Máy in mã vạch Datamax E-4305P để bàn

SKU: PRINTER-DATAMAXE4305P
Thương hiệu:
Model: E-4305P
Còn hàng

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Datamax E-4305P có độ phân giải:  300dpi (12 dots/mm)
  • Tốc độ in: 5ips (127mm/s)
  • Chiều rộng in tối đa: 106 mm (4.16 inch)
  • Bộ nhớ: 64MB Flash / 32MB DRAM.
  • Giao diện kết nối: USB 2.0 USB Host, Serial RS232, 802.11 a/b/g Wireless LAN (optional), Parallel Bi-directional, Bluetooth® v2.0 (optional), 10/100 BaseT Ethernet

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Datamax E-4305P để bàn

Máy in mã vạch E-4305P thuộc dòng máy in để bàn E-Class Mark III của thương hiệu Datamax. Có thể nói đây là thiết bị “anh em” với E-4305A. Tuy vẻ ngoài có kích cỡ “khiêm tốn” nhưng máy lại sở hữu khả năng vận hành đáng tin cậy. Tạo nên được nhiều loại tem nhãn ứng dụng trong các lĩnh vực, ngành nghề khác nhau. Điểm khác biệt giữa E-4305P so với E-4305A chính là thiết bị này đa dạng về cổng kết nối hơn, nhờ đó người dùng dễ dàng kết nối và vận hành máy theo nhu cầu của mình một cách linh hoạt.

Vì có khả năng in ấn đa dạng các loại tem nhãn nên ngoài tên gọi máy in mã vạch, Datamax E-4205P còn được gọi với nhiều cái tên ứng với từng mục tiêu sử dụng của người dùng đó là: Máy in tem qr codemáy in tem trang sứcmáy in phiếu giao hàng, đơn hàngmáy in tem phụ, máy in tem dán giá tiền,….

Máy in mã vạch Datamax E-4305P để bàn tối ưu không gian
Máy in mã vạch Datamax E-4305P để bàn tối ưu không gian

– Dễ lắp đặt, dễ thiết lập cũng như dễ vận hành, sử dụng mà không cần phải quá am hiểu về kỹ thuật, về máy móc, thiết bị.

– Máy in tem nhãn Datamax E-4305P sở hữu cấu trúc chắc chắn từ thiết kế vỏ cho đến thiết bị máy bên trong. Đem đến độ bền cao, sử dụng được về lâu về dài.

– Thiết kế nắp nhựa trong suốt giúp dễ dàng kiểm soát tiến trình vận hành máy. Cũng như hỗ trợ việc thay lắp giấy mực kịp thời khi gần hết.

Máy in mã vạch Datamax E 4305P để bàn ddaau in 300dpi
Máy in mã vạch Datamax E 4305P để bàn ddaau in 300dpi

– Sử dụng được cuộn nhãn lớn giúp hạn chế thời gian, công sức thay lắp khi phải sử dụng thường xuyên

– Bổ sung nhiều tùy chọn kết nối, tăng tính linh hoạt cho người dùng trong quá trình kết nối.

– Nâng cấp về bộ nhớ từ 64 MB Flash, 16 MB DRAM (E-4305A) lên 64 MB Flash, 32 MB DRAM (E-4305P).

Máy in mã vạch Datamax E 4305P không gian bên trong rộng
Máy in mã vạch Datamax E 4305P không gian bên trong rộng

Cam kết, chính sách từ Thế Giới Mã Vạch

Cam kết:

  • Máy in mã vạch Datamax E-4305P nhập khẩu trực tiếp từ hãng Honeywell.

  • Được Thế Giới Mã Vạch cung cấp với đầy đủ các chứng từ CO, CQ.

Chính sách:

  • Bảo hành dựa trên chính sách hãng: 12 tháng cho thân máy; 03 tháng cho đầu in của máy.

  • Trong vòng 3 ngày, tính từ ngày nhận hành, nếu máy bị lỗi do nhà sản xuất thì Thế Giới Mã Vạch chấp nhận 1 đổi 1.

  • Tặng miễn phí cho phần mềm thiết kế tem nhãn khi mua máy in mã vạch.

  • Hướng dẫn sử dụng máy in, hướng dẫn sử dụng phần mềm thiết kế tem nhãn và nhận giải quyết các vấn đề liên quan đến thiết bị trong suốt vòng đời máy.

  • Có đầy đủ các chính sách hỗ trợ kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị định kỳ cùng các ưu đãi đầy hấp dẫn.

  • Với khách hàng ngoại thành TPHCM, hướng dẫn sử dụng máy và cài đặt phần mềm thiết kế nhãn từ xa miễn phí.

Thanh toán và giao hàng:

  • Giao hàng toàn quốc, hỗ trợ thanh toán COD với đơn hàng có giá trị dưới 3 triệu đồng.

  • Miễn phí giao hàng nội thành TP. Hồ Chí Minh trong bán kính 10km.

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in mã vạch Datamax E-4305P để bàn”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Datamax
Model E-4305P
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp/ Truyền nhiệt gián tiếp
Kích thước (L x H x W) 282 mm x 187mm x 203.5mm
(11,1 inch x 7,36 inch x 8,01 inch)
Trọng lượng 2.4 kg (5,25 lbs)
Tốc độ in 5ips (127mm/s)
Độ phân giải 300 dpi (12 dots/mm)
Thông số kỹ thuật in Chiều rộng in tối đa: 106 mm (4.16 inch)
Chiều dài in tối đa: 9.5mm – 2514mm (0.375 inch – 99 inch)
Đường kính cuộn tối đa 127mm (5 inch) O.D.
Bộ nhớ 64MB Flash / 32MB DRAM
Tùy chọn nguồn điện/ Phụ kiện Vỏ dưới được trang bị cho Bộ chuyển đổi nguồn (tùy chọn)
Vỏ bên dưới được trang bị cho Bộ chuyển đổi nguồn & Bộ pin (phụ kiện)
Chỉ báo/ Hiển thị – Hai đèn báo với 3 màu
– Hiển thị đồ họa nhiều dòng đơn sắc
– Hệ thống menu cấu hình
– Cảnh báo bằng âm thanh
– Đồng hồ thời gian thực
Đặc trưng vật lý • Màu sắc: Màu xám ấm Pantone®
• Nhiệt độ hoạt động: 40°F đến 95°F (4°C đến 35°C)
• Sự thi công:
– Hộp tách rời với bản lề đồng tâm phía sau
– Nhựa nhiệt dẻo cường độ cao hai lớp
– Xóa bao quanh cửa sổ phương tiện
• Nguồn năng lượng: Bộ chuyển đổi nguồn tự động
Integration Giao diện kết nối: USB 2.0 USB Host, Serial RS232, 802.11 a/b/g Wireless LAN (optional), Parallel Bi-directional, Bluetooth® v2.0 (optional), 10/100 BaseT Ethernet
802.11a/b/g:
– Chuẩn mạng: IEEE 802.11 a/b/g
– Chế độ truy cập không dây: Cơ sở hạ tầng và ad-hoc
– Giao thức bảo mật
– Hỗ trợ mạng: DHCP, TCP/IP, UDP, DNS, BOOTP
Software:
– DMX Config: Printer configuration tool
– DMX Net Manager: Networked printer
management tool
– Embedded Configurator: Resident printer
configuration tool
– Drivers: Windows® XP, Windows® Vista, Windows® NT
Firmware:
– Updates: Available online
– Universal Printer Command Language Support: PL-Z (Zebra®); PL-B (Boca); PL-I (Intermec®); PL-E (Eltron®)
Ký hiệu mã vạch – Linear: Code 3 of 9, UPC-A, UPC-E, Interleaved 2 of 5 (I 2 of 5), Code 128, EAN-13, EAN-8, HBIC, Codabar, Interleaved 2 of 5 with a module 10 checksum, Plessey, Interleaved 2 of 5 with a module 10 checksum & shipping bearer bars, 2 digit UPC addendum, 5 digit UPC addendum, Code 93, Postnet, UCC/EAN Code 128, K-Mart NON EDI barcode, Telepen
– 2D Symbologies: UPS MaxiCode, FIM, PDF-417, DataMatrix, QR Code, Aztec, Code 128 with auto Subset Switching, GS1 Databar (replaced RSS), TCIF Linked Bar Code 3 of 9 (TLC39), MicroPDF 417
Fonts • Resident fonts: Ten alphanumeric fonts from 0.08” to 0.25” (2mm to 6mm) including OCR-A, OCR-B, CG Triumvirate™ smooth font from AGFA®
• Downloadable font types: True-Type, AGFA® Intellifont™, Bitmap.
• Character set:
– Modified IBM® Code Page 850; includes characters for English and most European, Scandinavian and Spanish speaking countries.
– 50 Resident code pages
• Font expansion/rotation: All fonts expandable vertically and horizontally up to 24x; fonts and graphic scan be printed in four directions: 0°, 90°, 180° and 270°s
Graphics • Graphics supported: PCX, .BMP, .IMG format files
• Reversible field/mirror image: Any font or graphic field can be printed as a normal or reverse image
Phê duyệt quy định Contact sales representative for the most current approval list
Giấy in • Loại giấy:
– Dạng cuộn liên tục hoặc dạng rẻ quạt
– Quấn nhãn vào hoặc ra hoặc cuộn thẻ
– Quạt gấp bên trong (Professional+)
– Các dạng đục lỗ để dễ dàng xé
– Tính năng lập chỉ mục Gap, bar, notch, hole
• Chiều rộng: 0.75” – 4.40” (19.0mm – 111.76mm)
• Độ dày: 0.0025” – 0.01” (0.0635mm – 0.254mm)
• Cảm biến: Vị trí cố định (Cơ bản) hoặc vị trí (Dòng máy Cao cấp & Chuyên nghiệp) cảm biến điều chỉnh có khả năng khoảng cách giữa nhãn, thanh màu đen ở mặt sau và rãnh khía hoặc cảm biến lỗ
• Phản hồi nhãn: Để sử dụng với máy cắt hoặc xé tùy chọn hoạt động
Mực in Ruy-băng:
– Tráng mặt trong hoặc tráng mặt ngoài (CSI/CSO)
– Dải chiều rộng: 1.0” – 4.3” (25 – 109mm)
– Lõi lấy ruy băng [đường kính x chiều dài]: 0,5” x 4,3” (13 x 109mm); 1.0” x 1.0” – 4.3” (25mm x 25 -109mm)
Phụ kiện • Battery pack (not available for Pro+)
• External rewinder
• Power supply case
• Auto Loading Chute (not available for Pro+)
• Power supply cabinet (not available for Pro+)
• External media (large roll) holder
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Thương hiệu Datamax
Model E-4305P
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp/ Truyền nhiệt gián tiếp
Kích thước (L x H x W) 282 mm x 187mm x 203.5mm
(11,1 inch x 7,36 inch x 8,01 inch)
Trọng lượng 2.4 kg (5,25 lbs)
Tốc độ in 5ips (127mm/s)
Độ phân giải 300 dpi (12 dots/mm)
Thông số kỹ thuật in Chiều rộng in tối đa: 106 mm (4.16 inch)
Chiều dài in tối đa: 9.5mm – 2514mm (0.375 inch – 99 inch)
Đường kính cuộn tối đa 127mm (5 inch) O.D.
Bộ nhớ 64MB Flash / 32MB DRAM
Tùy chọn nguồn điện/ Phụ kiện Vỏ dưới được trang bị cho Bộ chuyển đổi nguồn (tùy chọn)
Vỏ bên dưới được trang bị cho Bộ chuyển đổi nguồn & Bộ pin (phụ kiện)
Chỉ báo/ Hiển thị – Hai đèn báo với 3 màu
– Hiển thị đồ họa nhiều dòng đơn sắc
– Hệ thống menu cấu hình
– Cảnh báo bằng âm thanh
– Đồng hồ thời gian thực
Đặc trưng vật lý • Màu sắc: Màu xám ấm Pantone®
• Nhiệt độ hoạt động: 40°F đến 95°F (4°C đến 35°C)
• Sự thi công:
– Hộp tách rời với bản lề đồng tâm phía sau
– Nhựa nhiệt dẻo cường độ cao hai lớp
– Xóa bao quanh cửa sổ phương tiện
• Nguồn năng lượng: Bộ chuyển đổi nguồn tự động
Integration Giao diện kết nối: USB 2.0 USB Host, Serial RS232, 802.11 a/b/g Wireless LAN (optional), Parallel Bi-directional, Bluetooth® v2.0 (optional), 10/100 BaseT Ethernet
802.11a/b/g:
– Chuẩn mạng: IEEE 802.11 a/b/g
– Chế độ truy cập không dây: Cơ sở hạ tầng và ad-hoc
– Giao thức bảo mật
– Hỗ trợ mạng: DHCP, TCP/IP, UDP, DNS, BOOTP
Software:
– DMX Config: Printer configuration tool
– DMX Net Manager: Networked printer
management tool
– Embedded Configurator: Resident printer
configuration tool
– Drivers: Windows® XP, Windows® Vista, Windows® NT
Firmware:
– Updates: Available online
– Universal Printer Command Language Support: PL-Z (Zebra®); PL-B (Boca); PL-I (Intermec®); PL-E (Eltron®)
Ký hiệu mã vạch – Linear: Code 3 of 9, UPC-A, UPC-E, Interleaved 2 of 5 (I 2 of 5), Code 128, EAN-13, EAN-8, HBIC, Codabar, Interleaved 2 of 5 with a module 10 checksum, Plessey, Interleaved 2 of 5 with a module 10 checksum & shipping bearer bars, 2 digit UPC addendum, 5 digit UPC addendum, Code 93, Postnet, UCC/EAN Code 128, K-Mart NON EDI barcode, Telepen
– 2D Symbologies: UPS MaxiCode, FIM, PDF-417, DataMatrix, QR Code, Aztec, Code 128 with auto Subset Switching, GS1 Databar (replaced RSS), TCIF Linked Bar Code 3 of 9 (TLC39), MicroPDF 417
Fonts • Resident fonts: Ten alphanumeric fonts from 0.08” to 0.25” (2mm to 6mm) including OCR-A, OCR-B, CG Triumvirate™ smooth font from AGFA®
• Downloadable font types: True-Type, AGFA® Intellifont™, Bitmap.
• Character set:
– Modified IBM® Code Page 850; includes characters for English and most European, Scandinavian and Spanish speaking countries.
– 50 Resident code pages
• Font expansion/rotation: All fonts expandable vertically and horizontally up to 24x; fonts and graphic scan be printed in four directions: 0°, 90°, 180° and 270°s
Graphics • Graphics supported: PCX, .BMP, .IMG format files
• Reversible field/mirror image: Any font or graphic field can be printed as a normal or reverse image
Phê duyệt quy định Contact sales representative for the most current approval list
Giấy in • Loại giấy:
– Dạng cuộn liên tục hoặc dạng rẻ quạt
– Quấn nhãn vào hoặc ra hoặc cuộn thẻ
– Quạt gấp bên trong (Professional+)
– Các dạng đục lỗ để dễ dàng xé
– Tính năng lập chỉ mục Gap, bar, notch, hole
• Chiều rộng: 0.75” – 4.40” (19.0mm – 111.76mm)
• Độ dày: 0.0025” – 0.01” (0.0635mm – 0.254mm)
• Cảm biến: Vị trí cố định (Cơ bản) hoặc vị trí (Dòng máy Cao cấp & Chuyên nghiệp) cảm biến điều chỉnh có khả năng khoảng cách giữa nhãn, thanh màu đen ở mặt sau và rãnh khía hoặc cảm biến lỗ
• Phản hồi nhãn: Để sử dụng với máy cắt hoặc xé tùy chọn hoạt động
Mực in Ruy-băng:
– Tráng mặt trong hoặc tráng mặt ngoài (CSI/CSO)
– Dải chiều rộng: 1.0” – 4.3” (25 – 109mm)
– Lõi lấy ruy băng [đường kính x chiều dài]: 0,5” x 4,3” (13 x 109mm); 1.0” x 1.0” – 4.3” (25mm x 25 -109mm)
Phụ kiện • Battery pack (not available for Pro+)
• External rewinder
• Power supply case
• Auto Loading Chute (not available for Pro+)
• Power supply cabinet (not available for Pro+)
• External media (large roll) holder