Máy in mã vạch RFID Zebra ZE511 công nghiệp

SKU: PRINTER-ZEBRAZE511RFID
Thương hiệu:
Model: ZE511 RFID
Còn hàng

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • RFID Zebra ZE511có màn hình cảm ứng màu 4,3 inch với menu trực quan để thao tác và cài đặt nhanh chóng | Màn hình có thể xoay
  • Độ phân giải: 203 dpi/ 300 dpi/ 600 dpi
  • Tốc độ in tối đa: 14 ips – 203dpi | 12 ips – 300dpi | 6 ips – 600dpi
  • Độ rộng in tối đa 4.09 in./104 mm
  • Bộ nhớ 512MB SDRAM, 512MB Flash

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch RFID Zebra ZE511 công nghiệp

Zebra ZE511 là dòng máy in mã vạch công nghiệp lý tưởng cho các dây chuyền sản xuất lớn, hoạt động liên tục. Với thiết kế thông minh, tốc độ in nhanh và kết cấu bền bỉ, ZE511 đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của môi trường công nghiệp. Ngoài phiên bản máy in mã vạch Zebra ZE511 bản tiêu chuẩn, bạn có có thể lựa chọn phiên bản máy in RFID Zebra ZE511 nếu hệ thống tại doanh nghiệp bạn đang ứng dụng công nghệ tiên tiến này.

Tính năng nổi bật:

  • Nâng cấp từ Zebra ZE500: Tốc độ in nhanh hơn, hiệu suất cao hơn, màn hình LCD cảm ứng màu 4.3 inch trực quan và phiên bản mở rộng hỗ trợ in và ghi thẻ RFID.
  • Dễ dàng triển khai và tích hợp: Thiết kế nhỏ gọn, giao diện thân thiện, dễ dàng lắp đặt và sử dụng trong mọi không gian.
  • Phần mềm Print DNA: Đảm bảo khả năng thích ứng với công nghệ tương lai, dễ dàng cài đặt, quản lý và bảo mật.
  • Đa dạng độ phân giải: 3 phiên bản 203dpi, 300dpi và 600dpi cho phép lựa chọn phù hợp với nhu cầu in ấn.
  • Tốc độ in ấn tượng: Lên đến 18ips (457mm/giây) với phiên bản 203dpi, đảm bảo năng suất cao.
  • Kết nối đa dạng: USB, RS-232, Ethernet, Bluetooth, Dual USB Host, Applicator Interface…
  • Thiết kế mở: Dễ dàng tháo lắp và thay thế đầu in, con lăn.
  • Phiên bản RFID: Tích hợp mô-đun RE40 cho khả năng in và ghi nhãn RFID.
Zebra ZE511 được kế thừa và cải tiến từ Zebra ZE500
Zebra ZE511 được kế thừa và cải tiến từ Zebra ZE500
Thiết kế gọn, bền chắc cao giúp Zebra ZE511 phù hợp tại nhiều không gian ứng dụng
Thiết kế gọn, bền chắc cao giúp Zebra ZE511 phù hợp tại nhiều không gian ứng dụng
ZE511 với 3 sự lựa chọn về phiên bản độ phân giải
ZE511 với 3 sự lựa chọn về phiên bản độ phân giải
Máy in Zebra ZE511 sở hữu đầu in cải tiến với tốc độ in nhanh
Máy in Zebra ZE511 sở hữu đầu in cải tiến với tốc độ in nhanh
Zebra ZE511 được trang bị màn hình màu, dễ thao tác
Zebra ZE511 được trang bị màn hình màu, dễ thao tác

Lợi ích vượt trội:

  • Hiệu suất công nghiệp: In ấn liên tục, số lượng lớn, đáp ứng nhu cầu sản xuất 24/7.
  • Độ bền cao: Khung máy chắc chắn, chịu được môi trường khắc nghiệt.
  • Tiết kiệm chi phí: Giảm thiểu thời gian chết và chi phí bảo trì.
  • Linh hoạt: Đáp ứng đa dạng nhu cầu in ấn tem nhãn (vận chuyển, kho bãi, sản phẩm, QR code…).
  • Dễ sử dụng: Giao diện trực quan, thao tác đơn giản.

Zebra ZE511 là sự lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp sản xuất, logistics, bán lẻ… cần giải pháp in ấn mã vạch chuyên nghiệp, hiệu quả và bền bỉ.

Chính sách bảo hành, hậu mãi, vận chuyển với Zebra ZE511 RFID

Mua máy in mã vạch Zebra ZE511 chuẩn công nghiệp cùng tính năng RFID hiện đại tại Thế Giới Mã Vạch với các chính sách tốt như sau:

Chính sách mua máy in mã vạch Zebra ZE511 RFID
Chính sách mua máy in mã vạch Zebra ZE511 RFID
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in mã vạch RFID Zebra ZE511 công nghiệp”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Zebra
Model ZE511
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp/Truyền nhiệt gián tiếp
Màn hình Màn hình cảm ứng màu 4,3 inch với menu trực quan để thao tác và cài đặt nhanh chóng
Màn hình có thể xoay
Cấu trúc máy Cấu trúc hoàn toàn bằng kim loại công nghiệp
Cổng giao tiếp (bao gồm cả tùy chọn thêm) USB 2.0, RS-232 Serial, 10/100 Ethernet, Bluetooth 4.1, Dual USB Host, Applicator Interface
Cảm biến Cảm biến phương tiện phản xạ cố định và truyền dẫn có thể điều chỉnh
Đầu in Đầu in màng mỏng, nhả nhanh với Bộ cân bằng năng lượng phần tử E3 cho chất lượng in vượt trội
Độ phân giải 203 dpi/8 dots per mm
300 dpi/12 dots per mm (optional)
600 dpi/24 dots per mm (optional)
Tốc độ in tối đa 18 ips/457 mm mỗi giây với độ phân giải 203dpi
14 ips/356 mm mỗi giây với độ phân giải 300dpi
6 ips/152 mm mỗi giây với độ phân giải 600dpi
Đồng hồ Đồng hồ thời gian thực
Bộ nhớ 512MB SDRAM, 512MB Flash
Độ rộng in tối đa 4.09 in./104 mm
Độ dài in liên tục tối đa 203 dpi: 150 inch./3801 mm
300 dpi: 100 inch./2540 mm
600 dpi: 50 inch./1270 mm
Chiều dài nhãn và lớp lót tối thiểu • Applicator mode, backfeed on: 0.50 in./12.7 mm
• Applicator mode, backfeed off: 0.25 in./6.4 mm
• Stream mode: 0.25 in./6.4 mm
• Rewind mode: 0.25 in./6.4 mm “loose loop”
• Tear-off mode, backfeed on: 0.50 in./12.7 mm
• Tear-off mode, backfeed off: 0.25 in./6.4 mm
Chiều rộng nhãn 0,625 inch/16 mm – 4,5 inch/114 mm
Độ dày nhãn 0,0053 in./0,135 mm đến 0,010 in./0,254 mm
Các loại nhãn Nhãn liên tục, nhãn được bế, nhãn đi điểm đen
Chiều dài mực tối đa 1.968 ft./600 m
Chiều rộng mực 1 inch./25,4 mm đến 4,2 inch./107 mm
Lõi cuộn mực ID 1 in./25,4 mm
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: 31°F đến 104°F/0°C đến 40°C
Độ ẩm hoạt động: 20% đến 95% không ngưng tụ RH
Nhiệt độ bảo quản/vận chuyển: -40°F đến 160°F/-40°C đến 71 °C
Độ ẩm bảo quản: 5% đến 95% RH không ngưng tụ
Điện Bộ nguồn phổ dụng có hiệu chỉnh hệ số công suất 90–264 VAC, 47–63 Hz
Agency Approvals • Standards approvals: IEC 62368-1; EN 55032, Class A; EN 55035; EN 61000-3-2, 3-3
• Product markings, but not limited to: cTUVus; CE; FCC A; ICES-003; VCCI; RCM; CCC; EAC; S-Mark; KCC; BSMI; India-BIS; In-Metro; Energy Star
Kích thước máy (HxWxD) 11.8×9.6×14.9 inch
300x245x379 mm
Trọng lượng 34 lbs/15.4 kg
Tùy chọn thêm Kết nối:
• Parallel port option card
• Dual band 802.11ac Wi-Fi™ and Bluetooth option card
• 10/100 Ethernet option cardPhụ kiện:
• Bộ thanh mở rộng
• Bộ mở rộng và lắp đặt giao diện người dùngRFID:
• UHF field-installable RFID kit for 4 in. and 6 in. print widths
Firmware ZBI 2.0 — Optional powerful programming language that lets printers run stand-alone applications, connect to peripherals, and much more.
ZPL and ZPL II — Zebra Programming Language provides sophisticated label formatting and printer control and is compatible with all Zebra printers.
Mã vạch Tỷ lệ mã vạch: 2:1, 7:3, 5:2 và 3:1
Mã vạch 1D: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2-or 5-digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar and Planet Code
Mã vạch 2D: Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC 39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec
Phông chữ và đồ họa Giải pháp in Zebra Global bao gồm Unicode™
Tiêu chuẩn phông chữ Thụy Sĩ 721
Phông chữ bitmap Các ký hiệu từ A đến H và GS có thể mở rộng lên tới 10 lần, không phụ thuộc vào chiều cao và chiều rộng
Phông chữ có khả năng mở rộng mượt mà Ø (CG Triumvirate™ Bold Condensed3) có thể mở rộng theo từng dấu chấm, không phụ thuộc vào chiều cao và chiều rộng
Mã IBM® Trang 850 Ký tự quốc tế
Hỗ trợ phần sụn cho phông chữ TrueType™ có thể tải xuống
Phông chữ bổ sung có sẵn
Hỗ trợ phông chữ và đồ họa do người dùng xác định, bao gồm cả logo tùy chỉnh
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Thương hiệu Zebra
Model ZE511
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp/Truyền nhiệt gián tiếp
Màn hình Màn hình cảm ứng màu 4,3 inch với menu trực quan để thao tác và cài đặt nhanh chóng
Màn hình có thể xoay
Cấu trúc máy Cấu trúc hoàn toàn bằng kim loại công nghiệp
Cổng giao tiếp (bao gồm cả tùy chọn thêm) USB 2.0, RS-232 Serial, 10/100 Ethernet, Bluetooth 4.1, Dual USB Host, Applicator Interface
Cảm biến Cảm biến phương tiện phản xạ cố định và truyền dẫn có thể điều chỉnh
Đầu in Đầu in màng mỏng, nhả nhanh với Bộ cân bằng năng lượng phần tử E3 cho chất lượng in vượt trội
Độ phân giải 203 dpi/8 dots per mm
300 dpi/12 dots per mm (optional)
600 dpi/24 dots per mm (optional)
Tốc độ in tối đa 18 ips/457 mm mỗi giây với độ phân giải 203dpi
14 ips/356 mm mỗi giây với độ phân giải 300dpi
6 ips/152 mm mỗi giây với độ phân giải 600dpi
Đồng hồ Đồng hồ thời gian thực
Bộ nhớ 512MB SDRAM, 512MB Flash
Độ rộng in tối đa 4.09 in./104 mm
Độ dài in liên tục tối đa 203 dpi: 150 inch./3801 mm
300 dpi: 100 inch./2540 mm
600 dpi: 50 inch./1270 mm
Chiều dài nhãn và lớp lót tối thiểu • Applicator mode, backfeed on: 0.50 in./12.7 mm
• Applicator mode, backfeed off: 0.25 in./6.4 mm
• Stream mode: 0.25 in./6.4 mm
• Rewind mode: 0.25 in./6.4 mm “loose loop”
• Tear-off mode, backfeed on: 0.50 in./12.7 mm
• Tear-off mode, backfeed off: 0.25 in./6.4 mm
Chiều rộng nhãn 0,625 inch/16 mm – 4,5 inch/114 mm
Độ dày nhãn 0,0053 in./0,135 mm đến 0,010 in./0,254 mm
Các loại nhãn Nhãn liên tục, nhãn được bế, nhãn đi điểm đen
Chiều dài mực tối đa 1.968 ft./600 m
Chiều rộng mực 1 inch./25,4 mm đến 4,2 inch./107 mm
Lõi cuộn mực ID 1 in./25,4 mm
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: 31°F đến 104°F/0°C đến 40°C
Độ ẩm hoạt động: 20% đến 95% không ngưng tụ RH
Nhiệt độ bảo quản/vận chuyển: -40°F đến 160°F/-40°C đến 71 °C
Độ ẩm bảo quản: 5% đến 95% RH không ngưng tụ
Điện Bộ nguồn phổ dụng có hiệu chỉnh hệ số công suất 90–264 VAC, 47–63 Hz
Agency Approvals • Standards approvals: IEC 62368-1; EN 55032, Class A; EN 55035; EN 61000-3-2, 3-3
• Product markings, but not limited to: cTUVus; CE; FCC A; ICES-003; VCCI; RCM; CCC; EAC; S-Mark; KCC; BSMI; India-BIS; In-Metro; Energy Star
Kích thước máy (HxWxD) 11.8×9.6×14.9 inch
300x245x379 mm
Trọng lượng 34 lbs/15.4 kg
Tùy chọn thêm Kết nối:
• Parallel port option card
• Dual band 802.11ac Wi-Fi™ and Bluetooth option card
• 10/100 Ethernet option cardPhụ kiện:
• Bộ thanh mở rộng
• Bộ mở rộng và lắp đặt giao diện người dùngRFID:
• UHF field-installable RFID kit for 4 in. and 6 in. print widths
Firmware ZBI 2.0 — Optional powerful programming language that lets printers run stand-alone applications, connect to peripherals, and much more.
ZPL and ZPL II — Zebra Programming Language provides sophisticated label formatting and printer control and is compatible with all Zebra printers.
Mã vạch Tỷ lệ mã vạch: 2:1, 7:3, 5:2 và 3:1
Mã vạch 1D: Code 11, Code 39, Code 93, Code 128 with subsets A/B/C and UCC Case Codes, ISBT-128, UPC-A, UPC-E, EAN-8, EAN-13, UPC and EAN 2-or 5-digit extensions, Plessey, Postnet, Standard 2-of-5, Industrial 2-of-5, Interleaved 2-of-5, Logmars, MSI, Codabar and Planet Code
Mã vạch 2D: Codablock, PDF417, Code 49, DataMatrix, MaxiCode, QR Code, TLC 39, MicroPDF, RSS-14 (and composite), Aztec
Phông chữ và đồ họa Giải pháp in Zebra Global bao gồm Unicode™
Tiêu chuẩn phông chữ Thụy Sĩ 721
Phông chữ bitmap Các ký hiệu từ A đến H và GS có thể mở rộng lên tới 10 lần, không phụ thuộc vào chiều cao và chiều rộng
Phông chữ có khả năng mở rộng mượt mà Ø (CG Triumvirate™ Bold Condensed3) có thể mở rộng theo từng dấu chấm, không phụ thuộc vào chiều cao và chiều rộng
Mã IBM® Trang 850 Ký tự quốc tế
Hỗ trợ phần sụn cho phông chữ TrueType™ có thể tải xuống
Phông chữ bổ sung có sẵn
Hỗ trợ phông chữ và đồ họa do người dùng xác định, bao gồm cả logo tùy chỉnh