Máy in mã vạch Avery 64-04 công nghiệp

SKU: PRINTER-AVERY6404
Thương hiệu:
Model: 64-04
Còn hàng

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Avery 64-04 thuộc loại đầu in: Edge type (Đầu in nghiêng)
  • Độ phân giải: 300 dpi (12 dot/mm)
  • Tốc độ in: 50.8 – 406 mm/sec. (2 – 16 ips)
  • Chiều rộng in tối đa: 106.6 mm
  • Bộ nhớ: 64MB SDRAM, 4MB Flash ROM

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Avery 64-04 công nghiệp

Máy in mã vạch Avery 64-04 là chiếc máy in tem nhãn công nghiệp nổi bật với tốc độ in vượt trội, là một trong những sản phẩm in tem nhanh chóng nhất của thương hiệu Avery lúc bấy giờ. Kết hợp cùng tốc độ in nhanh không thể không kể đến đầu in với độ phân giải 300 dpi cho khả năng chinh phục tem nhãn khó, kích thước chữ nhỏ với độ sắc nét cao. Bất kể loại tem nhãn doanh nghiệp cần sử dụng là tem nhãn giá, tem phụ sản phẩm hay tem mã vạch, tem QR code quản lýtem vận chuyển… thiết bị đều sẽ đáp ứng tốt. Máy in tem nhãn mã vạch Avery 64-04 rất lý tưởng cho ứng dụng sản xuất tem nhãn số lượng lớn, yêu cầu tính chuyên nghiệp cao tại các công xưởng, xí nghiệp. Ngoài lĩnh vực công nghiệp, chiếc máy này cũng được tin dùng trong nhiều ngành nghề khác như bán lẻ, vận chuyển, kho vận,…

Máy in mã vạch Avery 64-04 kết hợp thiết bị khác để nâng cao quá trình vận hành
Máy in mã vạch Avery 64-04 kết hợp thiết bị khác để nâng cao quá trình vận hành

Đặc điểm, tính năng nổi bật của máy in tem nhãn mã vạch Avery 64-04:

  • Sự kết hợp tuyệt vời giữa hiệu suất, tốc độ, hiệu quả: Trong các doanh nghiệp quy mô lớn với số lượng hàng hóa nhiều, lượng tem nhãn cần dùng cũng hoàn toàn không nhỏ. Và để có thể đáp ứng được nhu cầu sử dụng cao của doanh nghiệp, máy in mã vạch Avery 64-04 đã được ra đời. Mang hiệu suất vận hành mạnh mẽ, có thể vận hành liên tục trong nhiều giờ liền, kết hợp cùng tốc độ in nhanh vượt bậc giúp máy sản xuất được số lượng tem nhãn lớn trong thời gian ngắn. Đáp ứng tốt lượng tem nhãn mà doanh nghiệp cần. Từ đó nâng cao hiệu quả ứng dụng tem nhãn, không gây gián đoạn hay ảnh hưởng đến các công tác khác trong doanh nghiệp.

  • Xử lý dữ liệu in nhanh: Trên một số những dòng máy in tem giá rẻ, kém chất lượng, bạn có thể gặp phải tình trạng máy không nhận lệnh in hoặc xử lý lệnh in chậm. Nhưng với máy in mã vạch Avery 64-04 thì điều này sẽ không xảy đến 4MB Flash, 64MB SDRAM hỗ trợ lưu trữ định dạng tem nhãn và xử lý thông tin in nhanh chóng, liên tục.

Máy in tem nhãn Avery 64-04 in ấn nhanh với đầu in rộng 4inch
Máy in tem nhãn Avery 64-04 in ấn nhanh với đầu in rộng 4inch
  • Kinh phí đầu tư tiết kiệm: Dung hòa giữa lợi ích mang lại cho người dùng cùng chi phí đầu tư nên Avery 64-04 có giá rất phải chăng, phù hợp cho nhiều doanh nghiệp thuộc các ngành nghề, lĩnh vực với những quy mô lớn, nhỏ khác nhau.

  • Độ tin cậy cao: Đó là nhờ vào cấu trúc máy chắn chắn, khung máy được cấu tạo chủ yếu từ chất liệu kim loại nên mang độ cứng cáp cao. Yếu tố này hỗ trợ máy vận hành hiệu quả, ổn định ngay cả khi ứng dụng tại các kho bãi, xưởng sản xuất,… có điều kiện khắc nghiệt.

Avery 64-04 có kết cấu chặt chẽ, cứng cáp
Avery 64-04 có kết cấu chặt chẽ, cứng cáp
  • In ấn linh hoạt: Độ rộng in 104mm, độ phân giải 300 dpi cùng tốc độ in nhanh, hiệu suất mạnh mẽ cho phép máy in tem nhãn Avery 64-04 sản xuất hiệu quả nhiều loại tem nhãn thuộc những kích thước khác nhau. Đáp ứng tốt cho nhu cầu sử dụng tem nhãn với đa dạng chủng loại của doanh nghiệp.

  • Sở hữu 2 công nghệ in nhiệt hiện đại: Nhằm gia tăng sự linh hoạt trong in ấn, hãng đã trang bị cho máy in tem Avery 64-04 2 công nghệ in nhiệt nổi bật ngày nay đó là công nghệ in nhiệt trực tiếp (khi in không dùng mực in) và công nghệ in truyền nhiệt gián tiếp (khi in có sử dụng đến mực in).

Mua máy in tem nhãn mã vạch Avery 64-04 nhập khẩu chính hãng, giá tốt

Máy in tem nhãn mã vạch Avery 64-04 với nhiều đặc điểm nổi bật từ cấu trúc máy, thiết kế thân thiện người dùng, khả năng vận hành vượt trội sẽ là sự lựa chọn đáng tin cậy cho các doanh nghiệp đang tìm kiếm sản phẩm máy in barcode chất lượng đến từ một thương hiệu tên tuổi với chi phí đầu tư phải chăng. Để được tư vấn chi tiết, báo giá nhanh chóng và sở hữu ngay thiết bị nhập khẩu chính hãng, cam kết chất lượng, chế độ bảo hành theo đúng chính sách của hãng và dịch vụ hậu mãi tốt thì đừng ngần ngại gì mà hãy liên hệ ngay cùng Thế Giới Mã Vạch.

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy in mã vạch Avery 64-04 công nghiệp”

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Avery
Model 64-04
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp hoặc truyền nhiệt
Loại đầu in Edge type (Đầu in nghiêng)
Kích thước (H x W x D) 12 inch (305mm) x 12,6 inch (320mm) x 19.3 inch (490mm)
Trọng lượng 20kg
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: +5° đến +35°C (41° đến 95°F)
Nhiệt độ bảo quản: -20° đến +70°C (-4° đến 158°F)
Độ ẩm: 45 đến 75 % không ngưng tụ
Phương pháp cảm biến Transmissive, reflective
Màn hình hiển thị Đồ họa 2 dòng, 16 ký tự
Độ phân giải 300 dpi (12 dot/mm)
Tốc độ in 50.8 – 406 mm/sec. (2 – 16 ips)
Chiều rộng in tối đa 106.6 mm
Bộ nhớ 64MB SDRAM
4MB Flash ROM
Emulation Easy Plug, Lineprinter, Hexdump, MLI
Cổng giao tiếp Serial RS-232 C, RS-422/485 (optional); parallel Centronics*; 2 x USB host, 1 x USB device; Ethernet; WLAN functionality, Web-Server, Ftp-Server, CF-card slot
Mã vạch • 1-dimensional: EAN 8 and EAN 13 with 2 and 5-digit add-on, UPC-A, UPC-E, Code 39, Code 93, Ratio 3:1 and Ratio 2.5:1; Code ITF, Codabar, Code 128, Code 2/5 matrix, Code 2/5 1, Code 2/5 5, Code 2/5 Interleaved Ratio 1:3, Code 2/5 Matrix Ratio 1:2.5; Code 2/5 Matrix Ratio 1:3; Code MSI, Code EAN 128; Postcode (Guide and Identity Code), UPS Code 128; all barcodes scalable for 16 widths and heights;
• 2-dimensional: Data Matrix Code, PDF 417, Maxi Code, Codablock F, Code 49, GS1 databar, EAN•UCC composite symbology
Định dạng đồ họa BMP, PCX, JPG, TIF, GIF
Phần mềm Windows® drivers (95 / 98 / 2000 / 2003 / NT / Vista)
Phông chữ tiêu chuẩn 17 phông chữ bao gồm OCR-A và OCR-B, 2 phông chữ có thể mở rộng, hỗ trợ phông chữ True Type
Cơ chế tiết kiệm giấy in Tính đến diện tích chưa in 6 mm
Tùy chọn thêm Extern: Máy cắt có chức năng cắt kép từ 1 đến 5 mm, cuộn lại với hướng gió thay đổi, bộ phân phối có đầu bôi, Thẻ WLAN CF, Thẻ Flash nhỏ gọn
Intern: Cảm biến phản xạ, cảm biến kích thước đầy đủ, phiên bản ngoại tuyến có bàn phím, bàn đạp chân, bảng USI, nâng cấp RFID (HF và UHF), addit. Giao diện RS 232 C / 422/485*, Đồng hồ thời gian thực (tiêu chuẩn)
Thông số kỹ thuật của giấy Loại nhãn: Liên tục/ nhãn bế theo yêu cầu
Độ dày nhãn tối đa: 240 g/m²
Chiều rộng vật liệu: : 25.4 – 154 mm (max.) [Dispenser: 25.4 – 140 mm (max.)]
Đường kính ngoài: Tối đa 210 mm;
Lõi: 38 mm, 76 mm, 102 mm (1.5”, 3”, 4″)
Thông số kỹ thuật của mực Đường kính ngoài tối đa: 90 mm, đường kính trong 25,4 mm (1“)
Chiều dài lên tới: 600m
Chiều rộng mực: 30 – 132 mm
Lựa chọn thêm • Foot switch for control in the “on demand” mode
• Mini keyboard
• Compact flash expanded memory card
• Bolt-on rewind unit for label applications
• Cutter 2000
• LTSI applicator arm attached to
the front of the printer allows
faster labeling of unique items
• WLAN 802.11b
• RS422/485 interface
• UHF RFID kits available
• USI interface
Xem thông số chi tiết

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm tương tự

61.750.000 (Giá chưa gồm VAT)
Giá gốc là: 49.800.000₫.Giá hiện tại là: 45.400.000₫. (Giá chưa gồm VAT)

Sản phẩm đã xem

Thương hiệu Avery
Model 64-04
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp hoặc truyền nhiệt
Loại đầu in Edge type (Đầu in nghiêng)
Kích thước (H x W x D) 12 inch (305mm) x 12,6 inch (320mm) x 19.3 inch (490mm)
Trọng lượng 20kg
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: +5° đến +35°C (41° đến 95°F)
Nhiệt độ bảo quản: -20° đến +70°C (-4° đến 158°F)
Độ ẩm: 45 đến 75 % không ngưng tụ
Phương pháp cảm biến Transmissive, reflective
Màn hình hiển thị Đồ họa 2 dòng, 16 ký tự
Độ phân giải 300 dpi (12 dot/mm)
Tốc độ in 50.8 – 406 mm/sec. (2 – 16 ips)
Chiều rộng in tối đa 106.6 mm
Bộ nhớ 64MB SDRAM
4MB Flash ROM
Emulation Easy Plug, Lineprinter, Hexdump, MLI
Cổng giao tiếp Serial RS-232 C, RS-422/485 (optional); parallel Centronics*; 2 x USB host, 1 x USB device; Ethernet; WLAN functionality, Web-Server, Ftp-Server, CF-card slot
Mã vạch • 1-dimensional: EAN 8 and EAN 13 with 2 and 5-digit add-on, UPC-A, UPC-E, Code 39, Code 93, Ratio 3:1 and Ratio 2.5:1; Code ITF, Codabar, Code 128, Code 2/5 matrix, Code 2/5 1, Code 2/5 5, Code 2/5 Interleaved Ratio 1:3, Code 2/5 Matrix Ratio 1:2.5; Code 2/5 Matrix Ratio 1:3; Code MSI, Code EAN 128; Postcode (Guide and Identity Code), UPS Code 128; all barcodes scalable for 16 widths and heights;
• 2-dimensional: Data Matrix Code, PDF 417, Maxi Code, Codablock F, Code 49, GS1 databar, EAN•UCC composite symbology
Định dạng đồ họa BMP, PCX, JPG, TIF, GIF
Phần mềm Windows® drivers (95 / 98 / 2000 / 2003 / NT / Vista)
Phông chữ tiêu chuẩn 17 phông chữ bao gồm OCR-A và OCR-B, 2 phông chữ có thể mở rộng, hỗ trợ phông chữ True Type
Cơ chế tiết kiệm giấy in Tính đến diện tích chưa in 6 mm
Tùy chọn thêm Extern: Máy cắt có chức năng cắt kép từ 1 đến 5 mm, cuộn lại với hướng gió thay đổi, bộ phân phối có đầu bôi, Thẻ WLAN CF, Thẻ Flash nhỏ gọn
Intern: Cảm biến phản xạ, cảm biến kích thước đầy đủ, phiên bản ngoại tuyến có bàn phím, bàn đạp chân, bảng USI, nâng cấp RFID (HF và UHF), addit. Giao diện RS 232 C / 422/485*, Đồng hồ thời gian thực (tiêu chuẩn)
Thông số kỹ thuật của giấy Loại nhãn: Liên tục/ nhãn bế theo yêu cầu
Độ dày nhãn tối đa: 240 g/m²
Chiều rộng vật liệu: : 25.4 – 154 mm (max.) [Dispenser: 25.4 – 140 mm (max.)]
Đường kính ngoài: Tối đa 210 mm;
Lõi: 38 mm, 76 mm, 102 mm (1.5”, 3”, 4″)
Thông số kỹ thuật của mực Đường kính ngoài tối đa: 90 mm, đường kính trong 25,4 mm (1“)
Chiều dài lên tới: 600m
Chiều rộng mực: 30 – 132 mm
Lựa chọn thêm • Foot switch for control in the “on demand” mode
• Mini keyboard
• Compact flash expanded memory card
• Bolt-on rewind unit for label applications
• Cutter 2000
• LTSI applicator arm attached to
the front of the printer allows
faster labeling of unique items
• WLAN 802.11b
• RS422/485 interface
• UHF RFID kits available
• USI interface