Máy in tem nhãn ống nghiệm GoDEX GTL-100

SKU: PRINTER-GODEXGTL100
Thương hiệu:
Model: GTL-100
Còn hàng

51.000.000 (Giá chưa gồm VAT)

Đặc điểm nổi bật
  • GoDEX GTL-100 in tem ống nghiệm đường kính: 13 – 16 mm | Chiều dài ống 75 – 100 mm
  • Tốc độ in 3 giây cho mỗi nhãn | Có thể sử dụng ống nhựa
  • Bộ nhớ Flash: 128 MB Flash, SDRAM: 32 MB
  • Độ phân giải 203 dpi
  • Bộ nhớ: Flash: 128 MB Flash (60 MB for user storage) | SDRAM: 32 MB

Số lượng:

Video

Mô tả sản phẩm

Máy in tem nhãn ống nghiệm GoDEX GTL-100

Máy in tem nhãn ống nghiệm GoDEX GTL-100 dành cho ai?

Hiện nay, tại nhiều trung tâm y tế, trung tâm kiểm tra, chăm sóc sức khỏe, bệnh viện vẫn còn sử dụng các phương pháp thủ công để thực hiện hoạt động dán nhãn cho các mẫu xét nghiệm của bệnh nhân. Tuy nhiên, thao tác ghi và dán nhãn thủ công làm tiêu tốn không ít thời gian, công sức và thường xảy ra những sai sót không đáng có. Hiểu được điều này, GoDEX đã cho ra đời dòng máy in tem nhãn ống nghiệm GoDEX GTL-100 giúp chuyên nghiệp, tối ưu cho hoạt động này. Đồng thời, giảm thiểu sai sót của con người một cách hiệu quả. Cùng thegioimavach cập nhật thêm một số thông tin chi tiết sau đây nhé!

Lợi ích mà máy in tem nhãn ống nghiệm GoDEX GTL-100 mang lại

Những lợi ích tiêu biểu nhất mà chiếc máy in tem nhãn GoDEX GTL-100 sẽ mang đến cho các cơ sở y tế có thể kể đến như:

  • In ấn các dữ liệu (từ chữ, số đến mã vạch,…) mà bạn mong muốn lên chiếc nhãn và tự động dán nhãn lên ống nghiệm một cách nhanh chóng, chính xác, chuyên nghiệp. Không còn tình trạng dán nhãn bị lệch, nhăn, méo gây mất thẩm mỹ.

Máy in tem nhãn ống nghiệm GoDEX GTL-100
Máy in tem nhãn ống nghiệm GoDEX GTL-100
  • Tiết kiệm thời gian, công sức cho nhân viên y tế vì không cần thực hiện thao tác ghi, dán nhãn thủ công và máy in tem nhãn ống nghiệm GoDEX GTL-100 còn giúp hạn chế gần như hoàn toàn những sai sót do con người.

  • Cải thiện hiệu quả quản lý ống nghiệm qua tem nhãn với tốc độ in, dán nhãn nhanh chóng, chỉ 3 giây với mỗi ống nghiệm. Nhìn chung, thiết bị này giúp cải thiện đến 60% hiệu quả của công tác này.

  • Thêm vào đó, máy in tem nhãn GoDEX GTL-100 còn có tính năng dán nhãn mới chồng lên đúng vị trí nhãn cũ đã được dán lên ống nghiệm trước đó một cách chính xác, mang đến sự thuận tiện tối đa cho người dùng.

Khổ ống nghiệm cho máy in tem nhãn ống nghiệm GoDEX GTL-100
Khổ ống nghiệm cho máy in tem nhãn ống nghiệm GoDEX GTL-100

Các tính năng nổi bật nhất của máy in tem nhãn ống nghiệm GoDEX GTL-100 bao gồm:

  • Bên trong máy in GoDEX GTL-100 được trang bị modun ghi nhãn có cảm biến đóng vai trò định vị mép của nhãn đã được dán trước đó để đảm bảo cho nhãn mới được dán lên ống với cùng một vị trí với nhãn cũ.

  • Máy được thiết kế với khay chứa ống nghiệm để phục vụ cho việc thu gom các ống nghiệm đã được dán nhãn thành công một cách thuận tiện, nhanh chóng, tránh việc thất lạc các ống nghiệm không mong muốn.

Máy in tem nhãn ống nghiệm GoDEX GTL-100 tiện lợi
Máy in tem nhãn ống nghiệm GoDEX GTL-100 tiện lợi
  • Hỗ trợ in nhãn cho ống với chiều dài từ 75 – 100 mm và đường kính ống 13 – 16 mm. Ở đây bạn có thể sử dụng cả ống nhựa lẫn ống thủy tinh.

  • Độ phân giải đầu in đạt 203 dpi, in tốt cả những dữ liệu văn bản lẫn mã vạch 1D và 2D.

  • Máy in tem nhãn để bàn GoDEX GTL-100 sở hữu thiết kế gọn nhẹ với 330mm (Chiều rộng) * 201mm (Chiều dài) * 170mm (Chiều cao) cùng trọng lượng 5,5 kg. Nhân viên y tế dễ dàng di chuyển máy đến vị trí mong muốn để sử dụng.

Máy in tem nhãn ống nghiệm GoDEX GTL-100 kết nối linh hoạt
Máy in tem nhãn ống nghiệm GoDEX GTL-100 kết nối linh hoạt
  • Máy được trang bị các cổng kết nối USB 2.0, RS-232 serial port, 10/100 Mbps Ethernet và cung cấp thêm tùy chọn Bluetooth giúp đáp ứng cho mọi yêu cầu ứng dụng khác nhau của các bệnh viện, cơ sở y tế.

  • In và dán nhãn cho ống nghiệm nhanh chóng trong thời gian 3 giây mỗi ống nghiệm.

Ứng dụng máy in tem nhãn ống nghiệm GoDEX GTL-100
Ứng dụng máy in tem nhãn ống nghiệm GoDEX GTL-100

Chính sách bảo hành, hậu mãi, vận chuyển với GoDEX GTL-100

Để sở hữu máy in tem ống nghiệm GoDEX GTL-100 chính hãng, hãy liên hệ cùng Thế Giới Mã Vạch. Bạn sẽ nhận được những chính sách tốt như sau:

Chính sách mua máy in tem ống nghiệm GoDEX GTL-100
Chính sách mua máy in tem ống nghiệm GoDEX GTL-100
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in tem nhãn ống nghiệm GoDEX GTL-100”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thông số kỹ thuật của máy in tem nhãn ống nghiệm GoDEX GTL-100

Thương hiệu GoDEX
Model GTL-100
Công nghệ in Nhiệt trực tiếp
Độ phân giải 203 dpi (8 chấm / mm)
Ống nghiệm Đường kính 13 – 16 mm Chiều dài ống 75 – 100 mm
Có thể sử dụng ống nhựa
Tốc độ in 3 giây cho mỗi nhãn
Kích thước nhãn W : Min. 1” (25.4 mm) – Max. 2,36” (60 mm)
H: Min. 1,18” (30 mm) – Max. 1,96” (50 mm)
Decal mã vạch Đường kính cuộn decal: Tối đa 4,33” (110mm)
Đường kính lõi: 2” (50,8mm)
Đường kính tua lại lót 66mm
Bộ nhớ Flash: 128 MB Flash (60 MB sử dụng lưu trữ)
SDRAM: 32 MB
Ngôn ngữ máy in Tự động chuyển ngôn ngữ EZPL, GEPL, GZPL, GDPL
Mã vạch Mã vạch 1D: China Postal Code, Codabar, Code 11, Code 32, Code 39, Code 93, Code 128 (subset A, B, C), EAN-8/EAN-13 (with 2 & 5 digits extension), EAN 128, FIM, German Post Code, GS1 DataBar, HIBC, Industrial 2 of 5, Interleaved 2-of-5 (I 2 of 5), Interleaved 2-of-5 with Shipping Bearer Bars, ISBT-128, ITF 14, Japanese Postnet, Logmars, MSI, Postnet, Plessey, Planet 11 & 13 digit, RPS 128, Standard 2 of 5, Telepen, Matrix 2 of 5, UPC-A/UPC-E (with 2 or 5 digit extension), UCC/EAN-128 K-Mart and Random Weight
Mã vạch 2D: Aztec code, Code 49,Codablock F , Datamatrix code, MaxiCode, Micro PDF417, Micro QR code, PDF417,QR code, TLC 39, GS1 Composite
Cổng kết nối USB2.0 , RS-232 , Ethernet 10/100 Base-T , USB Host
Bảng điều khiển Nút điều khiển , Nút bật / tắt nguồn , Phím điều khiển: FEED
Điện năng yêu cầu Tự động chuyển 100-240VAC, 50-60Hz
Sự tiêu thụ điện năng 25W (Max)
Kích thước 336(W) x 196(D) x 172(H)mm
Khối lượng 5,3Kgs
Chứng nhận CE , FCC Class B , BSMI , CB , UL , cUL
Môi rường Nhiệt độ hoạt động : 41°F to 104°F (5°C to 40°C)
Nhiệt độ bảo quản : -4°F to 140°F (-20°C to 60°C)
Độ ẩm Hoạt động : 30-85%, không ngưng tụ
Bảo quản : 10-90%, không ngưng tụ
Tùy chọn thêm Chức năng Blutooth , Túi đựng
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

51.000.000 (Giá chưa gồm VAT)

Thông số kỹ thuật của máy in tem nhãn ống nghiệm GoDEX GTL-100

Thương hiệu GoDEX
Model GTL-100
Công nghệ in Nhiệt trực tiếp
Độ phân giải 203 dpi (8 chấm / mm)
Ống nghiệm Đường kính 13 – 16 mm Chiều dài ống 75 – 100 mm
Có thể sử dụng ống nhựa
Tốc độ in 3 giây cho mỗi nhãn
Kích thước nhãn W : Min. 1” (25.4 mm) – Max. 2,36” (60 mm)
H: Min. 1,18” (30 mm) – Max. 1,96” (50 mm)
Decal mã vạch Đường kính cuộn decal: Tối đa 4,33” (110mm)
Đường kính lõi: 2” (50,8mm)
Đường kính tua lại lót 66mm
Bộ nhớ Flash: 128 MB Flash (60 MB sử dụng lưu trữ)
SDRAM: 32 MB
Ngôn ngữ máy in Tự động chuyển ngôn ngữ EZPL, GEPL, GZPL, GDPL
Mã vạch Mã vạch 1D: China Postal Code, Codabar, Code 11, Code 32, Code 39, Code 93, Code 128 (subset A, B, C), EAN-8/EAN-13 (with 2 & 5 digits extension), EAN 128, FIM, German Post Code, GS1 DataBar, HIBC, Industrial 2 of 5, Interleaved 2-of-5 (I 2 of 5), Interleaved 2-of-5 with Shipping Bearer Bars, ISBT-128, ITF 14, Japanese Postnet, Logmars, MSI, Postnet, Plessey, Planet 11 & 13 digit, RPS 128, Standard 2 of 5, Telepen, Matrix 2 of 5, UPC-A/UPC-E (with 2 or 5 digit extension), UCC/EAN-128 K-Mart and Random Weight
Mã vạch 2D: Aztec code, Code 49,Codablock F , Datamatrix code, MaxiCode, Micro PDF417, Micro QR code, PDF417,QR code, TLC 39, GS1 Composite
Cổng kết nối USB2.0 , RS-232 , Ethernet 10/100 Base-T , USB Host
Bảng điều khiển Nút điều khiển , Nút bật / tắt nguồn , Phím điều khiển: FEED
Điện năng yêu cầu Tự động chuyển 100-240VAC, 50-60Hz
Sự tiêu thụ điện năng 25W (Max)
Kích thước 336(W) x 196(D) x 172(H)mm
Khối lượng 5,3Kgs
Chứng nhận CE , FCC Class B , BSMI , CB , UL , cUL
Môi rường Nhiệt độ hoạt động : 41°F to 104°F (5°C to 40°C)
Nhiệt độ bảo quản : -4°F to 140°F (-20°C to 60°C)
Độ ẩm Hoạt động : 30-85%, không ngưng tụ
Bảo quản : 10-90%, không ngưng tụ
Tùy chọn thêm Chức năng Blutooth , Túi đựng