Máy in mã vạch Argox X-1000VL công nghiệp

SKU: PRINTER-ARGOXX1000VL
Thương hiệu:
Ngừng sản xuất

Liên hệ

Đặc điểm nổi bật
  • Argox X-1000VL cho tốc độ in: 4ips (101,6mm/s)
  • Độ phân giải: 203dpi (8 chấm/mm)
  • Chiều rộng in tối đa 4,09 inch (104mm)
  • Bộ nhớ 8MB DRAM, 4MB Flash ROM, CPU Type Bộ vi xử lý 32 bit RISC
  • Giao thức kết nối USB device, RS-232, Parallel

Video

Đang cập nhật

Mô tả sản phẩm

Máy in mã vạch Argox X-1000VL công nghiệp

Máy in tem nhãn mã vạch Argox X-1000VL – Dòng máy thế hệ mới có hiệu suất in ấn vượt trội, kết cấu công nghiệp bền chắc. Là sự lựa chọn phù hợp của những tổ chức, doanh nghiệp có môi trường làm việc có quy mô lớn, có điều kiện khắc nghiệt.

Sở hữu cho mình công nghệ in ấn nổi bật từ xứ Đài, máy in công nghiệp Argox X-1000VL đảm bảo được khả năng in ấn mạnh mẽ, sự vận hành ổn định trong thời gian liên tục, cũng như chất lượng tem nhãn cho ra với độ rõ nét cao.

Vì ứng dụng hiệu quả trong nhiều lĩnh vực, ngành nghề khác nhau mà máy in mã vạch Argox X-1000VL được người dùng gọi qua nhiều cái tên mới lạ như máy in phiếu giao hàng, vận chuyển Argox X-1000VL; máy in tem phụ Argox X-1000VL; máy in tem qr code Argox X-1000VL,….

Máy in mã vạch Argox X-1000VL công nghiệp ứng dụng đa dạng
Máy in mã vạch Argox X-1000VL công nghiệp ứng dụng đa dạng

Tính năng của máy in mã vạch Argox X-1000VL công nghiệpMột vài tính năng, đặc điểm ấn tượng của máy in công nghiệp Argox X-1000VL:

– Hình dáng nhỏ gọn nhưng vẫn đảm bảo được tính bền chắc cao vì có sự bảo vệ đặc biệt của lớp vỏ kim loại dày dặn, không gỉ. Cũng nhờ lớp vỏ này mà Argox X-1000VL có thể ngăn chặn được các yếu tố môi trường ngoài xâm nhập vào bên trong máy.

– Máy in mã vạch Argox X-1000VL sở hữu khả năng vận hành cực ấn tượng, dù có in nhiều, in nhanh đi chăng nữa thì thiết bị vẫn đáp ứng tốt sự ổn định và sự rõ nét trên bề mặt tem.

– Đầu in rộng 4 inch, độ phân giải tiêu chuẩn 203dpi, Argox X-1000VL cho phép in tốt trên nhiều chất liệu với nhiều kích thước tem khác nhau.

Máy in barcode Argox X-1000VL chuẩn công nghiệp với thiết kế nhỏ gọn
Máy in barcode Argox X-1000VL chuẩn công nghiệp với thiết kế nhỏ gọn

– Bộ nhớ được cải tiến với 8MB DRAM, 4MB Flash ROM, cho phép lưu trữ được nhiều dữ liệu hơn cũng như quá trình tiếp nhận và xử lý dữ liệu được diễn ra trơn tru hơn.

– Tích hợp sẵn đồng thời nhiều loại cổng giao tiếp khác nhau để người dùng có thể lựa chọn kết nối đó là: Parallel, RS-232 và USB.

– Chi phí đầu tư cho Argox X-1000VL sẽ không quá cao, do đó, thiết bị được xem là giải pháp in ấn vừa có hiệu quả sử dụng cao vừa có giá thành tiết kiệm.

Máy in mã vạch Argox X-1000VL công nghiệp khung máy lớn
Máy in mã vạch Argox X-1000VL công nghiệp khung máy lớn

Công ty TNHH Thế Giới Mã Vạch

  • Địa chỉ: 33/1 Hoàng Diệu, Phường10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Hotline: 1900 3438 hoặc (028) 3991 7356
  • Email: sales@thegioimavach.com
  • Hoặc bạn có thể trò chuyện cùng các tư vấn viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi qua Zalo Chat (ở góc phải màn hình).
  • Ngoài ra, bạn còn có thể ghé đến văn phòng của chúng tôi để xem demo trực tiếp và chọn lựa thiết bị phù hợp.

Đánh giá (1)

1 đánh giá cho Máy in mã vạch Argox X-1000VL công nghiệp

    Máy in mã vạch Argox X-1000VL (Review 10042018)
    Máy in mã vạch Argox X-1000VL (Review 10042018-2)
    Máy in mã vạch Argox X-1000VL (Review 10042018)
    +1
    Hoàng Sơn
    10/04/2018
    Máy bền, dùng tốt, rất ok

Thêm đánh giá

Chúng tôi sẽ gửi phiếu giảm giá cho Quý khách khi nhận được đánh giá!

Thương hiệu Argox
Model X-1000VL
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp/ Truyền nhiệt gián tiếp
Kích thước (L x H x W) 418 mm x 263 mm x 250mm
(16,5 inch x 10,4 inch x 9,8 inch)
Trọng lượng 13kg
Tốc độ in 4ips (101,6mm/s)
Độ phân giải 203dpi (8 chấm/mm)
Chiều dài in tối đa 50 inch (1270mm)
Chiều rộng in tối đa 4,09 inch (104mm)
Bộ nhớ 8MB DRAM, 4MB Flash ROM
CPU Type Bộ vi xử lý 32 bit RISC
Cảm biến Reflective sensor x 1 (Movable) & Transmissive sensor x 1(Movable)
Giao diện hoạt động 3 đèn báo LED, 3 nút điều khiển (Feed)
Giao thức kết nối USB device, RS-232, Parallel
Fonts Internal character sets standard 5 alpha-numeric fonts with height from 0.049”~0.23” Internal front are expandable up to 24×24 4 direction 0°~270° rotation Soft fonts are downloadable (up to 72 point)
Ký hiệu mã vạch – 1D Barcodes:

• PPLA: Code 39, UPC-A,UPC-E, Code 128 subset A/B/C, EAN-13, EAN-8, HBIC, Codabar, Plessey,UPC2, UPC5, Code 93, Postnet, UCC/EAN-128, UCC/ EAN-128 K MART, UCC/EAN-128 Random Weight, Telepen, FIM, Interleave 2 of 5 (Standard/ with modulo 10 checksum/ with human readable check digit/ with modulo 10 checksum & shipping bearer bars), GS1 Data bar (RSS).

• PPLB: Code 39, UPC-A, UPC-E, Matrix 2 of 5,UPC-Interleaved 2 of 5, Code 39 with check sum digit, Code 93, EAN-13, EAN-8 (Standard, 2/ 5digit add-on), Codabar,Postnet, Code128 subset A/ B/ C, Code 128 UCC (shipping container code), Code 128 auto, UCC/ EAN code 128 (GS1-128), Interleave 2 of 5, Interleaved 2 of 5 with check sum, Interleaved 2 of 5 with human readable check digit, German Postcode, Matrix 2 of 5, UPC Interleaved 2 of 5, EAN-13 2/5 digit add-on, UPCA 2/5 digit add-on, UPCE 2/5 digit add-on, GS1 Data bar (RSS).

• PPLZ: Code39, UPC-A, UPC-E, Postnet, Code128 subset A/ B/ C, Interleave 2 of 5, Interleaved 2 of 5 with check sum, Interleaved 2 of 5 with human readable check digit, Code 93, Code 39 with check sum digit, MSI,EAN-8, Codabar, Code 11, EAN-13, Plessey, GS1 Data bar (RSS), Industrial 2 of 5, Standard 2 of 5, Logmars

– 2D Barcodes:

• PPLA: MaxiCode, PDF417, Data Matrix (ECC 200 only),QR code, Composite Codes, Aztec Barcode, Micro PDF417

• PPLB: MaxiCode,PDF417, Data Matrix (ECC 200 only), QR code, Composite Codes, Aztec Barcode

• PPLZ: MaxiCode, PDF417, Data Matrix (ECC 200 only), QR code, Composite Codes, Aztec Barcode, Micro PDF417

Graphics – PPLA: PCX, BMP, IMG, GDI and HEX format files

– PPLB: PCX , Binary Raster, BMP and GDI

– PPLZ: GRF, Hex and GDI

Emulation PPLA, PPLB, PPLZ
Phần mềm hỗ trợ thiết kế BarTender® from Seagull Scientific Argobar Pro support ODBC Database Connection: Excel, CSV, MS Access, MS SQL, Oracle MySQL, dBASE (*.dbf)
Software-utility Printer Utility, Font Utility
Driver tools Argox Seagull Driver (Windows XP/ Vista/ Win7/ Win8/ Win10) Argox Linux Printer Driver Argox macOS Printer Driver Argox RPi Printer Driver
Media Type Nạp cuộn, cắt bế, liên tục, gấp quạt, thẻ, vé bằng giấy nhiệt hoặc giấy thường và nhãn vải
Giấy in Chiều rộng tối đa: 4,4 inch (112mm)
Chiều rộng tối thiểu: 1 inch (25,4mm)
Độ dày: 0,0025 inch ~ 0,01 inch (0,0635~0,254mm)
Công suất cuộn tối đa (OD): 8 inch (203mm) ; Kích thước lõi: 3 inch (76mm)
Công suất cuộn tối đa (OD): 7 inch (177,8mm); Kích thước lõi: 1,5 inch (38mm)
Mực in Chiều rộng Ruy-băng: 1 inch (25.4mm) ~ 4 inch (101,6mm)
Cuộn ruy-băng – đường kính ngoài tối đa: 3 inch (76mm)
Chiều dài Ruy-băng tối đa: 360m
Nguồn năng lượng Bộ nguồn chuyển mạch đa năng bên trong. Điện áp đầu vào: 100~240V, 50~60Hz
Môi trường hoạt động Nhiệt độ hoạt động: 40°F ~ 100°F (4°C ~ 38°C), 0% ~ 90% không ngưng tụ.
Nhiệt độ bảo quản: -4°F ~ 122°F (-20°C ~ 50°C)
Optional Items Guillotine cutter, Rotary cutter, Peeler, RTC Card, 2MB Asian Font Card (Traditional Chinese, Simplified Chinese, Korean and Japanese)
Agency Listing CE, FCC, cULus, CCC, RoHS
Xem thông số chi tiết


Cam kết, chính sách từ Thế Giới Mã Vạch

Cam kết:

  • Máy in tem nhãn mã vạch Argox X-1000VL được nhập khẩu chính hãng từ thương hiệu Argox.

  • Được Thế Giới Mã Vạch đảm bảo chất lượng với đầy đủ chứng từ CO, CQ.

Chính sách:

  • Chính sách bảo hành từ hãng: 12 tháng cho thân máy và 03 tháng cho đầu in của máy.

  • Chấp nhận 1 đổi 1 trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hàng nếu máy in mã vạch phát sinh lỗi do nhà sản xuất.

  • Cài đặt phần mềm thiết kế tem nhãn miễn phí khi khách hàng mua máy in.

  • Hướng dẫn sử dụng máy in, hướng dẫn sử dụng phần mềm thiết kế tem nhãn và giải đáp các vấn đề liên quan đến thiết bị trong suốt vòng đời máy.

  • Cung cấp chính sách hỗ trợ kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị định kỳ cùng các ưu đãi đầy hấp dẫn.

  • Với khách hàng ngoại thành TPHCM, hướng dẫn sử dụng máy và cài đặt phần mềm thiết kế nhãn từ xa miễn phí.

Thanh toán và giao hàng:

  • Giao hàng toàn quốc, hỗ trợ thanh toán COD với đơn hàng có giá trị dưới 3 triệu đồng.

  • Miễn phí giao hàng nội thành TP. Hồ Chí Minh trong bán kính 10km.

Xem thêm

Lý do nên mua hàng tại Thế Giới Mã Vạch?

  • Trên 15 năm kinh nghiệm trong ngành
  • Hàng mới chính hãng 100%
  • Chất lượng đảm bảo với đầy đủ CO/CQ (với thiết bị)
  • Bảo hành 12 - 24 tháng (tùy model sản phẩm)
  • Giao hàng miễn phí nội thành TP. Hồ Chí Minh
  • Hướng dẫn lắp đặt, hướng dẫn sử dụng tận tình
  • Hỗ trợ kỹ thuật 24/7
  • Đổi trả và thu hồi sản phẩm lỗi NSX nhanh chóng
  • Demo sản phẩm tận nơi tại TP. Hồ Chí Minh
  • Miễn phí vệ sinh thiết bị trọn đời khi mua giấy, mực
  • Đội ngũ chuyên nghiệp, tận tâm
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn đi kèm

Sản phẩm đã xem

Chưa có sản phẩm đã xem

Thương hiệu Argox
Model X-1000VL
Công nghệ in In nhiệt trực tiếp/ Truyền nhiệt gián tiếp
Kích thước (L x H x W) 418 mm x 263 mm x 250mm
(16,5 inch x 10,4 inch x 9,8 inch)
Trọng lượng 13kg
Tốc độ in 4ips (101,6mm/s)
Độ phân giải 203dpi (8 chấm/mm)
Chiều dài in tối đa 50 inch (1270mm)
Chiều rộng in tối đa 4,09 inch (104mm)
Bộ nhớ 8MB DRAM, 4MB Flash ROM
CPU Type Bộ vi xử lý 32 bit RISC
Cảm biến Reflective sensor x 1 (Movable) & Transmissive sensor x 1(Movable)
Giao diện hoạt động 3 đèn báo LED, 3 nút điều khiển (Feed)
Giao thức kết nối USB device, RS-232, Parallel
Fonts Internal character sets standard 5 alpha-numeric fonts with height from 0.049”~0.23” Internal front are expandable up to 24×24 4 direction 0°~270° rotation Soft fonts are downloadable (up to 72 point)
Ký hiệu mã vạch – 1D Barcodes:

• PPLA: Code 39, UPC-A,UPC-E, Code 128 subset A/B/C, EAN-13, EAN-8, HBIC, Codabar, Plessey,UPC2, UPC5, Code 93, Postnet, UCC/EAN-128, UCC/ EAN-128 K MART, UCC/EAN-128 Random Weight, Telepen, FIM, Interleave 2 of 5 (Standard/ with modulo 10 checksum/ with human readable check digit/ with modulo 10 checksum & shipping bearer bars), GS1 Data bar (RSS).

• PPLB: Code 39, UPC-A, UPC-E, Matrix 2 of 5,UPC-Interleaved 2 of 5, Code 39 with check sum digit, Code 93, EAN-13, EAN-8 (Standard, 2/ 5digit add-on), Codabar,Postnet, Code128 subset A/ B/ C, Code 128 UCC (shipping container code), Code 128 auto, UCC/ EAN code 128 (GS1-128), Interleave 2 of 5, Interleaved 2 of 5 with check sum, Interleaved 2 of 5 with human readable check digit, German Postcode, Matrix 2 of 5, UPC Interleaved 2 of 5, EAN-13 2/5 digit add-on, UPCA 2/5 digit add-on, UPCE 2/5 digit add-on, GS1 Data bar (RSS).

• PPLZ: Code39, UPC-A, UPC-E, Postnet, Code128 subset A/ B/ C, Interleave 2 of 5, Interleaved 2 of 5 with check sum, Interleaved 2 of 5 with human readable check digit, Code 93, Code 39 with check sum digit, MSI,EAN-8, Codabar, Code 11, EAN-13, Plessey, GS1 Data bar (RSS), Industrial 2 of 5, Standard 2 of 5, Logmars

– 2D Barcodes:

• PPLA: MaxiCode, PDF417, Data Matrix (ECC 200 only),QR code, Composite Codes, Aztec Barcode, Micro PDF417

• PPLB: MaxiCode,PDF417, Data Matrix (ECC 200 only), QR code, Composite Codes, Aztec Barcode

• PPLZ: MaxiCode, PDF417, Data Matrix (ECC 200 only), QR code, Composite Codes, Aztec Barcode, Micro PDF417

Graphics – PPLA: PCX, BMP, IMG, GDI and HEX format files

– PPLB: PCX , Binary Raster, BMP and GDI

– PPLZ: GRF, Hex and GDI

Emulation PPLA, PPLB, PPLZ
Phần mềm hỗ trợ thiết kế BarTender® from Seagull Scientific Argobar Pro support ODBC Database Connection: Excel, CSV, MS Access, MS SQL, Oracle MySQL, dBASE (*.dbf)
Software-utility Printer Utility, Font Utility
Driver tools Argox Seagull Driver (Windows XP/ Vista/ Win7/ Win8/ Win10) Argox Linux Printer Driver Argox macOS Printer Driver Argox RPi Printer Driver
Media Type Nạp cuộn, cắt bế, liên tục, gấp quạt, thẻ, vé bằng giấy nhiệt hoặc giấy thường và nhãn vải
Giấy in Chiều rộng tối đa: 4,4 inch (112mm)
Chiều rộng tối thiểu: 1 inch (25,4mm)
Độ dày: 0,0025 inch ~ 0,01 inch (0,0635~0,254mm)
Công suất cuộn tối đa (OD): 8 inch (203mm) ; Kích thước lõi: 3 inch (76mm)
Công suất cuộn tối đa (OD): 7 inch (177,8mm); Kích thước lõi: 1,5 inch (38mm)
Mực in Chiều rộng Ruy-băng: 1 inch (25.4mm) ~ 4 inch (101,6mm)
Cuộn ruy-băng – đường kính ngoài tối đa: 3 inch (76mm)
Chiều dài Ruy-băng tối đa: 360m
Nguồn năng lượng Bộ nguồn chuyển mạch đa năng bên trong. Điện áp đầu vào: 100~240V, 50~60Hz
Môi trường hoạt động Nhiệt độ hoạt động: 40°F ~ 100°F (4°C ~ 38°C), 0% ~ 90% không ngưng tụ.
Nhiệt độ bảo quản: -4°F ~ 122°F (-20°C ~ 50°C)
Optional Items Guillotine cutter, Rotary cutter, Peeler, RTC Card, 2MB Asian Font Card (Traditional Chinese, Simplified Chinese, Korean and Japanese)
Agency Listing CE, FCC, cULus, CCC, RoHS