Máy in mã vạch Honeywell PD45S công nghiệp

SKU: PRINTER-HONEYWELLPD45S
Thương hiệu:
Model: PD45S
Còn hàng

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Honeywell PD45S: Màn hình LCD điều khiển cảm ứng màu
  • Tốc độ in tối đa: 10 ips (tùy độ phân giải)
  • Bộ vi xử lý: Arm Cortex®-A7, 800MHz
  • Bộ nhớ: 128 MB flash memory | 128 MB DDR3 SDRAM
  • Độ phân giải: 203 dpi: 8 dots/mm |300 dpi: 11.8 dots/mm

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Honeywell PD45S công nghiệp

Không ngừng cải tiến, không ngừng cập nhật, phát triển là những gì thương hiệu Honeywell luôn hướng đến để đáp ứng và phục vụ tốt hơn cho nhu cầu sử dụng của người dùng thuộc các ngành nghề, lĩnh vực khác nhau. Và trong thời gian gần đây, thương hiệu này đã giới thiệu đến người dùng sản phẩm mới – Máy in mã vạch Honeywell PD45S. Thiết bị thuộc dòng máy in tem nhãn công nghiệp với khả năng hoạt động mạnh mẽ cùng tốc độ in vượt trội ngay trên cả phiên bản máy độ phân giải 203 dpi và 300 dpi mà những dòng máy tiêu chuẩn khác chưa thể sánh bằng.

Sở hữu vẻ ngoài khá tương đồng cùng dòng máy “anh em” PD45 nhưng tại máy in mã 2D Honeywell PD45S lại nổi bật hơn hẳn về tốc độ in. Là sự lựa lý tưởng cho các doanh nghiệp, tổ chức có quy mô lớn, sử dụng số lượng tem nhãn nhiều, liên tục. Điển hình như tại các nhà máy, xưởng sản xuất, kho bãi, trung tâm vận chuyển, hậu cần,…

Máy in mã vạch Honeywell PD45S công nghiệp hiệu suất cao
Máy in mã vạch Honeywell PD45S công nghiệp hiệu suất cao

Bên cạnh đó, Honeywell PM45S còn được trang bị tính năng in ấn thông minh, bạn hoàn toàn chủ động được trong việc điều chỉnh cấu hình, cài đặt cho máy khi không cần luôn nối cùng máy chủ, hạn chế sự phụ thuộc, tăng cường sự linh hoạt trong sử dụng thiết bị.

Những đặc điểm cùng tính năng nổi bật mà máy in mã vạch Honeywell PD45S sở hữu:

  • Thiết kế máy chuẩn công nghiệp: Vật liệu cấu tạo nên PD45S chủ yếu là từ kim loại chất lượng cao với độ bền chắc vượt trội. Nhờ đó mang đến tổng thể cứng cáp cho máy từ vỏ máy đến khung máy lẫn các bộ phận, linh phụ kiện bên trong. Độ bền chắc ưu việt không chỉ giúp thiết bị hoạt động ổn định, đáng tin cậy, cho tuổi thọ máy dài mà còn giúp bạn có thể bố trí, sử dụng máy trong nhiều không gian khác nhau từ môi trường văn phòng thông thoáng cho đến những môi trường khắc nghiệt hơn với những yếu tố từ nhiệt độ, độ ẩm, bụi bẩn như tại các nhà máy, xưởng sản xuất, kho bãi,…
  • Thiết kế bên ngoài ấn tượng: Tổng thể máy có dạng hình hộp chữ nhật, tại cảm giác nhỏ gọn, những đường góc cạnh thẳng được bo vát nhẹ nhàng, tinh tế hợp cùng sắc đen chủ đạo tạo cảm giác sang trọng, chuyên nghiệp hơn hẳn cho thiết bị này so với những dòng máy đời cũ. Vẻ ngoài đẹp mắt là thế cũng là yếu tố góp phần giúp Honeywell PD45S chiếm được nhiều sự yêu thích của người dùng.
  • Dễ theo dõi vật tư in ấn: Vì bên hông thân máy in mã vạch công nghiệp Honeywell PD45S được thiết kế với phần nhựa trong suốt rất dễ để người dùng có thể quan sát, theo dõi được tiến trình máy vận hành cũng như tiêu hao vật tư in tem nhãn (decal in tem, mực in mã vạch) ra sao. Trong trường hợp vật tư sắp hết thì người vận hành sẽ có sự chuẩn bị kịp thời để thay thế ngay khi hết và in ấn tiếp mà không bị gián đoạn quá lâu.
Máy in mã vạch Honeywell PD45S công nghiệp hiện đại
Máy in mã vạch Honeywell PD45S công nghiệp hiện đại
  • Mạnh mẽ trong bộ vi xử lý: Sự kết hợp giữa bộ xử lý Arm Cortex-A7 / 800Mhz cùng bộ nhớ 128 MB flash và 128 MB DDR3 SDRAM mang đến cho Honeywell PD45S khả năng in ấn số lượng tem nhãn lớn trong thời gian liên tục cũng như nhận lệnh in nhanh chóng mà không gặp tình trạng đơ, đứng hay những gián đoạn không mong muốn.
  • Sử dụng được cả 2 công nghệ in: Đó là công nghệ in nhiệt trực tiếp (không dùng mực in mà dùng decal cảm nhiệt) cùng công nghệ in truyền nhiệt gián tiếp (sử dụng cả decal in tem lẫn mực in). Nhờ đó, người dùng hoàn toàn chủ động được trong lựa chọn chất liệu decal in tem cùng mực in đáp ứng tốt nhất, phù hợp nhất cho nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp, tổ chức.
  • Ứng dụng cảm biến kép: Trên máy in mã vạch Honeywell PD45S sử dụng công nghệ định vị cảm biến kép đảm bảo chiều cao nhãn tối thiểu là 5 mm và độ chính xác của vị trí thẳng đứng là 0,5 mm.
Máy in mã vạch Honeywell PD45S công nghiệp đa dạng cổng kết nối
Máy in mã vạch Honeywell PD45S công nghiệp đa dạng cổng kết nối
  • Căn chỉnh vật tư in ấn tem nhãn: Tại máy in tem công nghiệp Honeywell PD45S được trang bị 2 nẹp có thể điều chỉnh cùng một thanh dẫn phương tiện kép đảm bảo độ chính xác khi lắp giấy decal in tem và giúp tránh tình trạng mực in bị nhăn trong in ấn tem nhãn. Từ đó bạn không phải lo tem in bị lệch hoặc bị mất nét do mực nhăn nữa.
  • Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lệnh máy in: Như FP / DP / IPL / ZPL / DPL, điều khiển máy in và cấu hình windows dễ dàng.
  • Đi kèm với nhiều lựa chọn về phụ kiện: Hỗ trợ thẻ giao diện mạng không dây, thẻ giao diện song song, thẻ giao diện máy dán nhãn, GPIO công nghiệp và thẻ giao diện nối tiếp.

Chính sách bảo hành, hậu mãi, vận chuyển với Honeywell PD45S

Máy in mã vạch công nghiệp Honeywell PD45S vận hành mạnh mẽ, tạo ra số lượng tem nhiều cùng độ bền chắc máy cao được phân phối chính hãng tại Thế Giới Mã Vach với các chính sách tốt như sau:

Chính sách mua máy in mã vạch Honeywell PD45S
Chính sách mua máy in mã vạch Honeywell PD45S
Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in mã vạch Honeywell PD45S công nghiệp”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Honeywell
Model PD45S
Phiên bản máy PD45S0F: Màn hình LCD điều khiển cảm ứng màu 3,5 inch
PD45S0C: Màn hình LCD có phím 2,36 inch
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp và truyền nhiệt gián tiếp
Bộ vi xử lý Arm Cortex®-A7, 800MHz
128 MB flash memory
128 MB DDR3 SDRAM
Multi-GB USB storage device (FAT16/FAT32)
Đồng hồ thời gian thực được tích hợp
Độ phân giải 203 dpi: 8 dots/mm
300 dpi: 11.8 dots/mm
Tốc độ in 203 dpi: 50 – 250 mm/s (2-10 ips)
300 dpi: 50 – 200 mm/s (2-8 ips)
Độ rộng in tối đa 203 dpi: 108 mm (4.25 inches)
300 dpi: 105.7 mm (4.16 inches)
Độ dài in liên tục tối đa 203 dpi: 4.8 m (15.75 inches)
300 dpi: 2.2 m (7.22 inches)
Kích thước máy (L x H x W) PD45S0F/PD45S0C
438 mm x 270 mm x 249 mm
(17.24 in x 10.63 in x 9.80 in)
Trọng lượng máy 10.82 kg (23.85 lbs)
Tùy chọn và phụ kiện Wireless network interface card(optional)
Parallel interface card
Labeling machine interface card
Industrial GPIO interface card
Peeling and rewind assembly
Cutter
Thông số kỹ thuật mực Loại mực: Mực inside hoặc mực outside
Đường kính cuộn mực tối đa: 80 mm (3.15 inches), khoảng 450 m (1,476 feet)
Đường kính lõi cuộn mực: 25.4 mm (1 inch)
Độ rộng mực tối đa và tối thiểu: 110/51 mm (4,33 / 2,0 inch)
Chất liệu mực: Wax, Wax Resin và Resin
Thông số kỹ thuật nhãn in Loại nhãn in: Giấy nhãn không liên tục, đi điểm đen, giấy thẻ, giấy đục lỗ, giấy khía hoặc giấy nhãn liên tục
Độ rộng nhãn in tối đa, tối thiểu: 114/20 mm (4.5/0.79 in)
Độ dài nhãn tối thiểu:
Paper tearing mode: 5.0 mm (0.197 inches)
Self-peeling mode: 12.7 mm (0.5 inches)
Cutter Mode: 38.0mm (1.5 inches)
Độ dày nhãn: 3 mil đến 10 mil (0.076mm đến 0.255mm)
Cấu tạo nhãn in: Giấy decal cuộn hoặc giấy gấp
Đường kính tối đa của cuộn nhãn: 203,2 mm (8,0 inch)
Lõi cuộn nhãn: 76 mm (3,0 inch) /25,4 mm (1,0 inch)
Giao diện kết nối: Tiêu chuẩn:
• USB 2.0 host interface
• USB 2.0 device interface
• Ethernet interface, transmission rate: 10/100 Mbps
• RS-232, transmission rate up to 115.2 KB/sHỗ trợ các giao thức nối tiếp sau:
• Fingerprint/Direct Protocol: XON/XOFF, ENQ/ACK, RTS/CTS
• IPL: XON/XOFF, Honeywell Std. ProtocolTùy chọn thêm:
• WIFI: IEEE 802.11 a/b/g/n/ac, Static WEP (64 bit and 128 bit), Dynamic WEP (TLS, TTLS, PEAP, LEAP, EAP-FAST), WPA (THIP/CCKM Personal and Enterprise, WPA2 (AES-CCMP/CCKM Personal and Enterprise)
• Parallel port: IEEE 1284
• Industrial interface: 8-bit INPUT/output, 4 analog signal relays and 1 RS-232/422/485 port
• Dual serial ports: RS-232, RS-422 and RS-485, and 20 mA current loop, GPIO card
Môi trường Nhiệt độ vận hành: +5°C đến +40°C (+41°F đến +104°F)
Nhiệt độ lưu trữ: -20°C đến +70°C (-4°F đến +158°F)
Độ ẩm: 20 – 85% không ngưng tụ
Mã vạch Mã vạch: Hỗ trợ tất cả các mã vạch 1D và 2D.
Hỗ trợ các chuẩn: UPC/EAN Shipping Container, UCC/EAN 128, Serial Shipping Container, MH10.8 Shipping Label, AIAG (shipping parts label, OGMARS, POSTNET, HIBCC, ISBT 128, GM1724, UPS Shipping Label and Global Transport Label.
Fonts Công cụ phông chữ monotype; Phông chữ không phải là phông chữ Latinh có thể được hỗ trợ thông qua WTLE và khách hàng cũng có thể tự tải xuống phông chữ (Truetype).
Graphics Hỗ trợ các định dạng tệp PCX, PNG, GIF và BMP. Các định dạng khác có thể được hỗ trợ bởi Label Generation Tools.
Ngôn ngữ lệnh máy in Fingerprint (FP), Direct Protocol (DP), IPL, ZSim2 (ZPL-II), DPL; XML can be enabled for SAP AII and Oracle WMS.
Ngôn ngữ giao diện người dùng Giao diện màu CNC LCD và giao diện WEB: tiếng Anh, tiếng Ý, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Đức, tiếng Nga, tiếng Trung phồn thể, tiếng Trung giản thể, tiếng Hàn, tiếng Nhật và tiếng Thái.
Nguồn điện Bộ nguồn PFC có công suất định mức điện áp xoay chiều 100W: 100V AC đến 240V AC, 50Hz đến 60Hz
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm tương tự

61.750.000 (Giá chưa gồm VAT)
Giá gốc là: 49.800.000₫.Giá hiện tại là: 45.400.000₫. (Giá chưa gồm VAT)

Sản phẩm đã xem

Thương hiệu Honeywell
Model PD45S
Phiên bản máy PD45S0F: Màn hình LCD điều khiển cảm ứng màu 3,5 inch
PD45S0C: Màn hình LCD có phím 2,36 inch
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp và truyền nhiệt gián tiếp
Bộ vi xử lý Arm Cortex®-A7, 800MHz
128 MB flash memory
128 MB DDR3 SDRAM
Multi-GB USB storage device (FAT16/FAT32)
Đồng hồ thời gian thực được tích hợp
Độ phân giải 203 dpi: 8 dots/mm
300 dpi: 11.8 dots/mm
Tốc độ in 203 dpi: 50 – 250 mm/s (2-10 ips)
300 dpi: 50 – 200 mm/s (2-8 ips)
Độ rộng in tối đa 203 dpi: 108 mm (4.25 inches)
300 dpi: 105.7 mm (4.16 inches)
Độ dài in liên tục tối đa 203 dpi: 4.8 m (15.75 inches)
300 dpi: 2.2 m (7.22 inches)
Kích thước máy (L x H x W) PD45S0F/PD45S0C
438 mm x 270 mm x 249 mm
(17.24 in x 10.63 in x 9.80 in)
Trọng lượng máy 10.82 kg (23.85 lbs)
Tùy chọn và phụ kiện Wireless network interface card(optional)
Parallel interface card
Labeling machine interface card
Industrial GPIO interface card
Peeling and rewind assembly
Cutter
Thông số kỹ thuật mực Loại mực: Mực inside hoặc mực outside
Đường kính cuộn mực tối đa: 80 mm (3.15 inches), khoảng 450 m (1,476 feet)
Đường kính lõi cuộn mực: 25.4 mm (1 inch)
Độ rộng mực tối đa và tối thiểu: 110/51 mm (4,33 / 2,0 inch)
Chất liệu mực: Wax, Wax Resin và Resin
Thông số kỹ thuật nhãn in Loại nhãn in: Giấy nhãn không liên tục, đi điểm đen, giấy thẻ, giấy đục lỗ, giấy khía hoặc giấy nhãn liên tục
Độ rộng nhãn in tối đa, tối thiểu: 114/20 mm (4.5/0.79 in)
Độ dài nhãn tối thiểu:
Paper tearing mode: 5.0 mm (0.197 inches)
Self-peeling mode: 12.7 mm (0.5 inches)
Cutter Mode: 38.0mm (1.5 inches)
Độ dày nhãn: 3 mil đến 10 mil (0.076mm đến 0.255mm)
Cấu tạo nhãn in: Giấy decal cuộn hoặc giấy gấp
Đường kính tối đa của cuộn nhãn: 203,2 mm (8,0 inch)
Lõi cuộn nhãn: 76 mm (3,0 inch) /25,4 mm (1,0 inch)
Giao diện kết nối: Tiêu chuẩn:
• USB 2.0 host interface
• USB 2.0 device interface
• Ethernet interface, transmission rate: 10/100 Mbps
• RS-232, transmission rate up to 115.2 KB/sHỗ trợ các giao thức nối tiếp sau:
• Fingerprint/Direct Protocol: XON/XOFF, ENQ/ACK, RTS/CTS
• IPL: XON/XOFF, Honeywell Std. ProtocolTùy chọn thêm:
• WIFI: IEEE 802.11 a/b/g/n/ac, Static WEP (64 bit and 128 bit), Dynamic WEP (TLS, TTLS, PEAP, LEAP, EAP-FAST), WPA (THIP/CCKM Personal and Enterprise, WPA2 (AES-CCMP/CCKM Personal and Enterprise)
• Parallel port: IEEE 1284
• Industrial interface: 8-bit INPUT/output, 4 analog signal relays and 1 RS-232/422/485 port
• Dual serial ports: RS-232, RS-422 and RS-485, and 20 mA current loop, GPIO card
Môi trường Nhiệt độ vận hành: +5°C đến +40°C (+41°F đến +104°F)
Nhiệt độ lưu trữ: -20°C đến +70°C (-4°F đến +158°F)
Độ ẩm: 20 – 85% không ngưng tụ
Mã vạch Mã vạch: Hỗ trợ tất cả các mã vạch 1D và 2D.
Hỗ trợ các chuẩn: UPC/EAN Shipping Container, UCC/EAN 128, Serial Shipping Container, MH10.8 Shipping Label, AIAG (shipping parts label, OGMARS, POSTNET, HIBCC, ISBT 128, GM1724, UPS Shipping Label and Global Transport Label.
Fonts Công cụ phông chữ monotype; Phông chữ không phải là phông chữ Latinh có thể được hỗ trợ thông qua WTLE và khách hàng cũng có thể tự tải xuống phông chữ (Truetype).
Graphics Hỗ trợ các định dạng tệp PCX, PNG, GIF và BMP. Các định dạng khác có thể được hỗ trợ bởi Label Generation Tools.
Ngôn ngữ lệnh máy in Fingerprint (FP), Direct Protocol (DP), IPL, ZSim2 (ZPL-II), DPL; XML can be enabled for SAP AII and Oracle WMS.
Ngôn ngữ giao diện người dùng Giao diện màu CNC LCD và giao diện WEB: tiếng Anh, tiếng Ý, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Đức, tiếng Nga, tiếng Trung phồn thể, tiếng Trung giản thể, tiếng Hàn, tiếng Nhật và tiếng Thái.
Nguồn điện Bộ nguồn PFC có công suất định mức điện áp xoay chiều 100W: 100V AC đến 240V AC, 50Hz đến 60Hz