Máy in mã vạch Toshiba B-EX6T công nghiệp

SKU: PRINTER-TOSHIBABEX6T
Thương hiệu:
Model: B-EX6T1
Còn hàng

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Toshiba B-EX6T có 2 phiên bản B-EX6T1 Edge type (Đầu in nghiêng) | B-EX6T3 Flat Edge (Đầu in phẳng)
  • Độ phân giải: 203dpi/ 300dpi
  • Bộ nhớ: 64MB Flash ROM, 32MB SRAM
  • Tốc độ in tối đa: 305mm/second – 12 ips
  • Chiều rộng in tối đa: 160mm

Video

Đang cập nhật

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Toshiba B-EX6T công nghiệp

Máy in tem mã vạch Toshiba B-EX6 là dòng máy “anh em” của Toshiba B-EX4, nổi bật với vỏ ngoài bền chắc, mang đến sự tin cậy cao khi vận hành. Chiếc máy in tem công nghiệp này cung cấp tới người dùng khả năng vận hành mạnh mẽ, thích hợp cho các ứng dụng tại công xưởng, xí nghiệp có quy mô lớn, sử dụng lượng tem nhãn nhiều.

Nếu để nói về máy in mã vạch Toshiba B-EX6T thì có thể nói rằng đây là thiết bị “tất cả trong một”, tổng chi phí sở hữu thấp, độ bền cao cho ứng dụng về lâu dài, hiệu suất in ấn hạng nặng, đáp ứng hiệu quả cho ứng dụng in ấn tem nhãn trong điều kiện môi trường sử dụng khắt khe cùng nhiều tùy chọn thêm cho người dùng.

Máy in Toshiba B-EX6T có màn hình hiển thị, đèn báo và hệ thống nút điều hướng
Máy in Toshiba B-EX6T có màn hình hiển thị, đèn báo và hệ thống nút điều hướng

Những đặc điểm cùng tính năng nổi bật mà máy in tem nhãn mã vạch Toshiba B-EX6T sở hữu:

  • Tiết giảm tổng chi phí sở hữu: Sở dĩ nói rằng máy in mã vạch Toshiba B-EX6T giúp người dùng tiết giảm tổng chi phí sở hữu là bởi vì máy sở hữu đầu in với độ bền chắc vượt trội, tuổi thọ dài. Bên cạnh đó máy còn được trang bị chế độ tiết kiệm băng mực với khả năng sử dụng cuộn mực in với độ dài lên đến 800m.

  • Thiết kế máy hiện đại: Ngay từ vỏ ngoài thiết bị đã thể hiện được sự chắc chắn, mạnh mẽ nhưng đó vẫn chưa phải là tất cả. Toshiba còn trang bị trên dòng máy này phần nắp máy với khả năng gập được làm 2, tiết kiệm không gian sử dụng máy và giúp người dùng dễ dàng thực hiện thao tác thay lắp giấy, mực in cũng như vệ sinh, bảo dưỡng.

Máy in tem Toshiba B-EX6T được bảo vệ bởi lớp vỏ thép dày
Máy in tem Toshiba B-EX6T được bảo vệ bởi lớp vỏ thép dày
  • Cải thiện hiệu quả công việc của bạn: Khi máy in mã vạch Toshiba B-EX6T có tốc độ in cực nhanh lên đến 12 inch/giây, khả năng xử lý dữ liệu tem in hiệu quả, giúp nâng cao hiệu suất sử dụng cho người dùng.

  • Đầu in rộng lên đến 6inch: Chinh phục hiệu quả mọi kích thước thước tem nhãn, từ tem khổ lớn đến tem khổ nhỏ, và những khổ tem này phải được đảm bảo là nhỏ hơn 160mm để khi in ấn tem được tạo ra không bị mất chữ, bị xấu.

  • Kết nối nâng cao: Trên Toshiba B-EX6T sẽ được trang bị sẵn cổng kết nối tiêu chuẩn gồm USB và Ethernet. Ngoài ra người dùng có thể lựa chọn đầu tư thêm giao thức kết nối qua Parallel hay Wireless để tối ưu quá trình kết nối của mình.

  • Có 2 phiên bản máy để lựa chọn: Toshiba B-EX6T được chia nhỏ làm 2 phiên bản với 2 loại đầu in hoàn toàn khác nhau, đó là phiên bản B-EX6T1-GS/ TS12 với đầu in nghiêng và phiên bản B-EX6T3-GS / TS12 với đầu in phẳng.

Máy in công nghiệp Toshiba B-EX6T có hiệu suất in ấn mạnh mẽ
Máy in công nghiệp Toshiba B-EX6T có hiệu suất in ấn mạnh mẽ
  • Đa dạng trong phiên bản đầu in: Sự đa dạng ở đây là về cả loại đầu in lẫn độ phân giải đầu in cho máy. Bên cạnh đầu in phẳng hay nghiêng, bạn còn có thể lựa chọn máy ở độ phân giải 203 hoặc 305 dpi để phù hợp nhất cho nhu cầu sử dụng cùng chi phí đầu tư.

  • Bộ nhớ lưu trữ lớn (64MB Flash ROM, 32MB SRAM): Cho phép lưu trữ nhiều dữ liệu hơn cũng như hỗ trợ xử lý thông tin tức thời và in ấn một cách mượt mà, hữu hiệu.

  • Ứng dụng lý tưởng của nhiều lĩnh vực: Đạt chuẩn công nghiệp về hiệu suất lẫn kết cấu, do đó máy in mã vạch Toshiba B-EX6T có thể đáp ứng hiệu quả các nhu cầu in ấn cho các doanh nghiệp có quy mô hoạt động lớn của nhiều lĩnh vực như: Công nghiệp & Sản xuất (in tem phụ, in tem định danh,…); chính phủ – văn phòng (in tem qr code quản lý,…); phân phối bán lẻ (in tem giá tiền, in tem thông tin sản phẩm; giao thông và Logistics (in tem thùng hàng carton, in tem vận chuyển,…), chăm sóc sức khỏe, viễn thông,…

Ở đâu bán máy in tem nhãn mã vạch Toshiba B-EX6T chính hãng?

Máy in mã vạch Toshiba B-EX6T với nhiều tính năng cùng lợi ích nổi bật mang lại khiến máy trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp hoạt động trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực khác nhau. Tuy nhiên, với sự đa dạng về đầu in cũng như độ phân giải có thể khiến người dùng không khỏi bối rối khi chọn lựa. Nếu bạn cũng có băn khoăn trên, đừng ngần ngại mà hãy liên hệ cùng Thế Giới Mã Vạch để được tư vấn chi tiết hơn và chọn lựa chiếc máy in tem phù hợp nhất cùng nhu cầu ứng dụng.

Công ty TNHH Thế Giới Mã Vạch

  • Địa chỉ: 33/1 Hoàng Diệu, Phường10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Hotline: 1900 3438 hoặc (028) 3991 7356
  • Email: sales@thegioimavach.com
  • Hoặc bạn có thể trò chuyện cùng các tư vấn viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi qua Zalo Chat (ở góc phải màn hình).
  • Ngoài ra, bạn còn có thể ghé đến văn phòng của chúng tôi để xem demo trực tiếp và chọn lựa thiết bị phù hợp.

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in mã vạch Toshiba B-EX6T công nghiệp”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Toshiba
Model B-EX6T1 B-EX6T3
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp/ Truyền nhiệt gián tiếp
Loại đầu in Edge type (Đầu in nghiêng) Flat Edge (Đầu in phẳng)
Kích thước 331mm x 460mm x 310mm (W x D x H)
13 inch x 18,1 inch x 12,2 inch
Trọng lượng 20kg
Bộ nhớ 64MB Flash ROM, 32MB SRAM
Giao diện người dùng 1 màn hình hiển thị LCD; 2 đèn LED, 10 phím hỗ trợ
Môi trường làm việc Nhiệt độ / Độ ẩm hoạt động: 5°C đến 40°C / 25-85% không ngưng tụ độ ẩm tương đối (RH)
Nhiệt độ / độ ẩm bảo quản: -40°C đến 60°C / 10-90% không ngưng tụ, độ ẩm tương đối (RH)
Nguồn điện AC 100 to 240V, 50/60 Hz
Độ phân giải • 8 dots/mm (203 dpi)
• 12 dots/mm (305 dpi)
Tốc độ in tối đa • 76mm/second – 3ips
• 127mm/second – 5ips
• 203mm/second – 8ips
• 254mm/second – 10ips
• 305mm/second – 12 ips
Chiều rộng in tối đa 160mm
Chiều dài in • Batch: 8-1,498 mm
• Cut: 20.4-1,494 mm
• Peel-off: 23.4-254 mm
Ribbon Save Standard Not Offered
Cổng kết nối USB 2.0, Ethernet, USB (Host) & RTC (Standard)
Parallel or Wireless (802.11 b/g/n) (Optional)
Ký hiệu mã vạch • 1D Barcode: UPC/EAN/JAN, Code 39, Code 93, Code 128, EAN 128, NW7, Interleaved 2 of 5, Industrial 2 of 5, Matrix 2 of 5, Postnet, RM4SCC, KIXCode, Customer Barcode, GS1 Databar
• 2D Barcode: Data Matrix, PDF 417, Maxicode, QR Code, Micro PDR 417, CP Codee
Font Bitmap font, Outline font, Price font, Optional TTF, OTF, Writable characters
Mực in • Loại ruy băng: Designed for Near Edge Head, Wax-resin, Resin
• Chiều dài ruy băng (Tối đa):
– 600m for all widths
– 800m up to 5.28 inch wide AG6E grade only
• Đường kính lõi ruy băng: 1 inch
• Đường kính ngoài ruy băng: 3,54 inch
• Ruy băng cuộn: CSO
• Loại ruy băng: Designed for Flat Head, Wax, Wax-resin, Resin 600m for all widths
• Chiều dài ruy băng (Tối đa): 600m for all widths
• Đường kính lõi ruy băng: 1 inch
• Đường kính ngoài ruy băng: 3,54 inch
• Ruy băng cuộn: CSO
Giấy in mã vạch Loại giấy: Giấy và nhãn Vellum, giấy tráng mờ, Giấy tráng bóng, Màng tổng hợp, Màng PET, Polyimide
Căn chỉnh giấy: Chính giữa
Chiều rộng giấy (Tối thiểu-Tối đa): 1.96 inch – 6.49 inch
Độ dày phương tiện – Nhãn: 13mm – 17mm
Độ dày phương tiện- Thẻ: 15mm-.25mm
Đường kính lõi cuộn giấy bên trong: 3 inch
Đường kính cuộn giấy bên ngoài (Tối đa): 7.87 inch (200mm)
Programming Language Standard TPCL (Toshiba Print Command Language)
ZPL II® (Zebra Programming Language)
DPL® (Datamax Programming Language)
Programming Language Standard TPCL (Toshiba Print Command Language)
ZPL II® (Zebra Programming Language)
DPL® (Datamax Programming Language)
Tùy chọn thêm Disc cutter
Peel-off module
Fan fold guide
RS232
Centronic
Wireless LAN
EX I/O
RFID Kit*
Disc cutter
Peel-off module
Fan fold guide
RS232
Centronic
Wireless LAN
EX I/O
Xem thông số chi tiết


Nội Dung Đang Cập Nhật.
Xem thêm

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm tương tự

Sản phẩm đã xem

Chưa có sản phẩm đã xem

Thương hiệu Toshiba
Model B-EX6T1 B-EX6T3
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp/ Truyền nhiệt gián tiếp
Loại đầu in Edge type (Đầu in nghiêng) Flat Edge (Đầu in phẳng)
Kích thước 331mm x 460mm x 310mm (W x D x H)
13 inch x 18,1 inch x 12,2 inch
Trọng lượng 20kg
Bộ nhớ 64MB Flash ROM, 32MB SRAM
Giao diện người dùng 1 màn hình hiển thị LCD; 2 đèn LED, 10 phím hỗ trợ
Môi trường làm việc Nhiệt độ / Độ ẩm hoạt động: 5°C đến 40°C / 25-85% không ngưng tụ độ ẩm tương đối (RH)
Nhiệt độ / độ ẩm bảo quản: -40°C đến 60°C / 10-90% không ngưng tụ, độ ẩm tương đối (RH)
Nguồn điện AC 100 to 240V, 50/60 Hz
Độ phân giải • 8 dots/mm (203 dpi)
• 12 dots/mm (305 dpi)
Tốc độ in tối đa • 76mm/second – 3ips
• 127mm/second – 5ips
• 203mm/second – 8ips
• 254mm/second – 10ips
• 305mm/second – 12 ips
Chiều rộng in tối đa 160mm
Chiều dài in • Batch: 8-1,498 mm
• Cut: 20.4-1,494 mm
• Peel-off: 23.4-254 mm
Ribbon Save Standard Not Offered
Cổng kết nối USB 2.0, Ethernet, USB (Host) & RTC (Standard)
Parallel or Wireless (802.11 b/g/n) (Optional)
Ký hiệu mã vạch • 1D Barcode: UPC/EAN/JAN, Code 39, Code 93, Code 128, EAN 128, NW7, Interleaved 2 of 5, Industrial 2 of 5, Matrix 2 of 5, Postnet, RM4SCC, KIXCode, Customer Barcode, GS1 Databar
• 2D Barcode: Data Matrix, PDF 417, Maxicode, QR Code, Micro PDR 417, CP Codee
Font Bitmap font, Outline font, Price font, Optional TTF, OTF, Writable characters
Mực in • Loại ruy băng: Designed for Near Edge Head, Wax-resin, Resin
• Chiều dài ruy băng (Tối đa):
– 600m for all widths
– 800m up to 5.28 inch wide AG6E grade only
• Đường kính lõi ruy băng: 1 inch
• Đường kính ngoài ruy băng: 3,54 inch
• Ruy băng cuộn: CSO
• Loại ruy băng: Designed for Flat Head, Wax, Wax-resin, Resin 600m for all widths
• Chiều dài ruy băng (Tối đa): 600m for all widths
• Đường kính lõi ruy băng: 1 inch
• Đường kính ngoài ruy băng: 3,54 inch
• Ruy băng cuộn: CSO
Giấy in mã vạch Loại giấy: Giấy và nhãn Vellum, giấy tráng mờ, Giấy tráng bóng, Màng tổng hợp, Màng PET, Polyimide
Căn chỉnh giấy: Chính giữa
Chiều rộng giấy (Tối thiểu-Tối đa): 1.96 inch – 6.49 inch
Độ dày phương tiện – Nhãn: 13mm – 17mm
Độ dày phương tiện- Thẻ: 15mm-.25mm
Đường kính lõi cuộn giấy bên trong: 3 inch
Đường kính cuộn giấy bên ngoài (Tối đa): 7.87 inch (200mm)
Programming Language Standard TPCL (Toshiba Print Command Language)
ZPL II® (Zebra Programming Language)
DPL® (Datamax Programming Language)
Programming Language Standard TPCL (Toshiba Print Command Language)
ZPL II® (Zebra Programming Language)
DPL® (Datamax Programming Language)
Tùy chọn thêm Disc cutter
Peel-off module
Fan fold guide
RS232
Centronic
Wireless LAN
EX I/O
RFID Kit*
Disc cutter
Peel-off module
Fan fold guide
RS232
Centronic
Wireless LAN
EX I/O