***Video thực tế về máy quét mã vạch Cognex Dataman 370Series:
(Thiết bị đọc mã vạch thế hệ mới với tốc độ nhanh gấp 2 lần)
Máy quét mã vạch cố định (máy quét băng chuyền) COGNEX DataMan 370 Series giải quyết hiện quả các ứng dụng đọc mã vạch DPM đầy thách thức và các mã vạch trên tem nhãn. Với sức mạnh hoạt động gấp đôi so với các thiết bị thông thường, DataMan 370 Series cung cấp tốc độ giải mã nhanh hơn cho thông lượng lớn hơn, ngay cả với những ứng dụng có nhiều mã và ký hiệu.
COGNEX DataMan 370 Series
Máy quét 2D công nghiệp Dataman 370 Series được tối ưu hóa với các thuật toán giải mã mới nhất bao gồm tự động phân biệt mã 1D, 2D, đảm bảo hiệu suất đọc vượt trội trên cả hai loại mã này. Bộ xử lý đa lõi của DataMan 370 Series cho phép chạy song song các thuật toán. Công nghệ hình ảnh HDR thu được các hình ảnh đơn lẻ chi tiết hơn 16 lần so với cảm biến thông thường và nhiều đặc điểm nổi bật khác.
- Máy quét mã vạch công nghiệp COGNEX DataMan 370 Series sở hữu hệ thống xử lý đa lõi cho năng suất cao hơn
- Chế độ HDR cho độ sâu trường ảnh lớn hơn và sử lý tốt các mã vạch có độ tương phản thấp
Máy quét công nghiệp COGNEX DataMan 370 Series
- Đèn tích hợp công suất cao (HPIT) thế hệ mới cho hình ảnh đẹp và dễ dàng lắp đặt
- Tốc độ và hiệu suất giải mã nhanh gấp đôi so với các sản phẩm quét thông thường
- Chụp theo thời gian thực để người dùng xem lại và theo dõi lịch sử kết quả
Máy quét băng chuyềnCOGNEX DataMan 370 Series
Thương hiệu | COGNEX | |
Model | DataMan 370 Series | |
DataMan 374 | DataMan 375 | |
Thuật toán | 1DMax, 2DMax, Hotbars, PowerGrid, 1D/2D Auto-Discrimination | |
Cảm biến ảnh | 1/1.8" CMOS | 2/3” CMOS |
Thuộc tính cảm biến ảnh | Diagonal 8.9 mm; 3.45 μm square pixels | Diagonal 11.1 mm; 3.45 μm square pixels |
Độ phân giải cảm biến ảnh | 2048 x 1536 | 2448 x 2048 |
Tốc độ màn trập điện tử | Độ phơi sáng tối thiểu: 15 μs Độ phơi sáng tối đa: 1000 μs với ánh sáng bên trong và 10000 μs với ánh sáng bên ngoài | |
Acquisition tối đa | Lên đến 80 Hz | Lên đến 55 Hz |
Tùy chọn ống kính | Thấu kính lỏng 10 mm, 16 mm, 24 mm; C-mount 12 mm, 16 mm, 25 mm, 35 mm, 40 mm | |
Nút kích hoạt vè điều chỉnh | Có, cài đặt điều chỉnh thông minh | |
Nguồn sáng | Đèn LED tích hợp, đỏ, xanh hoặc IR; khuếch tán, phân cực, ánh sáng tích hợp công suất cao (HPIL), đèn pin tích hợp công suất cao (HPIT), các tùy chọn ánh sáng bên ngoài có thể điều khiển | Đèn LED tích hợp, đỏ, xanh hoặc IR; đèn pin tích hợp khuếch tán, phân cực, công suất cao (HPIT), các tùy chọn ánh sáng bên ngoài có thể điều khiển |
Kết nối | Ethernet và Serial | |
Giao thức | RS-232, TCP/IP, PROFINET, EtherNet/IP, SLMP, Modbus TCP, NTP, SFTP, FTP, MRS, Java Scripting enabled for custom protocols | |
Sự tiêu thụ điện | 4 VDC ±10%, 1.5 A maximum (HPIL/HPIT1) | |
Trọng lượng | 165 g | |
Kích thước | 73 mm x 54 mm x 42 mm; 113 mm x 91 mm x 75mm (with HPIT) | |
Nhiệt độ vận hành | 0 °C–57 °C (32 °F–134.6 °F) | |
Nhiệt độ lưu trữ | -20 °C–80 °C (-4 °F–176 °F) | |
Độ ẩm | <95%, không ngưng tụ | |
Chuẩn | IP67 |