Máy in mã vạch Zebra ZD500 để bàn

SKU: PRINTER-ZEBRAZD500
Thương hiệu:
Model: ZD500
Ngừng sản xuất

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Zebra ZD500 có độ phân giải: 203 dpi | 300 dpi
  • Độ rộng in tối đa: 4.09”/ 104mm
  • Độ dài in tối đa: 39”/ 990mm
  • Tốc độ in tối đa: 203 dpi: 152 mm/s | 300 dpi: 102 mm/s
  • Màn hình:  Màn hình LCD tiêu chuẩn

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Zebra ZD500 để bàn

ZD500 là chiếc máy in mã vạch sở hữu hệ điều hành mang tính sáng tạo, có khả năng kết hợp mạnh mẽ mang tên Link-OS®. Sự phát triển phần mềm đa nền tảng và các ứng dụng phần mềm của máy giúp bạn dễ dàng tích hợp, quản lý và bảo trì từ bất kỳ vị trí nào trên toàn cầu. Khắc phục mọi nhược điểm từ vấn đề khoảng cách địa lý.

Tuy sở là thiết bị in tem nhãn mã vạch để bàn có vẻ ngoài nhỏ gọn nhưng chất lượng in của máy in Zebra ZD500 lại rất đáng tin cậy. Với độ phân giải cao, máy giúp người dùng tạo ra được những chiếc tem nhãn rõ ràng, đẹp mắt, mang lại hiệu quả, hiệu suất cao.

Máy in mã vạch Zebra ZD500 để bàn nhỏ gọn
Máy in mã vạch Zebra ZD500 để bàn nhỏ gọn

– Sở hữu đồng thời 2 công nghệ: in nhiệt trực tiếp và truyền nhiệt gián tiếp. Mang đến tính linh hoạt cho người dùng trong quá trình sử dụng.

– Máy in mã vạch qr code Zebra ZD500 còn đem đến cho người dùng 2 phiên bản độ phân giải 203dpi và 300dpi. Đảm bảo cho chất lượng in rõ ràng, đẹp mắt.

– Tốc độ in nhanh, đáp ứng tốt cho nhu cầu người sử dụng.

Máy in mã vạch Zebra ZD500 để bàn in ấn hiệu quả
Máy in mã vạch Zebra ZD500 để bàn in ấn hiệu quả

– Thiết kế nhỏ gọn, không chiếm nhiều diện tích, không gian.

– Giao diện đơn giản, dễ sử dụng, không cần là người am hiểu về máy móc thiết bị vẫn có thể vận hành máy in tem để bàn ZD500.

– Hỗ trợ nhiều giao diện kết nối khác nhau. Đặc biệt là kết nối không dây wifi và bluetooth.

– Vận hành ổn định, in ấn êm ái, đảm bảo cho ra lượng tem nhãn lớn trong thời gian ngắn. Thích hợp để ứng dụng in tem trang sức; in tem đơn hàng, in tem vận chuyển; in tem nhãn phụ sản phẩm;…

Máy in mã vạch Zebra ZD500 để bàn dễ dùng
Máy in mã vạch Zebra ZD500 để bàn dễ dùng

Chính sách bảo hành, hậu mãi, vận chuyển với Zebra ZD500

Trang bị ngay máy in mã vạch Zebra ZD500 để bàn nhỏ gọn, chính hãng tại Thế Giới Mã Vạch với các chính sách tốt như sau:

Chính sách mua máy in mã vạch Zebra ZD500
Chính sách mua máy in mã vạch Zebra ZD500
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in mã vạch Zebra ZD500 để bàn”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thông số kỹ thuật của máy in mã vạch Zebra ZD500 để bàn

Hãng Zebra
Model ZD500
Độ phân giải 203 dpi
300 dpi
Độ rộng in tối đa 4.09”/ 104mm
Độ dài in tối đa 39”/ 990mm
Tốc độ in tối đa 203 dpi: 152 mm/s
300 dpi: 102 mm/s
Giao diện kết nối • RS-232 auto-sensing Serial interface, DB-9 (standard)
• USB V2.0, bi-directional (standard)
• Centronics® Parallel (standard)
• Ethernet — 10/100 internal (standard)
• Wireless — Dual radio 802.11a/b/g/n and Bluetooth 3.0 (optional)
Màn hình Màn hình LCD tiêu chuẩn
Quản lý và hỗ trợ Hệ điều hành cho Link-OS quản lý từ xa
Cảm biến tiêu chuẩn Cảm biến khoảng cách đa vị trí và cảm biến phản xạ điều chỉnh
Bộ nhớ • Bộ nhớ SDRAM 128 MB (có sẵn 4 MB cho người dùng)
• Bộ nhớ Flash 256 MB (có sẵn 56 MB cho người dùng)
Độ rộng nhãn 0.75”/ 19mm ~ 4.25”/ 108mm
Đường kính cuộn nhãn • Đường kính ngoài tối đa: 5” / 127mm
• Đường kính trong của lõi: 0,5” / 12,7mm, 1” / 25 mm, 1,375” / 35mm, 1,5” / 37,1mm, 3” / 76mm
Độ dày nhãn 0.003”/ 0.08mm ~ 0.012”/ 0.305mm
Đường kính ngoài cuộn mực 1.36”/ 35mm
Chiều dài mực tiêu chuẩn 244’/ 74m
Độ rộng mực 1.33”/ 33.8mm đến 4.3”/ 109.2mm
Đường kính trong của lõi cuộn mực 0.5”/ 12.7mm
Môi trường Nhiệt độ vận hành: 40˚F/ 4.4˚C~ 105˚F/ 41˚C
Nhiệt độ lưu trữ: -40˚F/ -40˚C ~ 140˚F/ 60˚C
Độ ẩm vận hành: 10% ~ 90% không ngưng tụ
Độ ẩm lưu trữ: 5% ~ 95% không ngưng tụ
Nguồn điện Auto-detectable (PFC Compliant) 100~240VAC, 50~60Hz
Mã vạch • Barcode Ratios: 2:1 (non-rotated) and 3:1
• Linear Barcodes: Codabar, Code 11 (ZPL), Code 128, Code 39, Code 93, EAN-13, EAN-8, EAN-14 (ZPL), German Post Code (EPL), Industrial 2-of-5 (ZPL), Interleaved 2-of-5, Japanese Postnet (EPL), ISBT-128 (ZPL), Logmars (ZPL), MSI, Plessey, Postnet, GS1 DataBar (RSS-14), Standard 2-of-5 (ZPL), UCC/EAN-128 (EPL), UPC and EAN 2 or 5 digit extensions (ZPL), UPC-A, UPC-A and UPC-E with EAN 2 or 5 digit extensions, UPC-E, and GS1 Databar (formerly RSS). EPL Barcodes are GX models only
• 2-Dimensional: Codablock (ZPL), Code 49 (ZPL), Data Matrix, MaxiCode, QR Code, PDF417, MicroPDF417, Aztec (for EPL and ZPL except where noted)
Kích thước máy Chiều dài : 7.6”/ 193mm
Chiều rộng : 7.5”/ 191mm
Chiều cao : 10”/ 254mm
Trọng lượng 4.9 lbs/ 2.2kg

 

 

 

Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Chưa có sản phẩm đã xem

Thông số kỹ thuật của máy in mã vạch Zebra ZD500 để bàn

Hãng Zebra
Model ZD500
Độ phân giải 203 dpi
300 dpi
Độ rộng in tối đa 4.09”/ 104mm
Độ dài in tối đa 39”/ 990mm
Tốc độ in tối đa 203 dpi: 152 mm/s
300 dpi: 102 mm/s
Giao diện kết nối • RS-232 auto-sensing Serial interface, DB-9 (standard)
• USB V2.0, bi-directional (standard)
• Centronics® Parallel (standard)
• Ethernet — 10/100 internal (standard)
• Wireless — Dual radio 802.11a/b/g/n and Bluetooth 3.0 (optional)
Màn hình Màn hình LCD tiêu chuẩn
Quản lý và hỗ trợ Hệ điều hành cho Link-OS quản lý từ xa
Cảm biến tiêu chuẩn Cảm biến khoảng cách đa vị trí và cảm biến phản xạ điều chỉnh
Bộ nhớ • Bộ nhớ SDRAM 128 MB (có sẵn 4 MB cho người dùng)
• Bộ nhớ Flash 256 MB (có sẵn 56 MB cho người dùng)
Độ rộng nhãn 0.75”/ 19mm ~ 4.25”/ 108mm
Đường kính cuộn nhãn • Đường kính ngoài tối đa: 5” / 127mm
• Đường kính trong của lõi: 0,5” / 12,7mm, 1” / 25 mm, 1,375” / 35mm, 1,5” / 37,1mm, 3” / 76mm
Độ dày nhãn 0.003”/ 0.08mm ~ 0.012”/ 0.305mm
Đường kính ngoài cuộn mực 1.36”/ 35mm
Chiều dài mực tiêu chuẩn 244’/ 74m
Độ rộng mực 1.33”/ 33.8mm đến 4.3”/ 109.2mm
Đường kính trong của lõi cuộn mực 0.5”/ 12.7mm
Môi trường Nhiệt độ vận hành: 40˚F/ 4.4˚C~ 105˚F/ 41˚C
Nhiệt độ lưu trữ: -40˚F/ -40˚C ~ 140˚F/ 60˚C
Độ ẩm vận hành: 10% ~ 90% không ngưng tụ
Độ ẩm lưu trữ: 5% ~ 95% không ngưng tụ
Nguồn điện Auto-detectable (PFC Compliant) 100~240VAC, 50~60Hz
Mã vạch • Barcode Ratios: 2:1 (non-rotated) and 3:1
• Linear Barcodes: Codabar, Code 11 (ZPL), Code 128, Code 39, Code 93, EAN-13, EAN-8, EAN-14 (ZPL), German Post Code (EPL), Industrial 2-of-5 (ZPL), Interleaved 2-of-5, Japanese Postnet (EPL), ISBT-128 (ZPL), Logmars (ZPL), MSI, Plessey, Postnet, GS1 DataBar (RSS-14), Standard 2-of-5 (ZPL), UCC/EAN-128 (EPL), UPC and EAN 2 or 5 digit extensions (ZPL), UPC-A, UPC-A and UPC-E with EAN 2 or 5 digit extensions, UPC-E, and GS1 Databar (formerly RSS). EPL Barcodes are GX models only
• 2-Dimensional: Codablock (ZPL), Code 49 (ZPL), Data Matrix, MaxiCode, QR Code, PDF417, MicroPDF417, Aztec (for EPL and ZPL except where noted)
Kích thước máy Chiều dài : 7.6”/ 193mm
Chiều rộng : 7.5”/ 191mm
Chiều cao : 10”/ 254mm
Trọng lượng 4.9 lbs/ 2.2kg