GoDEX G500 để bàn giá rẻ
Máy in mã vạch GoDEX G500 để bàn giá rẻ

Những ưu điểm nổi bật mà máy in mã vạch GoDEX G500 giá rẻ sở hữu:

  • Chi phí tiết kiệm hàng đầu cho người dùng: Có thể bạn chưa biết nhưng máy in tem nhãn GoDEX G500 chính là sản phẩm máy in mã vạch giá rẻ dòng để bàn bán chạy hàng đầu của thương hiệu đến từ Đài Loan này. Máy được sản xuất để đáp ứng cho nhu cầu sử dụng tem nhãn ở mức cơ bản của người dùng, điển hình là tại các cửa hàng, shop trong lĩnh vực một cách hữu hiệu với chi phí đầu tư thật tiết kiệm. In ấn hiệu quả trên những chất liệu được tem nhãn được nhiều người dùng sử dụng là decal giấy và decal nhựa PVC, tem cảm nhiệt.
  • Sở hữu công nghệ in hiện đại: Không vì giá cả thấp mà chức năng của máy kém. Ngược lại, thiết bị này còn được trang bị công nghệ in truyền nhiệt gián tiếp với đầu in có khả năng làm nóng chảy mực in ở dạng ribbon cuộn, tạo thông tin lên bề mặt tem nhãn theo ý muốn của người dùng. Người dùng có thể dễ dàng hơn trong lựa chọn chất liệu giấy in tem, mực in mà mình muốn sử dụng.
Máy in mã vạch GoDEX G500 sử dụng công nghệ in nhiệt trực tiếp lẫn giá tiếp
Máy in mã vạch GoDEX G500 sử dụng công nghệ in nhiệt trực tiếp lẫn giá tiếp
  • Độ phân giải tiêu chuẩn 203 dpi: Độ phân giải 203 dpi tiêu chuẩn của máy in ấn được rõ ràng các thông tin dạng ký tự chữ, số, mã vạch,… và đảm bảo được về mặt tiêu chí giá cả tiết kiệm cho người dùng. Đáp ứng đúng, đủ nhu cầu ứng dụng của các shop, cửa hàng mà không gây dư thừa hay lãng phí chi phí đầu tư.
  • Cổng kết nối USB: Ngày nay, cổng kết nối RS232 đã không còn thông dụng. Thay vào đó, cổng USB đang ngày một được người dùng ưa chuộng hơn bởi khả năng dễ sử dụng, kết nối đơn giản. Chính vì vậy, trên máy in mã vạch để bàn GoDEX G500 giá rẻ cũng được hãng trang bị sẵn cổng kết nối này nhằm mang đến người dùng sự thuận tiện cao nhất.
  • In ấn linh hoạt các khổ tem nhãnMáy in tem nhãn GoDEX G500 được trang bị độ rộng đầu in 4 inch. Với kích thước đầu in này, người dùng in ấn được nhiều kích thước tem nhãn khác nhau, miễn sao tem có độ rộng nhỏ hơn 104 mm.
GoDEX G500 in ấn linh hoạt các khổ tem
GoDEX G500 in ấn linh hoạt các khổ tem
  • Thay lắp giấy, mực in nhanh chóng: Thiết kế nắp máy vỏ sò dạng bật lên, vừa tiết kiệm không gian bố trí, sử dụng mà còn giúp tạo sự tiện lợi cao hơn cho người dùng trong công tác thay lắp vật tư in ấn như giấy, mực in.
Máy in GoDEX G500 dễ dàng thay lắp giấy, mực
Máy in GoDEX G500 dễ dàng thay lắp giấy, mực
  • In ấn tốc độ cao: Đầu in công nghệ in nhiệt gián tiếp hiện đại cung cấp đến người dùng tốc độ in tối đa lên đến 127mm/s đảm bảo tạo ra tem nhãn số lượng lớn trong thời gian ngắn với hình ảnh rõ ràng.
GoDEX G500 có nẹp cố định giúp in tem không bị lệch
GoDEX G500 có nẹp cố định giúp in tem không bị lệch
  • Giao tiếp người dùng thân thiện: Được trang bị hệ thống đèn LED báo hiệu tình trạng thiết bị cùng nút FEED cho phép người dùng điều hướng, thực hiện lệnh in hay feed giấy một cách đơn giản, dễ dàng mà không cần trải qua đào tạo chuyên môn.
Máy in mã vạch GoDEX G500 sở hữu các đèn chỉ báo thân thiện
Máy in mã vạch GoDEX G500 sở hữu các đèn chỉ báo thân thiện
  • Bộ vi xử lý 32 Bit RISC CPU cùng bộ nhớ 8MB Flash (4MB for user storage) ; 16MB SDRAM: Hỗ trợ lưu trữ lượng dữ liệu in lớn và xử lý các lệnh in nhanh chóng, chính xác.
  • Lựa chọn lắp đặt thêm đa dạng: Giúp người dùng dễ dàng trang bị thêm các tính năng cần thiết cho nhu cầu ứng dụng với chi phí tiết kiệm.

Chính sách bảo hành, hậu mãi, vận chuyển với GoDEX G500

Máy in mã vạch GoDEX G500 được phân phối chính hãng tại Thế Giới Mã Vạch với các chính sách tốt như sau:

Chính sách mua máy in mã vạch GoDEX G500
Chính sách mua máy in mã vạch GoDEX G500
Đánh giá (2)

2 đánh giá cho Máy in mã vạch Godex G500 để bàn

    Máy in mã vạch GoDEX G500 (Review 04032024)
    Vũ Phong
    04/03/2024
    In tem trang sức ok, sử dụng dễ, hướng dẫn tận tình.
    Máy in mã vạch GoDEX G500 giá rẻ (Review 20122023)
    Tú Anh
    20/12/2023
    Mua máy giá rẻ nhưng dùng in tem rất ok. Tư vấn giấy mực nhiệt tình giúp tôi in được đúng loại tem tôi cần. Tks shop.

Thêm đánh giá

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu GoDEX
Model G500
Công nghệ in Truyền nhiệt trực tiếp hoặc gián tiếp (dùng ribbon mực)
Độ phân giải 203dpi
Tốc độ in 5 ips (127mm/s)
Độ rộng in 4.25 inch – 10.8cm
Chiều dài in Min. 0.16” (4 mm)** Max. 68” (1727 mm)
Bộ vi xử lý 32 Bit RISC CPU
Bộ nhớ 8MB Flash (4MB for user storage) ; 16MB SDRAM
Loại cảm biến Cảm biến phản xạ có thể điều chỉnh
2 cảm biến truyền cố định, căn chỉnh trung tâm
Thông số giấy in Các loại: Dạng liên tục, nhãn khoảng cách, cảm biến dấu đen và đục lỗ; độ dài nhãn được thiết lập bằng cảm biến tự động hoặc lập trình
Chiều rộng: 1” (25,4 mm) Tối thiểu. – Tối đa 4,64” (118 mm).
Độ dày: 0,0024” (0,06 mm) Tối thiểu. – Tối đa 0,01” (0,25 mm).**
Đường kính cuộn nhãn: Max. 5” (127mm)
Đường kính lõi: 1” (25,4 mm), 1,5” (38,1mm), 3” (76,2mm)
Thông số mực in Loại: Wax, wax / resin, resin
Chiều dài : 981’ (300 m)
Chiều rộng: 1,18” Tối thiểu. – Tối đa 4,33” (30 mm – 110 mm)
Đường kính cuộn ruy băng: 2,67 “(68 mm)
Đường kính lõi: 1” (25,4 mm)
Ngôn ngữ máy in EZPL, GEPL, GZPL, GDPL auto switch
Software Phần mềm thiết kế nhãn: GoLabel (chỉ dành cho EZPL)
Trình điều khiển: Vista, Windows 7, Windows 8 & 8.1, Windows 10, Windows Server 2008 R2, 2012, 2012 R2, 2016, 2019, MAC, Linux
SDK: Win CE, .NET, Windows Vista, Windows 7, Windows 8 & 8.1, Windows 10, Android, Mac, iOS
Phông chữ tiêu chuẩn Phông chữ bitmap: 6, 8, 10, 12, 14, 18, 24, 30, 16X26 và OCR A & B
Phông chữ bitmap có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270°, các ký tự đơn có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270°
Phông chữ bitmap có thể mở rộng 8 lần theo hướng ngang và dọc
Font TTF: Font TTF (Đậm/nghiêng/gạch chân). Có thể xoay 0°,90°, 180°, 270°
Phông chữ tải xuống Phông chữ bitmap: có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270°, các ký tự đơn 0°, 90°, 180°, có thể xoay 270°
Phông chữ Châu Á: 16×16, 24×24. Tiếng Trung phồn thể (BIG-5), Tiếng Trung giản thể (GB2312), Tiếng Nhật (S-JIS), Tiếng Hàn (KS-X1001)
Có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270° và có thể mở rộng 8 lần theo hướng ngang và dọc
Phông chữ TTF: Phông chữ TTF (Đậm/nghiêng/gạch chân). Có thể xoay 0°,90°, 180°, 270°
Mã vạch 1-D Bar codes:
China Postal Code, Codabar, Code 11, Code 32,Code 39, Code 93, Code 128 (subset A, B, C), EAN-8/EAN-13 (with 2 & 5digits extension), EAN 128, FIM, German Post Code, GS1 DataBar, HIBC, Industrial 2 of 5 , Interleaved 2-of-5 (I 2 of 5), Interleaved 2-of-5 with Shipping Bearer Bars, ISBT-128, ITF 14, Japanese Postnet, Logmars, MSI, Postnet, Plessey, Planet 11 & 13 digit, RPS 128, Standard 2 of 5, Telepen, Matrix 2 of5, UPC-A/UPC-E (with 2 or 5 digit extension), UCC/EAN-128 K-Mart and Random Weight
2-D Bar codes:
Aztec code, Code 49,Codablock F , Datamatrix code, MaxiCode, Micro PDF417, Micro QR code, PDF417,QR code, TLC 39, GS1 Composite
Code Pages Codepage 437, 737,850, 851, 852, 855, 857, 860, 861, 862, 863, 865, 866, 869
Windows 1250, 1251, 1252, 1253, 1254, 1255, 1257
Unicode UTF8、 UTF16BE、 UTF16LE
Đồ họa Các loại tệp đồ họa có sẵn là BMP và PCX, các định dạng đồ họa khác có thể tải xuống từ phần mềm
Cổng kết nối USB 2.0 (Có sẵn)
Serial port: RS-232 (DB-9) (Tùy chọn)
IEEE 802.3 10/100 Base-Tx Ethernet port (RJ-45) (Tùy chọn)
Bảng điều khiển Hai đèn LED trạng thái hai màu: Sẵn sàng, Trạng thái
Phím điều khiển: FEED
Nguồn Tự động chuyển đổi 100-240VAC, 50-60Hz.
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: 41°F đến 104°F (5°C đến 40°C)
Nhiệt độ bảo quản: -4°F đến 122°F (-20°C đến 50°C)
Độ ẩm hoạt động: 30-85%, không ngưng tụ.
Độ ẩm bảo quản: 10-90%, không ngưng tụ.
Kích thước Chiều dài: 11,2” (285 mm)
Chiều cao: 6,8” (171 mm)
Chiều rộng: 8,9” (226 mm)
Trọng lượng 5,51 lbs (2,5 Kg), không bao gồm vật tư tiêu hao
Lựa chọn thêm Dao cắt
Phụ kiện lột nhãn
Giá đỡ cuộn nhãn bên ngoài, đặt phía sau máy dành cho cuộn nhãn đường kính 10” (250 mm)
Máy cuộn nhãn bên ngoài
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm
Thương hiệu GoDEX
Model G500
Công nghệ in Truyền nhiệt trực tiếp hoặc gián tiếp (dùng ribbon mực)
Độ phân giải 203dpi
Tốc độ in 5 ips (127mm/s)
Độ rộng in 4.25 inch – 10.8cm
Chiều dài in Min. 0.16” (4 mm)** Max. 68” (1727 mm)
Bộ vi xử lý 32 Bit RISC CPU
Bộ nhớ 8MB Flash (4MB for user storage) ; 16MB SDRAM
Loại cảm biến Cảm biến phản xạ có thể điều chỉnh
2 cảm biến truyền cố định, căn chỉnh trung tâm
Thông số giấy in Các loại: Dạng liên tục, nhãn khoảng cách, cảm biến dấu đen và đục lỗ; độ dài nhãn được thiết lập bằng cảm biến tự động hoặc lập trình
Chiều rộng: 1” (25,4 mm) Tối thiểu. – Tối đa 4,64” (118 mm).
Độ dày: 0,0024” (0,06 mm) Tối thiểu. – Tối đa 0,01” (0,25 mm).**
Đường kính cuộn nhãn: Max. 5” (127mm)
Đường kính lõi: 1” (25,4 mm), 1,5” (38,1mm), 3” (76,2mm)
Thông số mực in Loại: Wax, wax / resin, resin
Chiều dài : 981’ (300 m)
Chiều rộng: 1,18” Tối thiểu. – Tối đa 4,33” (30 mm – 110 mm)
Đường kính cuộn ruy băng: 2,67 “(68 mm)
Đường kính lõi: 1” (25,4 mm)
Ngôn ngữ máy in EZPL, GEPL, GZPL, GDPL auto switch
Software Phần mềm thiết kế nhãn: GoLabel (chỉ dành cho EZPL)
Trình điều khiển: Vista, Windows 7, Windows 8 & 8.1, Windows 10, Windows Server 2008 R2, 2012, 2012 R2, 2016, 2019, MAC, Linux
SDK: Win CE, .NET, Windows Vista, Windows 7, Windows 8 & 8.1, Windows 10, Android, Mac, iOS
Phông chữ tiêu chuẩn Phông chữ bitmap: 6, 8, 10, 12, 14, 18, 24, 30, 16X26 và OCR A & B
Phông chữ bitmap có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270°, các ký tự đơn có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270°
Phông chữ bitmap có thể mở rộng 8 lần theo hướng ngang và dọc
Font TTF: Font TTF (Đậm/nghiêng/gạch chân). Có thể xoay 0°,90°, 180°, 270°
Phông chữ tải xuống Phông chữ bitmap: có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270°, các ký tự đơn 0°, 90°, 180°, có thể xoay 270°
Phông chữ Châu Á: 16×16, 24×24. Tiếng Trung phồn thể (BIG-5), Tiếng Trung giản thể (GB2312), Tiếng Nhật (S-JIS), Tiếng Hàn (KS-X1001)
Có thể xoay 0°, 90°, 180°, 270° và có thể mở rộng 8 lần theo hướng ngang và dọc
Phông chữ TTF: Phông chữ TTF (Đậm/nghiêng/gạch chân). Có thể xoay 0°,90°, 180°, 270°
Mã vạch 1-D Bar codes:
China Postal Code, Codabar, Code 11, Code 32,Code 39, Code 93, Code 128 (subset A, B, C), EAN-8/EAN-13 (with 2 & 5digits extension), EAN 128, FIM, German Post Code, GS1 DataBar, HIBC, Industrial 2 of 5 , Interleaved 2-of-5 (I 2 of 5), Interleaved 2-of-5 with Shipping Bearer Bars, ISBT-128, ITF 14, Japanese Postnet, Logmars, MSI, Postnet, Plessey, Planet 11 & 13 digit, RPS 128, Standard 2 of 5, Telepen, Matrix 2 of5, UPC-A/UPC-E (with 2 or 5 digit extension), UCC/EAN-128 K-Mart and Random Weight
2-D Bar codes:
Aztec code, Code 49,Codablock F , Datamatrix code, MaxiCode, Micro PDF417, Micro QR code, PDF417,QR code, TLC 39, GS1 Composite
Code Pages Codepage 437, 737,850, 851, 852, 855, 857, 860, 861, 862, 863, 865, 866, 869
Windows 1250, 1251, 1252, 1253, 1254, 1255, 1257
Unicode UTF8、 UTF16BE、 UTF16LE
Đồ họa Các loại tệp đồ họa có sẵn là BMP và PCX, các định dạng đồ họa khác có thể tải xuống từ phần mềm
Cổng kết nối USB 2.0 (Có sẵn)
Serial port: RS-232 (DB-9) (Tùy chọn)
IEEE 802.3 10/100 Base-Tx Ethernet port (RJ-45) (Tùy chọn)
Bảng điều khiển Hai đèn LED trạng thái hai màu: Sẵn sàng, Trạng thái
Phím điều khiển: FEED
Nguồn Tự động chuyển đổi 100-240VAC, 50-60Hz.
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: 41°F đến 104°F (5°C đến 40°C)
Nhiệt độ bảo quản: -4°F đến 122°F (-20°C đến 50°C)
Độ ẩm hoạt động: 30-85%, không ngưng tụ.
Độ ẩm bảo quản: 10-90%, không ngưng tụ.
Kích thước Chiều dài: 11,2” (285 mm)
Chiều cao: 6,8” (171 mm)
Chiều rộng: 8,9” (226 mm)
Trọng lượng 5,51 lbs (2,5 Kg), không bao gồm vật tư tiêu hao
Lựa chọn thêm Dao cắt
Phụ kiện lột nhãn
Giá đỡ cuộn nhãn bên ngoài, đặt phía sau máy dành cho cuộn nhãn đường kính 10” (250 mm)
Máy cuộn nhãn bên ngoài