Máy in mã vạch Zebra ZT410 công nghiệp

SKU: PRINTER-ZEBRAZT410
Thương hiệu:
Model: ZT410
Ngừng sản xuất

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Zebra ZT410 hiện đại, mạnh mẽ.
  • Tốc độ in: (max) 14 ips (356mm / sec)
  • Độ phân giải: 203 dpi / 300 dpi / 600 dpi
  • Bộ nhớ: 512 MB flash | 256 MB RAM
  • Cổng kết nối: USB, Serial, Ethernet và Bluetooth

Video

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Zebra ZT410 công nghiệp

Máy in mã vạch công nghiệp Zebra ZT410 dành cho ai?

Máy in tem nhãn mã vạch Zebra ZT410 thuộc dòng máy in tem công nghiệp với kết cấu máy chắc chắn cùng khả năng vận hành hiệu quả, in ấn được số lượng lớn tem nhãn, đáp ứng tốt cho nhiều hoạt động thuộc các ngành nghề, lĩnh vực khác nhau. Cụ thể hơn thì Zebra ZT410 thường sẽ được ứng dụng làm máy in tem vận chuyển, vận đơn; máy in tem nhãn phụ,…

Lợi ích mà máy in tem nhãn mã vạch Zebra ZT410 hiệu suất công nghiệp mang lại

Máy in mã vạch 2D Zebra ZT410 được thiết kế bởi khung kim loại chắc chắn và vững chãi nhưng vẫn phù hợp với không gian khiêm tốn và hạn chế. Dù là máy in mã vạch công nghiệp nhưng ZT410 không hề cồng kềnh, gồ ghề, chiếm nhiều diện tích.

Máy in mã vạch Zebra ZT410 công nghiệp bền bỉ
Máy in mã vạch Zebra ZT410 công nghiệp bền bỉ

Được sản xuất với màn hình màu hoặc đơn sắc tích hợp, máy in mã vạch Zebra ZT410 cho phép in ấn nhãn có độ rộng 4 inch với tốc độ in lên tới 14 inch/giây. Ngoài ra, tùy chọn đầu in có độ phân giải cao (600 dpi) đảm bảo chất lượng in ấn sắc nét đối với những loại nhãn kích thước nhỏ.

Thiết bị kết nối tiêu chuẩn bao gồm: USB, Serial, Ethernet và Bluetooth. Bên cạnh đó việc mở rộng tính năng RFID giúp cho việc theo dõi, hiển thị thông tin về doanh nghiệp được chính xác và chi tiết.

Những đặc điểm nổi bật của máy in tem nhãn mã vạch Zebra ZT410:

  • Màn hình tương tác LCD với nhiều icon hiển thị giúp thao tác điều khiển sinh động và dễ dàng hơn.

  • Dễ tích hợp, dễ quản lý và thuận tiện bảo trì bất cứ nơi đâu trên thế giới.

  • Được thiết kế linh hoạt với nhu cầu kinh doanh của doanh nghiệp.

Máy in mã vạch Zebra ZT410 công nghiệp không gian bên trong rộng
Máy in mã vạch Zebra ZT410 công nghiệp không gian bên trong rộng
  • Kết cấu máy chặt chẽ, cứng cáp, đạt chuẩn công nghiệp, đem đến khả năng kháng bụi bẩn, chống hư hỏng khi va chạm một cách hiệu quả.

  • In ấn ổn định, êm ái, đảm bảo cho ra lượng tem nhãn lớn trong thời gian ngắn với hình ảnh, thông tin in đẹp mắt, sắc nét.

  • Đem đến cho người dùng 2 sự lựa chọn về độ phân giải, đó là: Độ phân giải 203dpi và độ phân giải 300dpi.

  • Kết nối được với ứng dụng Cloud, gửi dữ liệu từ bất cứ đâu.

  • Truy cập thông tin dữ liệu nhanh chóng với ứng dụng Link-OS Print Touch, ghép nối máy in ZT410 với các thiết bị hỗ trợ NFC.

Máy in mã vạch Zebra ZT410 công nghiệp dễ sử dụng
Máy in mã vạch Zebra ZT410 công nghiệp dễ sử dụng

Chính sách bảo hành, hậu mãi, vận chuyển với Zebra ZT410

Sở hữu máy in mã vạch công nghiệp Zebra ZT410 chính hãng, chất lượng đảm bảo, được phân phối tại Thế Giới Mã Vạch với các chính sách tốt như sau:

Chính sách mua máy in mã vạch Zebra ZT410
Chính sách mua máy in mã vạch Zebra ZT410
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in mã vạch Zebra ZT410 công nghiệp”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Zebra
Model ZT410
Công nghệ in – In nhiệt trực tiếp
– Truyền nhiệt gián tiếp
Cấu trúc Khung kim loại và vỏ bọc kim loại gấp đôi với cửa sổ xem rõ mở rộng
Đầu in Đầu in màng mỏng với Bộ cân bằng E3™ Element Energy™
Kết nối USB 2.0, high-speed, RS-232 Serial, 10/100 Ethernet, Bluetooth 2.1, USB Host
Giao tiếp người dùng Màn hình LCD đồ họa nhiều dòng, có đèn nền với menu trực quan và bàn phím
Đèn LED trạng thái hai màu cho trạng thái máy in nhanh
Độ phân giải 203 dpi/8 dots per mm
300 dpi/12 dots per mm (lựa chọn)
600 dpi/24 dots per mm (lựa chọn)
Bộ nhớ Bộ nhớ RAM 256 MB (có sẵn 4 MB cho người dùng)
Bộ nhớ Flash 512 MB (có sẵn 64 MB cho người dùng)
Độ rộng in tối đa 104mm/4.09″
Tốc độ in tối đa 356mm per second/14 ips
Chiều rộng nhãn in – 25.4mm/1.00″ to 114mm/4.5″ tear/cutter
– 25.4mm/1.00″ to 108mm/4.25″ peel/rewind
Chiều dài nhãn không liên tục tối đa 991mm/39″
Độ dài in 203 dpi: 3988mm/157”
300 dpi: 1854mm/73”
600 dpi: 991mm/39”
Kích thước cuộn nhãn tối đa 203mm/8.0″ O.D. on a 76mm/3″ I.D. core
Độ dày nhãn 0.058mm/0.0023″ to 0.25mm/0.010″
Loại nhãn Liên tục, cắt khuôn, khía, dấu đen
Đường kính ngoài mực in OD 81,3mm/3,2″ trên lõi 25,4mm/1,0″
Chiều dài cuộn mực in tối đa 450 m/1476’
Chiều rộng mực in tối đa 51mm/2.00″ to 110mm/4.33″/
Thiết lập mực in Ruy băng quấn mực ra ngoài; Có thể sử dụng mặt mực bên trong ruy băng với trục ruy băng tùy chọn
Môi trường Môi trường hoạt động:
– Truyền nhiệt: 5° đến 40°C /40° đến 104°F
– Nhiệt trực tiếp: 0° đến 40°C /32° đến 104°F
– 20% đến 85% R.H không ngưng tụ
Môi trường lưu trữ/vận chuyển:
– -40° đến 60°C/-40° đến 140°F/
– 5% đến 85% R.H không ngưng tụ
Nguồn điện Tự động phát hiện (Tuân thủ PFC) 100-240VAC, 50-60Hz, định mức ở 100 Watts
Đạt tiêu chuẩn ENERGY STAR
Kích thước máy Chiều rộng: 269mm/10,6” 336,55mm/13,25”
Chiều cao: 324mm/12,75” 324mm/12,75”
Độ sâu: 495mm/19.50” 495mm/19.50”
Trọng lượng 16,33 kg/36 lb
Kết nối Parallel (Bi-directional interface)
Wireless: ZebraNet® Printer Server – supports 802.11 a/ b/ g/ n networks via an internally integrated option that enables the use of Webview and Alert features
Phụ kiện Rewind: cuộng nhãn trên lõi 76mm (3”), hoặc bóc và tua lại lớp lót (Chỉ được lắp đặt tại nhà máy)
Peel: Lột nhãn tự động gắn phía trước hoặc cuộn lớn lót.
Dao cắt và khay
Móc treo lõi ID 25,4mm (1”)
Ink-side in ribbon supply spindle
RFID:
– Hỗ trợ thẻ tương thích với UHF EPC Gen 2 V1.2/ISO 18000-6C
– Hệ thống RFID tích hợp có thể được người dùng nâng cấp tại hiện trường và có sẵn trên cả hai mẫu 104mm và 168mm
– Công nghệ mã hóa thích ứng tự động chọn cài đặt mã hóa tối ưu
Bộ hiển thị bàn phím: Hỗ trợ KDU Plus™ và ZKDU: Nhập dữ liệu biến đổi và truy xuất các biểu mẫu đã lưu trữ cho các ứng dụng độc lập
Software Tools Document Design
Device Integration
Device Management
Developer Tools
Firmware Các ngôn ngữ lập trình Resident ZPL, ZPL II® và EPL, có thể lựa chọn thông qua phần mềm hoặc bảng mặt trước.
In hỗ trợ XML – cho phép truyền thông XML để in nhãn mã vạch.
Mã vạch 1D: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2- or 5-digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar, Planet Code
2D: Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC 39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec
Fonts and Graphics 16 bitmap ZPL II có thể mở rộng thường trú và hai phông chữ ZPL có thể mở rộng thường trú
Phông chữ bitmap mượt mà và có thể mở rộng ở châu Á và quốc tế khác
Unicode: Để in đa ngôn ngữ
Các đối tượng có thể tải xuống bao gồm đồ họa, phông chữ bitmap và có thể mở rộng, mẫu nhãn và định dạng
Bộ ký tự quốc tế IBM Code Page 850 có sẵn ở các phông chữ A, B, C, D, E, F, G và 0 thông qua phần mềm điều khiển
Mã trang 1250, 1252, 1253, 1254, 1255 Hỗ trợ font 0
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm tương tự

61.750.000 (Giá chưa gồm VAT)
Giá gốc là: 49.800.000₫.Giá hiện tại là: 45.400.000₫. (Giá chưa gồm VAT)

Sản phẩm đã xem

Thương hiệu Zebra
Model ZT410
Công nghệ in – In nhiệt trực tiếp
– Truyền nhiệt gián tiếp
Cấu trúc Khung kim loại và vỏ bọc kim loại gấp đôi với cửa sổ xem rõ mở rộng
Đầu in Đầu in màng mỏng với Bộ cân bằng E3™ Element Energy™
Kết nối USB 2.0, high-speed, RS-232 Serial, 10/100 Ethernet, Bluetooth 2.1, USB Host
Giao tiếp người dùng Màn hình LCD đồ họa nhiều dòng, có đèn nền với menu trực quan và bàn phím
Đèn LED trạng thái hai màu cho trạng thái máy in nhanh
Độ phân giải 203 dpi/8 dots per mm
300 dpi/12 dots per mm (lựa chọn)
600 dpi/24 dots per mm (lựa chọn)
Bộ nhớ Bộ nhớ RAM 256 MB (có sẵn 4 MB cho người dùng)
Bộ nhớ Flash 512 MB (có sẵn 64 MB cho người dùng)
Độ rộng in tối đa 104mm/4.09″
Tốc độ in tối đa 356mm per second/14 ips
Chiều rộng nhãn in – 25.4mm/1.00″ to 114mm/4.5″ tear/cutter
– 25.4mm/1.00″ to 108mm/4.25″ peel/rewind
Chiều dài nhãn không liên tục tối đa 991mm/39″
Độ dài in 203 dpi: 3988mm/157”
300 dpi: 1854mm/73”
600 dpi: 991mm/39”
Kích thước cuộn nhãn tối đa 203mm/8.0″ O.D. on a 76mm/3″ I.D. core
Độ dày nhãn 0.058mm/0.0023″ to 0.25mm/0.010″
Loại nhãn Liên tục, cắt khuôn, khía, dấu đen
Đường kính ngoài mực in OD 81,3mm/3,2″ trên lõi 25,4mm/1,0″
Chiều dài cuộn mực in tối đa 450 m/1476’
Chiều rộng mực in tối đa 51mm/2.00″ to 110mm/4.33″/
Thiết lập mực in Ruy băng quấn mực ra ngoài; Có thể sử dụng mặt mực bên trong ruy băng với trục ruy băng tùy chọn
Môi trường Môi trường hoạt động:
– Truyền nhiệt: 5° đến 40°C /40° đến 104°F
– Nhiệt trực tiếp: 0° đến 40°C /32° đến 104°F
– 20% đến 85% R.H không ngưng tụ
Môi trường lưu trữ/vận chuyển:
– -40° đến 60°C/-40° đến 140°F/
– 5% đến 85% R.H không ngưng tụ
Nguồn điện Tự động phát hiện (Tuân thủ PFC) 100-240VAC, 50-60Hz, định mức ở 100 Watts
Đạt tiêu chuẩn ENERGY STAR
Kích thước máy Chiều rộng: 269mm/10,6” 336,55mm/13,25”
Chiều cao: 324mm/12,75” 324mm/12,75”
Độ sâu: 495mm/19.50” 495mm/19.50”
Trọng lượng 16,33 kg/36 lb
Kết nối Parallel (Bi-directional interface)
Wireless: ZebraNet® Printer Server – supports 802.11 a/ b/ g/ n networks via an internally integrated option that enables the use of Webview and Alert features
Phụ kiện Rewind: cuộng nhãn trên lõi 76mm (3”), hoặc bóc và tua lại lớp lót (Chỉ được lắp đặt tại nhà máy)
Peel: Lột nhãn tự động gắn phía trước hoặc cuộn lớn lót.
Dao cắt và khay
Móc treo lõi ID 25,4mm (1”)
Ink-side in ribbon supply spindle
RFID:
– Hỗ trợ thẻ tương thích với UHF EPC Gen 2 V1.2/ISO 18000-6C
– Hệ thống RFID tích hợp có thể được người dùng nâng cấp tại hiện trường và có sẵn trên cả hai mẫu 104mm và 168mm
– Công nghệ mã hóa thích ứng tự động chọn cài đặt mã hóa tối ưu
Bộ hiển thị bàn phím: Hỗ trợ KDU Plus™ và ZKDU: Nhập dữ liệu biến đổi và truy xuất các biểu mẫu đã lưu trữ cho các ứng dụng độc lập
Software Tools Document Design
Device Integration
Device Management
Developer Tools
Firmware Các ngôn ngữ lập trình Resident ZPL, ZPL II® và EPL, có thể lựa chọn thông qua phần mềm hoặc bảng mặt trước.
In hỗ trợ XML – cho phép truyền thông XML để in nhãn mã vạch.
Mã vạch 1D: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2- or 5-digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar, Planet Code
2D: Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC 39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec
Fonts and Graphics 16 bitmap ZPL II có thể mở rộng thường trú và hai phông chữ ZPL có thể mở rộng thường trú
Phông chữ bitmap mượt mà và có thể mở rộng ở châu Á và quốc tế khác
Unicode: Để in đa ngôn ngữ
Các đối tượng có thể tải xuống bao gồm đồ họa, phông chữ bitmap và có thể mở rộng, mẫu nhãn và định dạng
Bộ ký tự quốc tế IBM Code Page 850 có sẵn ở các phông chữ A, B, C, D, E, F, G và 0 thông qua phần mềm điều khiển
Mã trang 1250, 1252, 1253, 1254, 1255 Hỗ trợ font 0