Máy in mã vạch Toshiba B-SX5 công nghiệp

SKU: PRINTER-TOSHIBABSX5
Thương hiệu:
Model: B-SX5
Còn hàng

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Toshiba B-SX5 đầu in: Edge type (Đầu in nghiêng)
  • Tốc độ in tối đa up to 8 ips (203.2 mm/sec)
  • Độ phân giải: 300 dpi (12,05 dots/ mm)
  • Chiều rộng in tối đa 127.5 mm
  • Bộ nhớ: 4 MB Flash ROM, 16 MB SRAM

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Toshiba B-SX5 công nghiệp

Máy in mã vạch Toshiba B-SX5 được trang bị đồng thời công nghệ in nhiệt trực tiếp lẫn truyền nhiệt gián tiếp, mở rộng khả năng ứng dụng cho người dùng. Thiết bị này thuộc dòng máy in tem nhãn công nghiệp cao cấp TEC Toshiba, được kế thừa và phát triển dựa trên sự thành công của dòng B-572 trước đó. Cung cấp hiệu suất, độ tin cậy vượt trội, thích hợp ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như: sản xuất, hóa chất, dược, dệt may, điện tử, viễn thông, kho vận,…

Máy in Toshiba B-SX5 kết cấu chặt chẽ
Máy in Toshiba B-SX5 kết cấu chặt chẽ

Máy in mã vạch Toshiba B-SX5 sở hữu một loạt những tính năng cùng ưu điểm nổi bật như:

  • Tốc độ in cao: Cụ thể là 203,2 mm/giây (8 ips), góp phần lớn cho việc in tem số lượng nhiều trong thời gian ngắn hơn, hỗ trợ đắc lực cho nâng cao năng suất của doanh nghiệp trong sử dụng tem nhãn.

  • Tiết kiệm thời gian, chi phí đào tạo nhân viên: Vì thiết bị được vận hành rất đơn giản, thân thiện với người sử dụng trong cả hoạt động in tem lẫn vệ sinh máy hay thay lắp vật tư.

  • Giảm thời gian “chết”: Tất cả là nhờ vào sự kết hợp giữa hiệu suất vận hành mạnh mẽ cùng cấu trúc mang độ bền chắc cao và các công nghệ in ấn tiên tiến, hiện đại được trang bị bên trong máy.

  • Là giải pháp mang tính kinh tế về lâu dài: Khi máy rất ít xảy ra hỏng hóc trong quá trình sử dụng, giúp người dùng tiết kiệm chi phí sửa chữa, thay thế.

Máy in mã vạch Toshiba B-SX5 cho phép in nhãn rộng 127.5 mm
Máy in mã vạch Toshiba B-SX5 cho phép in nhãn rộng 127.5 mm
  • Bộ nhớ lưu trữ cải tiến: Máy in mã vạch Toshiba B-SX5 được nâng cấp cho bộ nhớ lớn theo tiêu chuẩn với 4MB Flash ROM, 16MB SDRAM để hỗ trợ cho quá trình lưu trữ, ứng dụng máy trở nên mượt mà hơn.

  • In ấn linh hoạt với 2 công nghệ in nhiệt hiện đại đó là công nghệ in nhiệt trực tiếp (không dùng đến mực in) và công nghệ in truyền nhiệt gián tiếp (phải sử dụng mực in chuyên dụng để in ấn).

  • Không gian máy bên trong khá rộng rãi nên cho phép thiết bị sử dụng cuộn mực dài lên đến 800m và cuộn tem nhãn có đường kính cuộn bên ngoài 200mm.

  • Sở hữu độ phân giải 306dpi, máy in qr code Toshiba B-SX5 hỗ trợ in ấn đa dạng các loại tem nhãn  có chất liệu và có chức năng sử dụng khác nhau với chất lượng in rõ nét, đẹp mắt trên từng con chữ, ký hiệu. Một số tem nhãn mà máy có thể in đó là: in tem nhãn phụ cho hàng hóa xuất – nhập khẩuin phiếu giao hàng; in tem thùng hàng; in tem quản lý;….

Máy in mã vạch Toshiba B-SX5 có không gian bên trong rộng
Máy in mã vạch Toshiba B-SX5 có không gian bên trong rộng

Mua máy in mã vạch Toshiba B-SX5 chính hãng tại Thế Giới Mã Vạch

Máy in mã vạch Toshiba B-SX5 chiếm được không ít sự yêu thích, ưa chuộng của người dùng khi vừa sở hữu độ bền chắc cao lại in ấn sắc nét, đáng tin cậy. Để được tư vấn chi tiết hơn nữa về dòng máy này hoặc nhận báo giá ưu đãi, sở hữu máy nhập khẩu chính hãng, cam kết chất lượng, đừng ngần ngại gì mà hãy liên hệ ngay cùng Thế Giới Mã Vạch. Chúng tôi vẫn luôn sẵn sàng hỗ trợ, đồng hành cùng bạn!

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in mã vạch Toshiba B-SX5 công nghiệp”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Toshiba
Model B-SX5
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp/ Truyền nhiệt gián tiếp
Loại đầu in Edge type (Đầu in nghiêng)
Kích thước (W x D x H) 291 mm x 460 mm x 308 mm
11.5 inch x 18,1inch x 12,1 inch
Trọng lượng 19kg (không bao gồm mực và ruy băng)
Bộ nhớ 4 MB Flash ROM, 16 MB SRAM
Bộ vi xử lý CPU RISC 32 bit (SH-3 88 MHz)
Giao diện người dùng Màn hình LCD 2 dòng (16 ký tự), 3 đèn LED báo hiệu, 3 phím hỗ trợ
Môi trường làm việc Nhiệt độ / Độ ẩm hoạt động:
• 5°C đến 40°C / 25-85% không ngưng tụ độ ẩm tương đối (RH)
Nhiệt độ / độ ẩm bảo quản:
• -40°C đến 60°C / 10-90% không ngưng tụ, độ ẩm tương đối (RH)
Nguồn điện Điện áp xoay chiều 100V đến 240V, 50/60 Hz
Độ phân giải 306 dpi (12,05 dots/ mm)
Cảm biến Reflective, Transmissible
Tốc độ in tối đa up to 8 ips (203.2 mm/sec)
Chiều rộng in tối đa 127.5 mm
Chiều dài in tối đa 1498 mm
Ribbon Save Standard
Giao diện kết nối 2 serial ports, Bi-directional parallel port, Expansion I/0*,PCMCIA I/F**, 10/100 Internal LAN I/F**, USB**
Ký hiệu mã vạch • 1D Barcode: UPC/EAN/JAN, Code 39, Code 93, Code 128, EAN 128, NW7, MSI, Interleaved 2 of 5, Industrial 2 of 5, Postnet, RM4SCC, KIX-Code, GS1 Databar
• 2D Barcode: Data Matrix, PDF 417, Maxicode, QR Code, Micro PDF 417, CP Code
Font Bitmap font (21 fonts), Outline font (7 fonts), Writable characters (132 fonts), Optional TrueType fonts (20 types)**
Mực in • Chiều rộng ruy băng 41mm – 134mm
• Kích thước lõi bên trong: 25,7mm (1 inch)
• Chiều dài băng tối đa: 800m
• Đường kính ruy băng tối đa: 90mm
Giấy in mã vạch Căn chỉnh: Căn giữa
Chiều rộng giấy sao lưu: 30-140 mm
Độ dày nhãn: 0,13-0,17 mm
Độ dày thẻ: 0,15-0,29 mm
Đường kính cuộn giấy bên trong: 76 mm
Đường kính cuộn giấy bên ngoài: 200 mm
Loại phương tiện: Giấy và nhãn Vellum, Giấy tráng mờ, Giấy tráng bóng, Màng tổng hợp, Màng PET, Polyimide
Định dạng phương tiện: Cuộn, Fanfold
Phần mềm & Kết nối • Trình điều khiển máy in: Windows 10/8/7/Vista (32/64 bit), Windows Server 2012/Server 2008 (32/64 bit)
• Giao diện kết nối: Parallel port, Serial port, Expansion I/O, USB 1.11), LAN (10/100Base
• Chế độ ngôn ngữ: TPCL, BCI (chức năng)
• Phần mềm nhãn: BarTender UltraLite
• Emulation: ZPL II
Tùy chọn thêm Swing cutter module
Rotary cutter module
Strip module & rewinder***
USB Interface
Built-in LAN board
Expansion I/O***
PCMCIA I/F board
RFID kit
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm tương tự

Giá gốc là: 49.800.000₫.Giá hiện tại là: 45.400.000₫. (Giá chưa gồm VAT)
61.750.000 (Giá chưa gồm VAT)

Sản phẩm đã xem

Chưa có sản phẩm đã xem

Thương hiệu Toshiba
Model B-SX5
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp/ Truyền nhiệt gián tiếp
Loại đầu in Edge type (Đầu in nghiêng)
Kích thước (W x D x H) 291 mm x 460 mm x 308 mm
11.5 inch x 18,1inch x 12,1 inch
Trọng lượng 19kg (không bao gồm mực và ruy băng)
Bộ nhớ 4 MB Flash ROM, 16 MB SRAM
Bộ vi xử lý CPU RISC 32 bit (SH-3 88 MHz)
Giao diện người dùng Màn hình LCD 2 dòng (16 ký tự), 3 đèn LED báo hiệu, 3 phím hỗ trợ
Môi trường làm việc Nhiệt độ / Độ ẩm hoạt động:
• 5°C đến 40°C / 25-85% không ngưng tụ độ ẩm tương đối (RH)
Nhiệt độ / độ ẩm bảo quản:
• -40°C đến 60°C / 10-90% không ngưng tụ, độ ẩm tương đối (RH)
Nguồn điện Điện áp xoay chiều 100V đến 240V, 50/60 Hz
Độ phân giải 306 dpi (12,05 dots/ mm)
Cảm biến Reflective, Transmissible
Tốc độ in tối đa up to 8 ips (203.2 mm/sec)
Chiều rộng in tối đa 127.5 mm
Chiều dài in tối đa 1498 mm
Ribbon Save Standard
Giao diện kết nối 2 serial ports, Bi-directional parallel port, Expansion I/0*,PCMCIA I/F**, 10/100 Internal LAN I/F**, USB**
Ký hiệu mã vạch • 1D Barcode: UPC/EAN/JAN, Code 39, Code 93, Code 128, EAN 128, NW7, MSI, Interleaved 2 of 5, Industrial 2 of 5, Postnet, RM4SCC, KIX-Code, GS1 Databar
• 2D Barcode: Data Matrix, PDF 417, Maxicode, QR Code, Micro PDF 417, CP Code
Font Bitmap font (21 fonts), Outline font (7 fonts), Writable characters (132 fonts), Optional TrueType fonts (20 types)**
Mực in • Chiều rộng ruy băng 41mm – 134mm
• Kích thước lõi bên trong: 25,7mm (1 inch)
• Chiều dài băng tối đa: 800m
• Đường kính ruy băng tối đa: 90mm
Giấy in mã vạch Căn chỉnh: Căn giữa
Chiều rộng giấy sao lưu: 30-140 mm
Độ dày nhãn: 0,13-0,17 mm
Độ dày thẻ: 0,15-0,29 mm
Đường kính cuộn giấy bên trong: 76 mm
Đường kính cuộn giấy bên ngoài: 200 mm
Loại phương tiện: Giấy và nhãn Vellum, Giấy tráng mờ, Giấy tráng bóng, Màng tổng hợp, Màng PET, Polyimide
Định dạng phương tiện: Cuộn, Fanfold
Phần mềm & Kết nối • Trình điều khiển máy in: Windows 10/8/7/Vista (32/64 bit), Windows Server 2012/Server 2008 (32/64 bit)
• Giao diện kết nối: Parallel port, Serial port, Expansion I/O, USB 1.11), LAN (10/100Base
• Chế độ ngôn ngữ: TPCL, BCI (chức năng)
• Phần mềm nhãn: BarTender UltraLite
• Emulation: ZPL II
Tùy chọn thêm Swing cutter module
Rotary cutter module
Strip module & rewinder***
USB Interface
Built-in LAN board
Expansion I/O***
PCMCIA I/F board
RFID kit