Máy quét mã vạch Opticon C37 là thiết bị đọc mã vạch sở hữu tia quét CCD cùng màn hình quét rộng và khả năng đọc mã vạch nhanh chóng, chính xác, hiệu quả. Thiết bị có thể hoạt động với tốc độ lên đến 200 lần quét/giây. Chiếc máy quét này cực dễ kết nối, vận hành, mang đến sự thuận tiện cao cho người sử dụng. Máy quét - Đầu đọc mã vạch Opticon C37 là giải pháp phù hợp để ứng dụng trong lĩnh vực bán lẻ, đặc biệt là tại các quầy thanh toán.
Máy đọc mã vạch Opticon C37
Các tính năng vận hành vượt trội của máy quét đơn tia Opticon C37:
- Sở hữu khả năng quét nhanh chóng với tốc độ quét cao bằng công nghệ quét tia CCD.
- Thiết kế đặc biệt giúp đem đến cảm giác thoải mái nhất cho người dùng khi vận hành thiết bị.
- Có thể được thiết lập ở chế độ quét tự động, giúp người dùng có thêm thời gian để thực hiện các thao tác nghiệp vụ khác.
Máy quét 1D Opticon C37
- Đạt chuẩn IP52 với khả năng chống bụi, chống ẩm tốt.
- Độ bền cao, đáp ứng thử nghiệm chịu rơi từ độ cao 1.5 m.
- Máy quét mã vạch có dây Opticon C37 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng quét mã vạch 1D dày đặc, dữ liệu lớn, kích thước nhỏ.
Máy quét cầm tay Opticon C37
Operating indicators | |
Visual | 1 LED (red/green/orange) |
Non-visual | Buzzer |
Operating keys | |
Entry options | 1 scan key |
Communication | |
RS232 | DB9 F connector with external power supply |
Keyboard Wedge | MiniDIN6 F/M connector |
USB | Ver. 1.1, HID, USB-A connector |
Power | |
Voltage requirement | 5V ± 10% (Keyboard Wedge and USB), 6V (min. 4.5, max. 6.6V) (RS232) |
Barcode scanner Optics | |
Light source | 630 nm red LED |
Scan method | CCD linear Sensor 2500 pixels |
Scan rate | 200 scans/sec |
Trigger mode | Manual, auto-trigger |
Reading pitch angle | -35 to 0°, 0 to +35° |
Reading skew angle | -70 to -20°, 20 to +70° |
Reading tilt angle | -20 to 0°, 0 to +20° |
Curvature | R>15 mm (EAN8), R>20 mm (EAN13) |
Min. resolution at PCS 0.9 | 0.125 mm / 5 mil |
Depth of field | 0 - 15 mm / 0 - 0.59 in, at PCS 0.9, Code 39 |
Supported Symbologies | |
Barcode (1D) | JAN/UPC/EAN incl. add on, Codabar/NW-7, Code 11, Code 39, Code 93, Code 128, GS1-128 (EAN-128), GS1 Databar (RSS), IATA, Industrial 2of5, Interleaved 2of5, ISBN-ISSM-ISSN, Matrix 2of5, MSI/Plessey, S-Code, Telepen, Tri-Optic,UK/Plessey |
Postal code | Chinese Post, Korean Postal Authority code |
Durability | |
Temperature in operation | 0 to 50 °C / 32 to 122 °F |
Temperature in storage | -20 to 60 °C / -14 to 140 °F |
Humidity in operation | 5 - 95% (non-condensing) |
Humidity in storage | 5 - 95% (non-condensing) |
Ambient light immunity | Fluorescent 10,000 lx max, Incandescent 10,000 lx max |
Drop test | 1.5 m / 5 ft drop onto concrete surface |
Vibration test | 10 - 100 Hz with 2G for 1 hour |
Protection rate | IP 42 |
Physical | |
Dimensions (w x h x d) | 53 x 75 x 150 mm / 2.09 x 2.95 x 5.91 in |
Weight body | Ca. 90 g / 3.2 oz (excl. cable) |
Case | ABS, Black or White |
Regulatory & Safety | |
Product compliance | CE, FCC, VCCI, RoHS |