Máy in mã vạch Intermec PF8 để bàn

SKU: PRINTER-INTERMECPF8
Thương hiệu:
Model: PF8
Ngừng sản xuất

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Intermec PF8 có thiết kế nhỏ gọn, hiện đại.
  • Có 2 phiên bản máy: Intermec PF8t và Intermec PF8d
  • Độ phân giải: 203 dpi (8 dots/mm) | 300 dpi (12 dots/mm)
  • Chiều rộng in tối đa: 203 dpi – 104 mm (4,1 inch) | 300 dpi – 106 mm (4,2 inch).
  • Bộ nhớ: 4MB Flash, 8MB DRAM

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Intermec PF8 để bàn

Được thiết kế theo một tiêu chuẩn mới để mang đến người dùng sự thân thiện hơn, máy in mã vạch Intermec PF8 có thiết kế nhỏ gọn, dễ vận hành, cung cấp giải pháp in ấn tem nhãn mã vạch đơn giản. Hoạt động yên tĩnh, đáng tin cậy và thiết kế trực quan làm cho PF8 phù hợp với các ứng dụng ghi nhãn trong giao thông vận tải/chuyển phát nhanh, y tế, trong cửa hàng bán lẻ và môi trường văn phòng.

Đặc biệt, trên máy in mã vạch để bàn Intermec PF8 hỗ trợ IntermecPrintSet, một công cụ cấu hình mạnh mẽ mà từ lâu đã chứng minh được giá trị của nó trên các dòng máy in công nghiệp của Intermec. PrintSet cung cấp bộ công cụ dễ dàng cho cấu hình máy in và thiết lập mạng, tải về phông chữ và đồ họa, nâng cấp phần cứng, tiết kiệm thời gian cho cả việc thiết lập và bảo trì.

Sở hữu khả năng in ấn hiện đại, Intermec PF8 được dùng để in ấn nhiều loại tem nhãn có chức năng khác nhau như: in tem định danh, in tem qr code (mã vạch 2D)in tem trang sứcin tem vận đơn, vận chuyểnin tem nhãn phụ,…

Máy in mã vạch Intermec PF8 để bàn in ấn ổn định
Máy in mã vạch Intermec PF8 để bàn in ấn ổn định

Những tính năng nổi bật của máy in tem nhãn mã vạch Intermec PF8 sở hữu có thể kể đến như:

  • Thuộc dòng máy in để bàn: Nên chiếc máy này sở hữu kích thước nhỏ gọn, không chỉ tạo sự thuận tiện cho người dùng trong việc di chuyển, lắp đặt và sử dụng thiết bị tại vị trí mong muốn mà còn giúp tiết kiệm không gian đặt để khi không gây chiếm quá nhiều diện tích.
Máy in mã vạch Intermec PF8 để bàn tiết kiệm không gian
Máy in mã vạch Intermec PF8 để bàn tiết kiệm không gian
  • Dễ vận hành, sử dụng: Đơn giản hóa cho quá trình sản xuất tem nhãn của người dùng lẫn thay lắp giấy, mực in khi phải in ấn tem nhãn thường xuyên.
  • 2 phiên bản cổng kết nối: Gồm USB và Ethernet. Đáp ứng cho những nhu cầu ứng dụng khác nhau của người dùng.
  • 2 phiên bản độ phân giải: Độ phân giải 203 dpi sẽ giúp bạn in ấn những chiếc tem nhãn tiêu chuẩn với độ rõ nét cao. Còn máy in mã vạch Intermec PF8 300 dpi sẽ lý tưởng cho sản xuất tem nhãn kích thước nhỏ, chứa nhiều thông tin.
  • Đặc biệt được trang bị thêm IntermecPrintSet.
Máy in mã vạch Intermec PF8 để bàn cổng kết nối đa dạng
Máy in mã vạch Intermec PF8 để bàn cổng kết nối đa dạng

Ở đâu bán máy in mã vạch Intermec PF8 giá tốt, chất lượng?

Máy in mã vạch Intermec PF8 với thiết kế tiện dụng cùng hiệu quả mang lại cao nên nhận được rất nhiều sự yêu thích và lựa chọn sử dụng của người dùng. Để được tư vấn chi tiết hơn và sở hữu ngay thiết bị này chính hãng, có chất lượng sử dụng cao, bảo hành theo đúng chính sách của hãng thì hãy liên hệ ngay đến Thế Giới Mã Vạch. Đội ngũ tư vấn viên, kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, đồng hành cùng bạn.

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in mã vạch Intermec PF8 để bàn”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Intermec
Model PF8t PF8d
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp hoặc truyền nhiệt In nhiệt trực tiếp
Kích thước (L x H x W) 285 mm x 172mm x 226mm
(11,2inch x 6,77 inch x 8,9 inch)
218 mm x 116 mm x 168 mm
(8.58 in x 4.56 in x 6.61 in)
Trọng lượng 2.5 kg (5.07 lbs) 2.0 kg (4.41 lbs)
Thông số kỹ thuật in Chiều rộng nhãn tối đa: 118 mm (4,65 in)
Độ dài nhãn tối đa:
– 203 dpi – 1727 mm (68 inch)
– 300 dpi – 900 mm (35 inch)
Hướng in: In văn bản, mã vạch và đồ họa trong cả bốn hướng
Chiều rộng in tối đa – 203 dpi – tối đa. 104 mm (4,1 inch)
– 300 dpi – tối đa. 106 mm (4,2 inch)
Tốc độ in – 4 ips (101,6 mm) cho 203 dpi
– 2 ips (50,8 mm) cho 300dpi
Độ phân giải 203 dpi (8 dots/mm)
300 dpi (12 dots/mm)
203 dpi (8 dots/mm)
Giấy in – Đường kính tối đa: 127 mm (5 inch)
– Đường kính lõi: Tối thiểu. 25,4 mm (1 inch) tối đa. 38,1 mm (1,5 inch)
– Chiều rộng giấy: Tối đa. 118 mm (4,65 inch) tối thiểu 25,4 mm (1 inch)
– Độ dài nhãn: Tối thiểu. 12 mm (0,5 inch)
– Nhãn: Nhiều lựa chọn cổ phiếu và tùy chỉnh nhãn kích thước có sẵn.
Mực in – Chiều dài tối đa: 10.800 in (274,32 m)
– Ruy băng: Chỉ sử dụng ruy băng truyền Intermec (wax, wax resin, resin) với đường kính trong của lõi là 26 mm (1 inch) có khía.
– Wax/ Wax Resin: Có chiều rộng 59,6, 78,7 và 104mm (2,35, 3,1 và 4,1 inch)
– Resin: Có chiều rộng 53,3 và 104 mm (2,1 và 4,1 in)
Software • ESim Config Tool – Font & Firmware
downloading tool
• Intermec’s LabelShop® START label design software
• InterDriver™ for Microsoft™ Windows™ Supports:
Windows 2000, XP, and NT 4.0
Characters/Fonts Five resident alphanumeric fonts; expandable 8 times horizontally and 9 times vertically. Four double-byte fonts including Korean, Japanese, Chinese GB2312 and Chinese BIG-5. Printing of graphics, symbols, and downloading of additional fonts is also possible
Ký hiệu mã vạch All major 1-dimensional bar code symbologies are available, plus five 2-dimensional codes: MaxiCode, PDF417, DataMatrix, QR-Code, and Composite Code EAN/ECC for EAN/UCC 128 w/ CC-C.
Môi trường hoạt động Nhiệt độ môi trường: +5° đến +40°C (+40° đến +104°F)
Độ ẩm: 10–90% RH không ngưng tụ
Nguồn cấp Bộ nguồn riêng biệt:
– Đầu vào: 100–240 V AC/50–60 Hz, 1,9 A
– Đầu ra: 24 V DC, 3,0 A
Bộ nhớ Tiêu chuẩn: 4MB Flash, 8MB DRAM
Lựa chọn thêm: 1GB Compact Flash (PF8t)
Giao diện kết nối Tiêu chuẩn: RS-232C, USB v.2.0, and Centronics
Protocol XON/XOFF, RTS/CTS
Giao tiếp người dùng Một đèn báo LED nhiều màu và 1 phím Print/Feed
Phê duyệt quy định CE, FCC Class A, cULus, UL, GS,TUVGS, CCC, C-TICK, BSMI
Options Serial communication cable, RS232 Scanner Cable, Real-time clock, Self-strip, Cutter unit, EasyLAN 100e External Ethernet adapter, 300 dpi.
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Thương hiệu Intermec
Model PF8t PF8d
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp hoặc truyền nhiệt In nhiệt trực tiếp
Kích thước (L x H x W) 285 mm x 172mm x 226mm
(11,2inch x 6,77 inch x 8,9 inch)
218 mm x 116 mm x 168 mm
(8.58 in x 4.56 in x 6.61 in)
Trọng lượng 2.5 kg (5.07 lbs) 2.0 kg (4.41 lbs)
Thông số kỹ thuật in Chiều rộng nhãn tối đa: 118 mm (4,65 in)
Độ dài nhãn tối đa:
– 203 dpi – 1727 mm (68 inch)
– 300 dpi – 900 mm (35 inch)
Hướng in: In văn bản, mã vạch và đồ họa trong cả bốn hướng
Chiều rộng in tối đa – 203 dpi – tối đa. 104 mm (4,1 inch)
– 300 dpi – tối đa. 106 mm (4,2 inch)
Tốc độ in – 4 ips (101,6 mm) cho 203 dpi
– 2 ips (50,8 mm) cho 300dpi
Độ phân giải 203 dpi (8 dots/mm)
300 dpi (12 dots/mm)
203 dpi (8 dots/mm)
Giấy in – Đường kính tối đa: 127 mm (5 inch)
– Đường kính lõi: Tối thiểu. 25,4 mm (1 inch) tối đa. 38,1 mm (1,5 inch)
– Chiều rộng giấy: Tối đa. 118 mm (4,65 inch) tối thiểu 25,4 mm (1 inch)
– Độ dài nhãn: Tối thiểu. 12 mm (0,5 inch)
– Nhãn: Nhiều lựa chọn cổ phiếu và tùy chỉnh nhãn kích thước có sẵn.
Mực in – Chiều dài tối đa: 10.800 in (274,32 m)
– Ruy băng: Chỉ sử dụng ruy băng truyền Intermec (wax, wax resin, resin) với đường kính trong của lõi là 26 mm (1 inch) có khía.
– Wax/ Wax Resin: Có chiều rộng 59,6, 78,7 và 104mm (2,35, 3,1 và 4,1 inch)
– Resin: Có chiều rộng 53,3 và 104 mm (2,1 và 4,1 in)
Software • ESim Config Tool – Font & Firmware
downloading tool
• Intermec’s LabelShop® START label design software
• InterDriver™ for Microsoft™ Windows™ Supports:
Windows 2000, XP, and NT 4.0
Characters/Fonts Five resident alphanumeric fonts; expandable 8 times horizontally and 9 times vertically. Four double-byte fonts including Korean, Japanese, Chinese GB2312 and Chinese BIG-5. Printing of graphics, symbols, and downloading of additional fonts is also possible
Ký hiệu mã vạch All major 1-dimensional bar code symbologies are available, plus five 2-dimensional codes: MaxiCode, PDF417, DataMatrix, QR-Code, and Composite Code EAN/ECC for EAN/UCC 128 w/ CC-C.
Môi trường hoạt động Nhiệt độ môi trường: +5° đến +40°C (+40° đến +104°F)
Độ ẩm: 10–90% RH không ngưng tụ
Nguồn cấp Bộ nguồn riêng biệt:
– Đầu vào: 100–240 V AC/50–60 Hz, 1,9 A
– Đầu ra: 24 V DC, 3,0 A
Bộ nhớ Tiêu chuẩn: 4MB Flash, 8MB DRAM
Lựa chọn thêm: 1GB Compact Flash (PF8t)
Giao diện kết nối Tiêu chuẩn: RS-232C, USB v.2.0, and Centronics
Protocol XON/XOFF, RTS/CTS
Giao tiếp người dùng Một đèn báo LED nhiều màu và 1 phím Print/Feed
Phê duyệt quy định CE, FCC Class A, cULus, UL, GS,TUVGS, CCC, C-TICK, BSMI
Options Serial communication cable, RS232 Scanner Cable, Real-time clock, Self-strip, Cutter unit, EasyLAN 100e External Ethernet adapter, 300 dpi.