Máy in mã vạch Zebra 110Xi4 công nghiệp

SKU: PRINTER-ZEBRA110XI4
Thương hiệu:
Model: 110Xi4
Ngừng sản xuất

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Zebra 110Xi4 có 3 lựa chọn độ phân giải:  203dpi |  300dpi | 600dpi
  • Độ rộng in tối đa: 4.09″ (104 mm)
  • Tốc độ in có thể lập trình: từ 1.5ips đến 14ips
  • Bộ nhớ cố định có sẵn 61 MB, SDRAM 12 MB.
  • Kết nối: Ethernet, USB, Parallel,

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Zebra 110Xi4 công nghiệp

Những chiếc máy in tem nhãn công nghiệp với hiệu xuất vận hành mạnh mẽ, có khả năng sản xuất được số lượng tem nhãn lớn trong thời gian ngắn, in tem liên tục mà không hề hấn gì luôn được đánh giá là sự lựa chọn phù hợp, mang đến hiệu quả sử dụng cao cho các doanh nghiệp hoạt động trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau như để in tem thông tin sản phẩm, in tem nhãn phụin phiếu mua hàng, vận chuyển,… Và nếu bạn cũng đang tìm kiếm cho doanh nghiệp của mình thiết bị này thì máy in mã vạch Zebra 110Xi4 hiệu suất cao chính là dòng máy mà bạn không nên bỏ lỡ.

Không chỉ vận hành đáng tin cậy, thiết bị này còn được sản xuất bởi thương hiệu Zebra uy tín hàng đầu thế giới và đa dạng phiên bản độ phân giải cho người dùng dễ dàng lựa chọn đầu tư hơn.

Máy in mã vạch Zebra 110Xi4 hiệu suất công nghiệp
Máy in mã vạch Zebra 110Xi4 hiệu suất công nghiệp

Máy in mã vạch Zebra 110Xi4 là tập hợp của một loạt những ưu điểm nổi bật từ thiết kế bên ngoài đến khả năng vận hành bên trong:

  • Thiết kế máy tiết kiệm không gian: Dù thuộc dòng sản phẩm công nghiệp như 110Xi4 không hề cồng kềnh hay chiếm nhiều diện tích bố trí như nhiều người vẫn tưởng. Ngược lại, máy có dạng hình hộp chữ nhật nhỏ gọn, chỉ 517.5 x 261.9 x 393.7 mm, thích hợp cho lắp đặt ngay tại bàn làm việc hoặc một khu vực nào đó có diện tích hạn chế ngay tại nhà máy, xưởng sản xuất, nhà kho.
  • Kết cấu mang độ chắc chắn cao: Để đảm bảo cho hoạt động in ấn tem nhãn được diễn ra ổn định, hiệu quả khi in số lượng tem lớn, vận hành trong thời gian liên tục, hãng đã trang bị cho máy in tem Zebra 110Xi4 phần vỏ bằng kim loại mang độ bền chắc cao. Bên cạnh đó, vỏ máy còn được khoác lên mình sắc kem cùng đen mang đến sự hiện đại, chuyên nghiệp.
Máy in mã vạch Zebra 110Xi4 làm việc trong điều kiện khắc nghiệt
Máy in mã vạch Zebra 110Xi4 làm việc trong điều kiện khắc nghiệt
  • Tốc độ in ưu việt: Dù là ở phiên bản độ phân giải nào đi nữa thì chiếc máy in mã vạch này vẫn được đánh giá cao bởi tốc độ in nổi trội, dao động từ 152.4 mm/s – 355.6 mm/s. Vậy nên có thể nói đây là giải pháp tuyệt vời cho các doanh nghiệp sử dụng tem nhãn số lượng lớn và mong muốn chủ động hơn trong in ấn, sử dụng tem.
  • 3 phiên bản độ phân giải cho người dùng lựa chọn: Tại máy in QR code Zebra 110Xi4, hãng mang đến cho người dùng 3 sự lựa chọn về độ phân giải từ 203, 300 đến 600 dpi. Tùy theo nhu cầu sử dụng mà doanh nghiệp sẽ lựa chọn phiên bản máy phù hợp với loại tem nhãn cần in ấn lẫn cả chi phí đầu tư.
Máy in mã vạch Zebra 110Xi4 úng dụng linh hoạt
Máy in mã vạch Zebra 110Xi4 úng dụng linh hoạt

Chính sách bảo hành, hậu mãi, vận chuyển với Zebra 110Xi4

Sở hữu máy in mã vạch công nghiệp Zebra 110Xi4 chính hãng, chất lượng tại Thế Giới Mã Vạch với các chính sách tốt sau đây:

Chính sách mua máy in mã vạch Zebra 110Xi4
Chính sách mua máy in mã vạch Zebra 110Xi4
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in mã vạch Zebra 110Xi4 công nghiệp”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Zebra
Model 110Xi4
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp/Truyền nhiệt gián tiếp
Kích thước Chiều cao: 15,5″ (393,7 mm)
Chiều rộng: 10,31″ (261,9 mm)
Độ sâu: 20,38″ (517,5 mm)
Trọng lượng 50 lbs. (22.7 kg)
Độ phân giải – 203dpi
– 300dpi
– 600dpi
Độ rộng in tối đa 4.09″ (104 mm)
Tốc độ in

có thể lập trình (inch mỗi giây)

– 203dpi: 2.4, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
– 300dpi: 2.4, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
– 600dpi: 1.5, 2, 3, 4, 5, 6
Bộ nhớ – Bộ nhớ cố định có sẵn 61 MB dành cho người dùng dành cho các đối tượng có thể tải xuống
– 12 MB SDRAM khả dụng cho người dùng
Thông số giấy in  Loại phương tiện: liên tục, cắt theo khuôn hoặc vết đen, khía
 Chiều dài nhãn tối thiểu:
– Chế độ tua lại: 0,25″ (6 mm)
– Chế độ bóc vỏ: 0,5″ (13 mm)
– Chế độ xé: 0,7″ (18 mm)
– Chế độ cắt: 1,5″ (38 mm)
 Độ dày của phương tiện truyền thông (nhãn và lớp lót):
0,003″ (0,076 mm) đến 0,012″ (0,305 mm)
 Kích thước cuộn giấy tối đa: đường kính ngoài 8,0″ (203 mm) trên lõi có đường kính bên trong 3″ (76 mm)
 Tiêu chuẩn cảm biến truyền qua (khoảng cách):
– Khoảng cách giữa các nhãn: 2-4 mm, tốt nhất là 3 mm
– Rãnh cảm biến: 0,25″ W (6 mm) × 0,12″ L (3 mm)
– Lỗ cảm biến: đường kính 0,125″ (3 mm)
 Tiêu chuẩn cảm biến phản xạ (dấu đen):
– Chiều dài vết đen (song song với mép giấy bên trong): 0,12″-0,43″ (3-11 mm)
– Chiều rộng vết đen (vuông góc với mép giấy bên trong): 0,43″ (> 11 mm)
– Vị trí vết đen: trong phạm vi 0,040″ (1 mm) tính từ mép giấy bên trong
– Mật độ vết đen: >1.0 Đơn vị Mật độ Quang học (ODU)
– Mật độ media tối đa: 0,5 ODU
Thông số ruy băng mực in Độ dài tiêu chuẩn: 1476′ (450 m) hoặc 984′ (300 m)
Cung cấp tỷ lệ cuộn giấy và ruy băng 2:1 và 3:1
 Kích thước cuộn ruy băng tối đa: đường kính ngoài 3,2″ (81,3 mm) trên lõi có đường kính bên trong 1,0″ (25,4 mm)
 Ruy băng quấn mặt ngoài
Thông số Media and Ribbon Chiều rộng giấy (nhãn và lớp lót): 0,79″ (20 mm) đến 4,5″ (114 mm)
Độ dày phương tiện toàn chiều rộng tối đa cho máy cắt: 0,009″ (0,23 mm)
Chiều rộng ruy băng: 0,79″ (20 mm) đến 4,33″ (110 mm)
Điều kiện môi trường  Môi trường hoạt động:
– Truyền nhiệt = 40°F đến 105°F (5° đến 40°C)
– Nhiệt trực tiếp = 32°F đến 105°F (0° đến 40°C)
– Độ ẩm tương đối 20% đến 85% không ngưng tụ
 Môi trường lưu trữ/vận chuyển: – 40°F đến 140°F (– 40° đến 60°C) Độ ẩm tương đối không ngưng tụ từ 5% đến 85%
Mã vạch Barcode ratios: 2:1, 7:3, 5:2 and 3:1
Linear barcodes: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case Codes, ISBT128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2-or 5-digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar and Planet Code
2-dimensional barcodes: Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC 39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec
Giao tiếp  ZebraNet Internal Wireless Plus Print Server — supports advanced wireless securities through an integrated, internal, theft-resistant radio card
 ZebraNet Wireless Plus Print Server — supports advanced wireless securities through an external radio card
 ZebraNet 10/100 Print Server — supports 10Base-T,
 100Base-TX, and fast Ethernet 10/100 auto-switching networks
 Support for ZebraNet PrintServer II — 10Base-T Ethernet network
 USB 2.0 — 12 Mbits/second
 High-speed bi-directional Parallel interface — IEEE 1284-1994 compatibility, ECP, nibble mode
 High-speed Serial interfaces:
– RS-232C with DB9F connector, optional converter for
DB25F available
– Optional RS-422/485 with multidrop capability to
network multiple printers from a single host with
external adapter
– Software (XON/XOFF) or hardware (DTR/DSR)
communication handshake protocols
 IBM Twinax interface — emulates IBM System 3x and
IBM AS/400®
printers
 IBM Coax interface — emulates IBM System 3270
printers
 Applicator interface — with DB15F connector
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Chưa có sản phẩm đã xem

Thương hiệu Zebra
Model 110Xi4
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp/Truyền nhiệt gián tiếp
Kích thước Chiều cao: 15,5″ (393,7 mm)
Chiều rộng: 10,31″ (261,9 mm)
Độ sâu: 20,38″ (517,5 mm)
Trọng lượng 50 lbs. (22.7 kg)
Độ phân giải – 203dpi
– 300dpi
– 600dpi
Độ rộng in tối đa 4.09″ (104 mm)
Tốc độ in

có thể lập trình (inch mỗi giây)

– 203dpi: 2.4, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
– 300dpi: 2.4, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
– 600dpi: 1.5, 2, 3, 4, 5, 6
Bộ nhớ – Bộ nhớ cố định có sẵn 61 MB dành cho người dùng dành cho các đối tượng có thể tải xuống
– 12 MB SDRAM khả dụng cho người dùng
Thông số giấy in  Loại phương tiện: liên tục, cắt theo khuôn hoặc vết đen, khía
 Chiều dài nhãn tối thiểu:
– Chế độ tua lại: 0,25″ (6 mm)
– Chế độ bóc vỏ: 0,5″ (13 mm)
– Chế độ xé: 0,7″ (18 mm)
– Chế độ cắt: 1,5″ (38 mm)
 Độ dày của phương tiện truyền thông (nhãn và lớp lót):
0,003″ (0,076 mm) đến 0,012″ (0,305 mm)
 Kích thước cuộn giấy tối đa: đường kính ngoài 8,0″ (203 mm) trên lõi có đường kính bên trong 3″ (76 mm)
 Tiêu chuẩn cảm biến truyền qua (khoảng cách):
– Khoảng cách giữa các nhãn: 2-4 mm, tốt nhất là 3 mm
– Rãnh cảm biến: 0,25″ W (6 mm) × 0,12″ L (3 mm)
– Lỗ cảm biến: đường kính 0,125″ (3 mm)
 Tiêu chuẩn cảm biến phản xạ (dấu đen):
– Chiều dài vết đen (song song với mép giấy bên trong): 0,12″-0,43″ (3-11 mm)
– Chiều rộng vết đen (vuông góc với mép giấy bên trong): 0,43″ (> 11 mm)
– Vị trí vết đen: trong phạm vi 0,040″ (1 mm) tính từ mép giấy bên trong
– Mật độ vết đen: >1.0 Đơn vị Mật độ Quang học (ODU)
– Mật độ media tối đa: 0,5 ODU
Thông số ruy băng mực in Độ dài tiêu chuẩn: 1476′ (450 m) hoặc 984′ (300 m)
Cung cấp tỷ lệ cuộn giấy và ruy băng 2:1 và 3:1
 Kích thước cuộn ruy băng tối đa: đường kính ngoài 3,2″ (81,3 mm) trên lõi có đường kính bên trong 1,0″ (25,4 mm)
 Ruy băng quấn mặt ngoài
Thông số Media and Ribbon Chiều rộng giấy (nhãn và lớp lót): 0,79″ (20 mm) đến 4,5″ (114 mm)
Độ dày phương tiện toàn chiều rộng tối đa cho máy cắt: 0,009″ (0,23 mm)
Chiều rộng ruy băng: 0,79″ (20 mm) đến 4,33″ (110 mm)
Điều kiện môi trường  Môi trường hoạt động:
– Truyền nhiệt = 40°F đến 105°F (5° đến 40°C)
– Nhiệt trực tiếp = 32°F đến 105°F (0° đến 40°C)
– Độ ẩm tương đối 20% đến 85% không ngưng tụ
 Môi trường lưu trữ/vận chuyển: – 40°F đến 140°F (– 40° đến 60°C) Độ ẩm tương đối không ngưng tụ từ 5% đến 85%
Mã vạch Barcode ratios: 2:1, 7:3, 5:2 and 3:1
Linear barcodes: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case Codes, ISBT128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2-or 5-digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar and Planet Code
2-dimensional barcodes: Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC 39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec
Giao tiếp  ZebraNet Internal Wireless Plus Print Server — supports advanced wireless securities through an integrated, internal, theft-resistant radio card
 ZebraNet Wireless Plus Print Server — supports advanced wireless securities through an external radio card
 ZebraNet 10/100 Print Server — supports 10Base-T,
 100Base-TX, and fast Ethernet 10/100 auto-switching networks
 Support for ZebraNet PrintServer II — 10Base-T Ethernet network
 USB 2.0 — 12 Mbits/second
 High-speed bi-directional Parallel interface — IEEE 1284-1994 compatibility, ECP, nibble mode
 High-speed Serial interfaces:
– RS-232C with DB9F connector, optional converter for
DB25F available
– Optional RS-422/485 with multidrop capability to
network multiple printers from a single host with
external adapter
– Software (XON/XOFF) or hardware (DTR/DSR)
communication handshake protocols
 IBM Twinax interface — emulates IBM System 3x and
IBM AS/400®
printers
 IBM Coax interface — emulates IBM System 3270
printers
 Applicator interface — with DB15F connector