Máy in mã vạch Toshiba B-SX6 công nghiệp

SKU: PRINTER-TOSHIBABSX6
Thương hiệu:
Model: B-SX6
Ngừng sản xuất

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Toshiba B-SX6 đầu in: Edge type (Đầu in nghiêng)
  • Độ phân giải 305 dpi (12 dots/mm)
  • Tốc độ in tối đa 203 mm/giây (8 ips)
  • Chiều rộng in tối đa 170,6 mm
  • Màn hình LCD 2 dòng (16 ký tự), 3 đèn LED báo hiệu, 3 phím hỗ trợ

Video

Đang cập nhật

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Toshiba B-SX6 công nghiệp

Máy in mã vạch Toshiba B-SX6 thuộc phiên bản máy in tem nhãn công nghiệp mang khổ rộng in lớn, đáp ứng tốt cho nhu cầu sử dụng của nhiều ngành nghề, lĩnh vực khác nhau. Bên cạnh vẻ ngoài chắc chắn, mang độ cứng cáp cao, chiếc máy này còn là sự kết hợp của nhiều ưu điểm nổi bật có thể kể đến như xử lý dữ liệu in nhanh, tiết kiệm ribbon mực in tem, bộ nhớ trong lớn, có thể điều khiển máy in qua web và bộ công cụ mạng SNMP.

Ngoài ra, với máy in tem nhãn mã vạch Toshiba B-SX6 bạn còn có thể tùy chọn thêm tính năng RFID để ứng dụng hiệu quả đồng thời cả công nghệ tiên tiến bậc nhất này cùng công nghệ mã số mã vạch tại doanh nghiệp của mình mà không cần đầu tư riêng biệt nhiều sản phẩm máy in tem khác nhau.

Máy in mã vạch công nghiệp Toshiba B-SX6 có hiệu suất in ấn mạnh mẽ
Máy in mã vạch công nghiệp Toshiba B-SX6 có hiệu suất in ấn mạnh mẽ

Đặc điểm, tính năng của máy in tem nhãn mã vạch Toshiba B-SX6:

  • Thuộc dòng máy in mã vạch công nghiệp, thiết bị sở hữu khung máy chắc chắn được chế tạo từ kim loại cứng, không gỉ, đảm bảo chịu được lực va chạm lớn, góp phần trong gia tăng tuổi thọ. Là giải pháp ứng dụng về lâu về dài được ưa chuộng và được sử dụng phổ biến tại các khu vực làm việc có điều kiện khắc nghiệt.

  • Độ phân giải 305 dpi chinh phục nhiều chất liệu in, nhiều kiểu thông tin in ấn khác nhau nhưng vẫn cam kết cho ra hình ảnh tem nhãn sắc nét cao.

  • Độ rộng in đạt 170,6 mm cho phép in ấn tốt các tem nhãn khổ rộng 6inch và các tem nhãn kích thước nhỏ hơn, phù hợp cho nhiều ứng dụng in ấn tem nhãn cho các sản phẩm khác nhau như in tem qr code quản lý; in tem định danh; in tem nhãn phụ; in tem thùng hàng; in tem vận đơn, vận chuyển;…

Máy in mã vạch Toshiba B-SX6 sở hữu đầu in rộng 6inch
Máy in mã vạch Toshiba B-SX6 sở hữu đầu in rộng 6inch
  • Chức năng tiết kiệm Ribbon, tùy chọn bảo tồn ruy băng khi cần thiết, giảm chi phí và cho phép làm việc, mã hóa tối ưu cho RFID (tùy chọn).

  • Được trang bị cho bộ nhớ lớn với 16MB (Flash ROM), 16MB (SDRAM), giúp Toshiba B-SX6 nhận lệnh in, xử lý thông tin in và hỗ trợ in ấn mượt mà, nhanh chóng hơn.

  • Giao diện tiêu chuẩn USB 2.0 dễ dàng kết nối với các hệ thống máy chủ thông dụng hiện nay, ngoài ra còn có kết nối Ethernet (LAN) cho phép máy in mã vạch Toshiba B-SX6 tiếp nhận dữ liệu in từ nhiều máy chủ cùng lúc mà không còn bị giới hạn về kết nối 1 máy như trước.

  • Màn hình LCD 2 dòng (16 ký tự), 3 đèn LED báo hiệu, 3 phím hỗ trợ vừa giúp người dùng đơn giản hóa trong thao tác  máy vừa tiện cho việc quan sát toàn bộ quá trình vận hành của máy để có trục trặc gì thì có thể khắc phục ngay lập tức.

Toshiba B-SX6 tích hợp cho da dạng cổng kết nối
Toshiba B-SX6 tích hợp cho da dạng cổng kết nối

Công ty TNHH Thế Giới Mã Vạch

  • Địa chỉ: 33/1 Hoàng Diệu, Phường10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Hotline: 1900 3438 hoặc (028) 3991 7356
  • Email: sales@thegioimavach.com
  • Hoặc bạn có thể trò chuyện cùng các tư vấn viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi qua Zalo Chat (ở góc phải màn hình).
  • Ngoài ra, bạn còn có thể ghé đến văn phòng của chúng tôi để xem demo trực tiếp và chọn lựa thiết bị phù hợp.

Thương hiệu Toshiba
Model B-SX6
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp/ Truyền nhiệt gián tiếp
Loại đầu in Edge type (Đầu in nghiêng)
Kích thước (W x D x H) 416 mm x 289 mm x 395 mm
16,4 inch x 11,4 inch x 15,6 inch
Trọng lượng 25 kg (không có decal và mực)
Giao diện người dùng Màn hình LCD 2 dòng (16 ký tự), 3 đèn LED báo hiệu, 3 phím hỗ trợ
Môi trường làm việc Nhiệt độ / Độ ẩm hoạt động:
• 5°C đến 40°C / 25-85% không ngưng tụ, độ ẩm tương đối (RH)
Nhiệt độ / độ ẩm bảo quản:
• -40°C đến 60°C / 10-90% không ngưng tụ, độ ẩm tương đối (RH)
Nguồn điện Điện áp xoay chiều 100V đến 240V, 50/60 Hz
Độ phân giải 305 dpi (12 dots/mm)
Cảm biến Reflective, Transmissible
Tốc độ in tối đa 203 mm/giây (8 ips)
Chiều rộng in tối đa 170,6 mm
Chiều dài in tối đa 1705 mm
Lưu ruy-băng Tùy chọn
Ký hiệu mã vạch • 1D Barcode: UPC/EAN/JAN, Code 39, Code 93, Code 128, EAN 128, NW7, MSI, Industrial 2 of 5, ITF, Postnet, RM4SCC, KIX-code, GS1 Databar, Customer Bar Code
• 2D Barcode: Data Matrix, PDF 417, Maxicode, QR Code, Micro PDF 417, CP Code
Font Bitmap font (21 fonts), Outline font (4 types), Price font (3 types)
Mực in • Chiều rộng ruy băng: 115-185 mm
• Kích thước lõi ruy băng: 25,4 mm (1 inch)
• Chiều dài lõi cố định: 228 mm
• Chiều dài ruy băng tối đa: 300 m
• Đường kính ruy băng tối đa: 72 mm
Giấy in mã vạch Căn chỉnh: Căn giữa
Chiều rộng giấy bồi: 84mm – 175 mm
Độ dày nhãn: 0,13mm – 0,17mm
Độ dày thẻ: 0,10mm – 0,17mm
Đường kính lõi phương tiện bên trong: 76mm
Đường kính cuộn giấy bên ngoài: 203mm
Loại nhãn: Giấy và nhãn Vellum, Giấy tráng mờ, Giấy tráng bóng, Màng tổng hợp, Màng PET, Polyimide
Định dạng phương tiện: Cuộn, Fanfold
Phần mềm & Kết nối • Trình điều khiển máy in: Windows 10/8/7/Vista (32/64 bit), Windows Server 2012/Server 2008 (32/64 bit)
• Giao diện kết nối: Bidirectional parallel port, USB 2.0, LAN (100BASE), serial port*, wireless LAN*
• Chế độ ngôn ngữ: TPCL, BCI (function)
• Phần mềm nhãn: BarTender UltraLite
Tùy chọn thêm Cutter module, strip module, ribbon save module, wireless LAN module, serial interface board, expansion I/O board, RTC (real time clock) metal cover**, RFID kit***

 

Xem thông số chi tiết


Mua máy in mã vạch Toshiba B-SX6 nhập khẩu chính hãng

Máy in mã vạch Toshiba B-SX6 với nhiều ưu điểm nổi bật, cấu trúc bền chắc, khả năng in ấn tem nhãn đa dạng và cung cấp cả tùy chọn thêm về RFID tiên tiến sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo cho nhiều doanh nghiệp thuộc các ngành nghề, lĩnh vực khác nhau. Với những băn khoăn về sản phẩm cần tư vấn chi tiết hơn hoặc mong muốn nhận báo giá máy in tem nhãn Toshiba B-SX6 chính hãng với giá ưu đãi, hãy liên hệ ngay cùng Thế Giới Mã Vạch. Chúng tôi xin cam kết về chất lượng sản phẩm và cung cấp dịch vụ hậu mãi tốt về sau.

Xem thêm

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm tương tự

Sản phẩm đã xem

Chưa có sản phẩm đã xem

Thương hiệu Toshiba
Model B-SX6
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp/ Truyền nhiệt gián tiếp
Loại đầu in Edge type (Đầu in nghiêng)
Kích thước (W x D x H) 416 mm x 289 mm x 395 mm
16,4 inch x 11,4 inch x 15,6 inch
Trọng lượng 25 kg (không có decal và mực)
Giao diện người dùng Màn hình LCD 2 dòng (16 ký tự), 3 đèn LED báo hiệu, 3 phím hỗ trợ
Môi trường làm việc Nhiệt độ / Độ ẩm hoạt động:
• 5°C đến 40°C / 25-85% không ngưng tụ, độ ẩm tương đối (RH)
Nhiệt độ / độ ẩm bảo quản:
• -40°C đến 60°C / 10-90% không ngưng tụ, độ ẩm tương đối (RH)
Nguồn điện Điện áp xoay chiều 100V đến 240V, 50/60 Hz
Độ phân giải 305 dpi (12 dots/mm)
Cảm biến Reflective, Transmissible
Tốc độ in tối đa 203 mm/giây (8 ips)
Chiều rộng in tối đa 170,6 mm
Chiều dài in tối đa 1705 mm
Lưu ruy-băng Tùy chọn
Ký hiệu mã vạch • 1D Barcode: UPC/EAN/JAN, Code 39, Code 93, Code 128, EAN 128, NW7, MSI, Industrial 2 of 5, ITF, Postnet, RM4SCC, KIX-code, GS1 Databar, Customer Bar Code
• 2D Barcode: Data Matrix, PDF 417, Maxicode, QR Code, Micro PDF 417, CP Code
Font Bitmap font (21 fonts), Outline font (4 types), Price font (3 types)
Mực in • Chiều rộng ruy băng: 115-185 mm
• Kích thước lõi ruy băng: 25,4 mm (1 inch)
• Chiều dài lõi cố định: 228 mm
• Chiều dài ruy băng tối đa: 300 m
• Đường kính ruy băng tối đa: 72 mm
Giấy in mã vạch Căn chỉnh: Căn giữa
Chiều rộng giấy bồi: 84mm – 175 mm
Độ dày nhãn: 0,13mm – 0,17mm
Độ dày thẻ: 0,10mm – 0,17mm
Đường kính lõi phương tiện bên trong: 76mm
Đường kính cuộn giấy bên ngoài: 203mm
Loại nhãn: Giấy và nhãn Vellum, Giấy tráng mờ, Giấy tráng bóng, Màng tổng hợp, Màng PET, Polyimide
Định dạng phương tiện: Cuộn, Fanfold
Phần mềm & Kết nối • Trình điều khiển máy in: Windows 10/8/7/Vista (32/64 bit), Windows Server 2012/Server 2008 (32/64 bit)
• Giao diện kết nối: Bidirectional parallel port, USB 2.0, LAN (100BASE), serial port*, wireless LAN*
• Chế độ ngôn ngữ: TPCL, BCI (function)
• Phần mềm nhãn: BarTender UltraLite
Tùy chọn thêm Cutter module, strip module, ribbon save module, wireless LAN module, serial interface board, expansion I/O board, RTC (real time clock) metal cover**, RFID kit***