Giải pháp máy bán hàng cho bán lẻ và lưu trữ thông minh hơn
Cửa hàng thông minh được xây dựng cho tương lai với các giải pháp thanh toán giúp cải thiện dịch vụ khách hàng, giảm chi phí và tạo ra doanh thu mới vượt trội.
Các máy bán hàng Toshiba SurePOS 780 tiết kiệm năng lượng là hệ thống Point-Of-Sales mạnh nhất của Toshiba, mang lại hiệu suất tối đa, và khả năng thích ứng để điều khiển các giải pháp lưu trữ thông minh ngày nay.
Công nghệ mới tối ưu hóa các giải pháp lưu trữ thế hệ tiếp theo
Sáng tạo, công nghệ bán lẻ tối ưu hóa làm cho Toshiba SurePOS 780 có giá trị để các nhà bán lẻ tin dùng hơn bao giờ hết. Với bộ vi xử lý Intel Celeron T3100, lựa chọn bộ nhớ mở rộng lên đến 2GB, giúp hiệu suất xử lý tăng 50%. Kết nối mạng tốc độ cao cho phép người tiêu dùng và người lao động để truy cập nhanh chóng các dịch vụ kênh chéo. Hỗ trợ cho màn hình video kép với đồ họa cao cấp giúp cung cấp một kinh nghiệm khách hàng tương tác hấp dẫn.
- Mainboard, CPU: Intel Celeron G540 hoặc Intel Core i3 2120
- Memory: System Memory 2GB (up to 8GB max)
- Lưu trữ: 500 GB SATA2 HDD, or 64 GB SSD.
- Video Memory: 256 MB (max) (shared with system memory)
- Hệ điều hành hỗ trợ: Microsoft POSReady 2009;
Microsoft POSReady 7;
Microsoft WEPOS;
Windows 7 Pro FES;
Windows 7 Ultimate FES;
SLEPOS 11 SP3;
PC DOS 2000;
Windows 8 Pro (YE2014 Tgt);
- Monitor/ màn hình : Toshiba SurePoint™ (touch/nontouch), USB, RS-485 and RS-232 40-character and character/graphics displays
- Cổng kết nối: USB ports : USB 2.0
RS-232 ports
RJ45 Ethernet
Két đựng tiền RJ11
- Trọng lượng: Low profile Distributed 10.2 kg (22.5 lbs)
Traditional Narrow: 11.4 kg (25 lbs); Wide: 13.2 kg (29 lbs); Wide with UPS: 19.1 kg (42 lbs)
- Kích thước: Low profile Distributed 312 mm × 451 mm 112 mm (107 mm w/o feet; 12.3 × 17.8 × 4.4 in; 4.2” w/o feet)
Traditional Narrow: 320 × 475 × 117.3 mm (12.6 × 18.7 × 4.62 in.), Wide 435 × 475 × 117.3 mm (17.4 × 18.7 × 4.62 in.)
- Máy in bill: Toshiba SureMark™ printer, Toshiba 4689-TD5 SurePOS printer, Toshiba Fiscal printers
- Bàn phím: USB and PS/2 modular 67-key, ANPOS, and Compact ANPOS; USB and RS-485 50-key