Máy kiểm kho PDA cầm tay Zebra TC58

SKU: PDA-ZEBRATC58
Thương hiệu:
Model: TC58
Còn hàng

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Zebra TC58 sử dụng hệ điều hành Android thân thiện người dùng
  • Màn hình cảm ứng rộng 6 inch thông minh
  • Công nghệ pin PowerPre hiện đại , dung lượng pin lớn
  • Trang bị khe cắm SIM, loa và microphone cho các ứng dụng trao đổi từ xa
  • Camera hỗ trợ độ phân giải cao

Mô tả sản phẩm

Máy kiểm kho PDA cầm tay Zebra TC58

Máy PDA kiểm kho Zebra TC58 là “anh em” với chiếc Zebra TC53 thuộc thế hệ mới của Zebra TC5X nhằm hỗ trợ tối ưu cho người dùng trong các hoạt động kiểm kê, báo cáo,… với chất lượng thiết bị cao hơn, thu thập dữ liệu chính xác hơn và lưu trữ được nhiều dữ liệu hơn.

Zebra TC58 sở hữu kích thước nhỏ gọn như một chiếc smartphone mỏng nhẹ cùng vỏ bọc công nghiệp cực chắc chắn cho tuổi thọ máy lớn, thêm vào đó là những hỗ trợ nâng cao trong kết nối mạng, nghe gọi, call video,… cho các ứng dụng thông minh, tiện ích.

Để nói về khả năng ứng dụng thì Zebra TC58 không chỉ đơn thuần được biết đến là chiếc máy kiểm kho mà còn là chiếc máy tính di động được tích hợp đầu đọc mã vạch mạnh mẽ, phù hợp cho nhiều hoạt động khác nhau trong cả lĩnh vực bán lẻ, kho bãi, vận chuyển, giao nhận, logistics,…

Máy kiểm kho PDA Zebra TC58 vận hành mạnh mẽ
Máy kiểm kho PDA Zebra TC58 vận hành mạnh mẽ

Máy kiểm kho Zebra TC58 cầm tay di động sở hữu nhiều đặc điểm nổi bật như:

Máy kiểm kho Zebra TC58 xử lý dữ liệu tốc độ cao

Được trang bị bộ vi xử lý tám nhân Qualcomm 6490 thế hệ tiếp theo, RAM lên đến 8 GB và flash 128 GB kết hợp cùng với khe mở rộng lắp thẻ MicroSD tối đa lên đến 2TB cho phép TC58 lưu trữ lượng “khổng lồ” dữ liệu và xử lý xuất báo cáo nhanh chóng, chính xác.

WWAN 5G truyền tải dữ liệu nhanh chóng

Zebra TC58 sở hữu kết nối không dây WWAN 5G cung cấp khả năng truyền dữ liệu về máy chủ tốc độ cao, nổi bật hơn hẳn các dòng máy thuộc thế hệ trước.

Màn hình cảm ứng rộng 6 inch thông minh

TC58 với màn hình cảm ứng 6 inch rộng dễ dàng quan sát dữ liệu báo cáo, thao tác điều hướng nhanh nhạy và hình ảnh sinh động.

Màn hình máy sử dụng cảm ứng điện dung đa có thể sử dụng đầu ngón tay trần hoặc đeo găng tay hoặc bút cảm ứng dẫn điện.

Màn hình được thiết kế chống nước và có thêm lớp phủ chống nhòe, chống bám vân tay hạn chế tình trạng bám bẩn màn hình. Thêm vào đó có chế độ hỗ trợ mắt nhìn trong nhà lẫn ngoài trời.

Máy kiểm kho Zebra TC58 xử lý được cả mã vạch 1D lẫn 2D
Máy kiểm kho Zebra TC58 xử lý được cả mã vạch 1D lẫn 2D

Công nghệ pin PowerPre hiện đại , dung lượng pin lớn

Công nghệ Pin PowerPre chính xác tiết kiệm tối đa điện năng cùng dung lượng pin có 2 phiên bản gồm pin 4400 mAh tiêu chuẩn và 6600 mAh mở rộng cho thời gian vận hành lâu dài.

Pin máy có thể được sạc lại mà không cần thay thế giúp tiết kiệm chi phí và giảm thiểu ô nhiễm môi trường do rác thải công nghiệp điện.

Trang bị khe cắm SIM, loa và microphone cho các ứng dụng trao đổi từ xa

Thiết bị có ba micrô tích hợp, hai loa, hỗ trợ tai nghe không dây và có dây đảm bảo thông tin được thu nhận và truyền tải rõ ràng, chính xác.

Camera hỗ trợ độ phân giải cao

Hỗ trợ xử lý các cuộc gọi video.

Máy ảnh với độ phân giải 16MP với tùy chọn trang bị tính năng Ổn định hình ảnh quang học (OIS) cho phép chụp hình ảnh chi tiết, sắc nét hơn trong ứng dụng chụp lại giấy tờ, chứng từ làm tài liệu chứng minh tình trạng, bằng chứng giao nhận,…

Tùy chọn thêm đầu quét mã vạch tiêu chuẩn hoặc nâng cao

Zebra TC58 cung cấp tới người dùng lựa chọn thêm về đầu quét gồm: SE4720 cho quét tiêu chuẩn và SE55 cho quét nâng cao giúp nâng cao tối đa khả năng nhận diện và giải mã nhanh mã vạch trong mọi điều kiện môi trường.

Zebra TC58 sở hữu dung lượng pin lớn
Zebra TC58 sở hữu dung lượng pin lớn

Mua máy kiểm kho Zebra TC58 cầm tay di động chính hãng, giá tốt

Thế Giới Mã Vạch tự hào nhà phân phối thiết bị của thương hiệu Zebra tại thị trường Việt Nam hân hạnh cung cấp tới người dùng những sản phẩm chính hãng, chất lượng cao với dịch vụ tốt nhất.

Chính sách, dịch vụ tại Thế Giới Mã Vạch

  • Bảo hành theo đúng chính sách của hãng sản xuất.
  • 1 đổi 1 trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hàng nếu máy phát sinh lỗi do nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn sử dụng và giải đáp các vấn đề liên quan đến thiết bị trong suốt vòng đời máy.
  • Cung cấp chính sách hỗ trợ kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị định kỳ cùng các ưu đãi đầy hấp dẫn.
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy kiểm kho PDA cầm tay Zebra TC58”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Zebra
Model TC58
Kích thước 6,48 inch L x 3,04 inch W x 0,66 inch H
164,8 mm L x 77,35 mm W x 16,75 mm H
Trọng lượng 10,3 oz./293 g với pin tiêu chuẩn
Màn hình 6,0 inch
Độ phân giải cao đầy đủ: 1080 x 2160
Đèn nền LED 600 NITS liên kết quang học với bảng điều khiển cảm ứng
Imager Window Corning® Gorilla® Glass 5
Bảng cảm ứng Cảm ứng điện dung đa chế độ với đầu vào đầu ngón tay trần hoặc đeo găng tay hoặc bút cảm ứng dẫn điện (bán riêng)
Kính Corning Gorilla Glass; không bám nước; lớp phủ chống nhòe chống bám vân tay
Nguồn điện Pin Li-Ion có thể sạc lại, PowerPrep chính xác + cho các chỉ số pin thời gian thực; 17,71 Watt hours;
Dung lượng tiêu chuẩn: 4400 mAh;
Dung lượng mở rộng: 6600 mAh;
Pin BLE: 4400 mAh;
Tương thích Qi Pin sạc không dây: 4400 mAh;
Sạc nhanh chế độ pin Warm Swap (SKU tiêu chuẩn);
Chế độ pin Hot Swap (SKU cao cấp)
Khẻ mở rộng Thẻ MicroSD hỗ trợ lên đến 2TB
SIM 1 nano SIM; 1 eSIM
Kết nối mạng WWAN 5G
Thông báo Âm thanh
Đèn LED nhiều màu
Rung
Bàn phím On-screen keypad
Enterprise keyboard
Âm thanh Ba micrô với khả năng khử tiếng ồn; báo rung; loa kép cho âm lượng lớn;
Hỗ trợ tai nghe không dây Bluetooth; loa điện thoại chất lượng cao;
Hỗ trợ tai nghe PTT (3,5 mm và Zebra USB-C); mạch di động chuyển đổi giọng nói; HD thoại;
Âm thanh siêu rộng (SWB) và Fullband (FB);
Giắc cắm âm thanh 3.5 mm chỉ trên WLAN SKUs
Nút ấn Nút quét chuyên dụng kép, nút nhấn để nói chuyên dụng, nút tăng / giảm âm lượng và nút kích hoạt của tay cầm kích hoạt thông qua Back I / O.
Cổng giao tiếp USB 2.0 (Back I / O – Host Only), USB 3.0 (Bottom Type C) – Super Speed ​​(Host và Client)
CPU Qualcomm 6490 tám nhân, 2,7 GHz
Hệ điều hành Android 11; có thể nâng cấp lên Android 14
Bộ nhớ 4GB RAM / 64GB UFS Flash;
8GB RAM / 64GB UFS Flash;
8GB RAM / 128GB UFS Flash
Chứng nhận FIPS 140-2 Được chứng nhận (ISO 19790) và được chứng nhận Tiêu chí Chung (ISO 15408);
Mật mã FIPS 140-2 có thể được bật trên các cấu hình được chọn thông qua yêu cầu SKU tùy chỉnh;
Hỗ trợ khởi động an toàn và khởi động đã xác minh.
Môi trường làm việc Nhiệt độ hoạt động: -4°F đến 122°F / -20°C đến 50°C
Nhiệt độ lưu trữ: -40°F đến 158°F / -40°C đến 70°C
Độ ẩm: 5% đến 95% không ngưng tụ
Thông số kỹ thuật rơi Multiple 6 ft./1.8 m drops to concrete over operating temp (-20°C to 50°C/-4°F to 122°F) with protective boot per MIL STD 810H;
Multiple 5 ft./1.5 m drops to tile over concrete (-10°C to 50°C/14°F to 122°F) per MIL STD 810H
Đặc điểm kỹ thuật Tumble 1000 1,6 ft./0,5 m rơi ở nhiệt độ phòng mà không cần khởi động bảo vệ, đáp ứng hoặc vượt quá thông số kỹ thuật về lật đổ IEC;
1000 3.2 ft./1.0 m rơi ở nhiệt độ phòng với khởi động bảo vệ, đáp ứng hoặc vượt quá thông số kỹ thuật của IEC tumble
Tiêu chuẩn công nghiệp IP68 và IP65 với pin theo thông số kỹ thuật niêm phong IEC hiện hành
Phóng tĩnh điện
(ESD)
+/- 15 kV xả khí;
+/- 8 kV phóng điện trực tiếp;
+/- 8 kV phóng điện gián tiếp
Công nghệ cảm biến IST Cảm biến ánh sáng: Điều chỉnh độ sáng đèn nền màn hình
Cảm biến từ trường: eCompass để phát hiện hướng và định hướng (không có sẵn trong mô hình mạng LAN cơ sở)
Cảm biến chuyển động: Gia tốc kế 3 trục với MEMS Gyro
Cảm biến áp suất: Phát hiện thông tin độ cao để định vị
Cảm biến tiệm cận: Tắt đầu ra hiển thị và đầu vào cảm ứng khi đặt đầu vào trong khi gọi
Con quay hồi chuyển: Cảm nhận hướng tuyến tính
Khả năng giải mã mã vạch SE55 1D / 2D Advanced Range Scan Engine với công nghệ IntelliFocus ™; Máy quét 1D / 2D SE4720
Máy ảnh Mặt trước — 8 MP;
Phía sau – lấy nét tự động 16 MP;
Đèn flash LED tạo ra ánh sáng trắng cân bằng; hỗ trợ chế độ Torch + HDR (tiêu chuẩn);
Ổn định hình ảnh quang học (OIS) (chỉ SKU cao cấp),
Cảm biến thời gian bay (ToF) (chỉ SKU cao cấp)
NFC ISO 14443 Loại A và B; Thẻ FeliCa và ISO 15693;
Thẻ Host;
Hỗ trợ thanh toán không tiếp xúc, hỗ trợ bỏ phiếu ECP1.0 và ECP2.0, được Apple chứng nhận VAS
Wireless WAN, Data and Voice Communications GPS
GPS, GLONASS, Galileo, Beidou, QZSS Dual-Band GNSS — concurrent L1/G1/E1/B1 (GPS/QZSS, GLO, GAL, BeiDou) + L5/E5a/BDSB2a (GPS/QZSS, GAL, BeiDou); a-GPS; supports XTRAMultimedia
Wi-Fi Multimedia™ (WMM) and WMM-PS; TSPECRadio Frequency BandNorth America:
5G FR1: n2/ 5/ 7/ 12/ 13/ 14/ 25/ 26/ 29/ 38/ 41/ 48/ 66/ 71/ 77/ 78;
4G: B2/ 4/ 5/ 7/ 12/ 13/ 14/ 17/ 25/ 26/ 29/ 38/ 41/ 48/ 66/ 71
3G: B2/4/5;
2G: 850/1900Rest of World:
5G FR1: n1/ 2/ 3/ 5/ 7/ 8/ 20/ 28/ 38/ 40/ 41/ 66/ 71/ 77/ 78;
4G: B1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 7/ 8/ 17/ 20/ 28/ 38/ 39/ 40/ 41/ 42/ 43/ 66/ 71;
3G: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 8;
2G: 850/ 900/ 1800/ 1900
China/Japan:
5G FR1: n1/ 3/ 5/ 8/ 38/ 40/ 41/ 77/ 78/ 79;
4G: B1/ 3/ 5/ 7/ 8/ 19/ 34/ 38/ 39/ 40/ 41/ 42;
3G: B1/ 5/ 8/ 19;
2G: 850/ 900/ 1800Supports private networking (LTE/5G)
Wireless PAN Class 2, Bluetooth v5.2; secondary Bluetooth Low Energy (BLE) for beaconing within BLE battery
Wireless LAN Radio IEEE 802.11 a/b/g/n/ac/d/h/i/r/k/v/w/mc/ax; 2×2 MU-MIMO; Wi-Fi™ 6E (801.11ax); Wi-Fi certified; Wi-Fi™ 6E Certified; Dual Band Simultaneous; IPv4, IPv6
Data Rates 5GHz: 802.11a/n/ac/ax—20MHz, 40MHz, 80MHz, 160MHz – up to 2402 Mbps; 2.4GHz: 802.11b/g/n/ax—20MHz up to 286.8 Mbps
6GHz: 802.11ax – 20MHz, 40MHz, 80MHz, 160MHz – up to 2402 Mbps

Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Thương hiệu Zebra
Model TC58
Kích thước 6,48 inch L x 3,04 inch W x 0,66 inch H
164,8 mm L x 77,35 mm W x 16,75 mm H
Trọng lượng 10,3 oz./293 g với pin tiêu chuẩn
Màn hình 6,0 inch
Độ phân giải cao đầy đủ: 1080 x 2160
Đèn nền LED 600 NITS liên kết quang học với bảng điều khiển cảm ứng
Imager Window Corning® Gorilla® Glass 5
Bảng cảm ứng Cảm ứng điện dung đa chế độ với đầu vào đầu ngón tay trần hoặc đeo găng tay hoặc bút cảm ứng dẫn điện (bán riêng)
Kính Corning Gorilla Glass; không bám nước; lớp phủ chống nhòe chống bám vân tay
Nguồn điện Pin Li-Ion có thể sạc lại, PowerPrep chính xác + cho các chỉ số pin thời gian thực; 17,71 Watt hours;
Dung lượng tiêu chuẩn: 4400 mAh;
Dung lượng mở rộng: 6600 mAh;
Pin BLE: 4400 mAh;
Tương thích Qi Pin sạc không dây: 4400 mAh;
Sạc nhanh chế độ pin Warm Swap (SKU tiêu chuẩn);
Chế độ pin Hot Swap (SKU cao cấp)
Khẻ mở rộng Thẻ MicroSD hỗ trợ lên đến 2TB
SIM 1 nano SIM; 1 eSIM
Kết nối mạng WWAN 5G
Thông báo Âm thanh
Đèn LED nhiều màu
Rung
Bàn phím On-screen keypad
Enterprise keyboard
Âm thanh Ba micrô với khả năng khử tiếng ồn; báo rung; loa kép cho âm lượng lớn;
Hỗ trợ tai nghe không dây Bluetooth; loa điện thoại chất lượng cao;
Hỗ trợ tai nghe PTT (3,5 mm và Zebra USB-C); mạch di động chuyển đổi giọng nói; HD thoại;
Âm thanh siêu rộng (SWB) và Fullband (FB);
Giắc cắm âm thanh 3.5 mm chỉ trên WLAN SKUs
Nút ấn Nút quét chuyên dụng kép, nút nhấn để nói chuyên dụng, nút tăng / giảm âm lượng và nút kích hoạt của tay cầm kích hoạt thông qua Back I / O.
Cổng giao tiếp USB 2.0 (Back I / O – Host Only), USB 3.0 (Bottom Type C) – Super Speed ​​(Host và Client)
CPU Qualcomm 6490 tám nhân, 2,7 GHz
Hệ điều hành Android 11; có thể nâng cấp lên Android 14
Bộ nhớ 4GB RAM / 64GB UFS Flash;
8GB RAM / 64GB UFS Flash;
8GB RAM / 128GB UFS Flash
Chứng nhận FIPS 140-2 Được chứng nhận (ISO 19790) và được chứng nhận Tiêu chí Chung (ISO 15408);
Mật mã FIPS 140-2 có thể được bật trên các cấu hình được chọn thông qua yêu cầu SKU tùy chỉnh;
Hỗ trợ khởi động an toàn và khởi động đã xác minh.
Môi trường làm việc Nhiệt độ hoạt động: -4°F đến 122°F / -20°C đến 50°C
Nhiệt độ lưu trữ: -40°F đến 158°F / -40°C đến 70°C
Độ ẩm: 5% đến 95% không ngưng tụ
Thông số kỹ thuật rơi Multiple 6 ft./1.8 m drops to concrete over operating temp (-20°C to 50°C/-4°F to 122°F) with protective boot per MIL STD 810H;
Multiple 5 ft./1.5 m drops to tile over concrete (-10°C to 50°C/14°F to 122°F) per MIL STD 810H
Đặc điểm kỹ thuật Tumble 1000 1,6 ft./0,5 m rơi ở nhiệt độ phòng mà không cần khởi động bảo vệ, đáp ứng hoặc vượt quá thông số kỹ thuật về lật đổ IEC;
1000 3.2 ft./1.0 m rơi ở nhiệt độ phòng với khởi động bảo vệ, đáp ứng hoặc vượt quá thông số kỹ thuật của IEC tumble
Tiêu chuẩn công nghiệp IP68 và IP65 với pin theo thông số kỹ thuật niêm phong IEC hiện hành
Phóng tĩnh điện
(ESD)
+/- 15 kV xả khí;
+/- 8 kV phóng điện trực tiếp;
+/- 8 kV phóng điện gián tiếp
Công nghệ cảm biến IST Cảm biến ánh sáng: Điều chỉnh độ sáng đèn nền màn hình
Cảm biến từ trường: eCompass để phát hiện hướng và định hướng (không có sẵn trong mô hình mạng LAN cơ sở)
Cảm biến chuyển động: Gia tốc kế 3 trục với MEMS Gyro
Cảm biến áp suất: Phát hiện thông tin độ cao để định vị
Cảm biến tiệm cận: Tắt đầu ra hiển thị và đầu vào cảm ứng khi đặt đầu vào trong khi gọi
Con quay hồi chuyển: Cảm nhận hướng tuyến tính
Khả năng giải mã mã vạch SE55 1D / 2D Advanced Range Scan Engine với công nghệ IntelliFocus ™; Máy quét 1D / 2D SE4720
Máy ảnh Mặt trước — 8 MP;
Phía sau – lấy nét tự động 16 MP;
Đèn flash LED tạo ra ánh sáng trắng cân bằng; hỗ trợ chế độ Torch + HDR (tiêu chuẩn);
Ổn định hình ảnh quang học (OIS) (chỉ SKU cao cấp),
Cảm biến thời gian bay (ToF) (chỉ SKU cao cấp)
NFC ISO 14443 Loại A và B; Thẻ FeliCa và ISO 15693;
Thẻ Host;
Hỗ trợ thanh toán không tiếp xúc, hỗ trợ bỏ phiếu ECP1.0 và ECP2.0, được Apple chứng nhận VAS
Wireless WAN, Data and Voice Communications GPS
GPS, GLONASS, Galileo, Beidou, QZSS Dual-Band GNSS — concurrent L1/G1/E1/B1 (GPS/QZSS, GLO, GAL, BeiDou) + L5/E5a/BDSB2a (GPS/QZSS, GAL, BeiDou); a-GPS; supports XTRAMultimedia
Wi-Fi Multimedia™ (WMM) and WMM-PS; TSPECRadio Frequency BandNorth America:
5G FR1: n2/ 5/ 7/ 12/ 13/ 14/ 25/ 26/ 29/ 38/ 41/ 48/ 66/ 71/ 77/ 78;
4G: B2/ 4/ 5/ 7/ 12/ 13/ 14/ 17/ 25/ 26/ 29/ 38/ 41/ 48/ 66/ 71
3G: B2/4/5;
2G: 850/1900Rest of World:
5G FR1: n1/ 2/ 3/ 5/ 7/ 8/ 20/ 28/ 38/ 40/ 41/ 66/ 71/ 77/ 78;
4G: B1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 7/ 8/ 17/ 20/ 28/ 38/ 39/ 40/ 41/ 42/ 43/ 66/ 71;
3G: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 8;
2G: 850/ 900/ 1800/ 1900
China/Japan:
5G FR1: n1/ 3/ 5/ 8/ 38/ 40/ 41/ 77/ 78/ 79;
4G: B1/ 3/ 5/ 7/ 8/ 19/ 34/ 38/ 39/ 40/ 41/ 42;
3G: B1/ 5/ 8/ 19;
2G: 850/ 900/ 1800Supports private networking (LTE/5G)
Wireless PAN Class 2, Bluetooth v5.2; secondary Bluetooth Low Energy (BLE) for beaconing within BLE battery
Wireless LAN Radio IEEE 802.11 a/b/g/n/ac/d/h/i/r/k/v/w/mc/ax; 2×2 MU-MIMO; Wi-Fi™ 6E (801.11ax); Wi-Fi certified; Wi-Fi™ 6E Certified; Dual Band Simultaneous; IPv4, IPv6
Data Rates 5GHz: 802.11a/n/ac/ax—20MHz, 40MHz, 80MHz, 160MHz – up to 2402 Mbps; 2.4GHz: 802.11b/g/n/ax—20MHz up to 286.8 Mbps
6GHz: 802.11ax – 20MHz, 40MHz, 80MHz, 160MHz – up to 2402 Mbps